V Voca Flashcards

1
Q

đổi

A

convert
verb
Đổi tiền giấy sang tiền xu.
Change cash to coins.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

yếu

A

weak
adjective
Người đô vật chuyên nghiệp đó yếu quá.
That professional wrestler is weak.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

bàn tay

A

hand
noun
Đứa bé đang giơ bàn tay lên.
The child is raising his hand.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

nhà thuốc

A
pharmacy
noun
Người dược sĩ đang làm việc tại nhà thuốc.
The pharmacist is working at the pharmacy.
Nhà thuốc ở cạnh bệnh viện.
The pharmacy is next to the hospital.
dược sĩ tại nhà thuốc
pharmacist at a pharmacy
nhà thuốc mở cửa hai mươi bốn giờ
24-hour pharmacy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

nhà thờ

A

church
noun
Nhiều tín đồ Cơ đốc giáo cảm thấy việc đi lễ nhà thờ vào mỗi chủ Nhật là quan trọng.
Many Christians feel it is important to attend church every Sunday.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ăn một quả táo mỗi ngày sẽ giúp ta khỏe mạnh.

A

An apple a day keeps the doctor away.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cảnh sát

A
policeman
noun
cảnh sát đang làm nhiệm vụ
policeman on duty
Người cảnh sát đang đi tuần tra trong thành phố.
The policeman is patrolling the town.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

trước

A
before
adverb
Tôi lướt nét mỗi tối trước khi đi ngủ.
I surf the internet every night before bed.
trước khi đi làm
before work
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nghe

A
hear
verb
Đứa bé đã nghe âm thanh của đại dương.
The boy heard the sound of the ocean.
Tôi chưa bao giờ nghe bài hát này.
I’ve never heard this song.
Tôi đã từng nghe bài hát này trước đây rồi.
I’ve heard this song before.
Cậu bé có thể nghe thấy bạn nó.
The boy can hear his friend.
nghe âm thanh
listen to a sound
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

ấm áp

A
warm
adjective
Trời đã thật sự vào thu nhưng vẫn còn ấm áp.
It's already fall, but it's still warm these days.
thời tiết ấm áp
warm weather
gió ấm
warm wind
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

tối

A
dark
adjective
Bên ngoài trời tối.
It's dark outside.
tầng hầm tối
dark basement
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

lưỡi

A
tongue
noun
Lưỡi là một cơ thịt.
The tongue is a muscle.
Lưỡi anh ấy có thể chạm tới mũi.
He can touch his nose with his tongue.
Ếch dùng lưỡi để bắt thức ăn.
Frogs use their tongues to catch food.
lưỡi to
big tongue
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nam ca sỹ

A
singer
noun
Tôi là ca sỹ.
I'm a singer.
nam ca sỹ
male singer
ca sỹ nhạc ô-pê-ra
opera singer
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

lái xe

A
driver
noun
Là một lái xe bạn phải tập trung vào mọi thứ xung quanh mình.
As the driver you must pay attention to everything around you.
lái xe buýt
bus driver
lái xe có trách nhiệm
responsible driver
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

đọc

A
read
verb
Người mẹ đọc sách cho con gái.
The mother reads a book to her daughter.
Người mẹ đang đọc sách cho con gái.
The mother is reading a book to her daughter.
Người mẹ đã đọc sách cho con gái.
The mother read a book to her daughter.
Người mẹ đã đọc cho con gái.
The mother read to her daughter.
Người mẹ đọc cho con gái.
The mother reads to her daughter.
Cậu bé đang đọc sách trong công viên.
The boy is reading a book in the park.
Tắt ti vi và đọc sách đi.
Turn off the television, and read a book.
Người phụ nữ đang đọc tạp chí.
The woman is reading a magazine.
Người mẹ đang đọc cho con gái.
The mother is reading to her daughter.
đọc sách cho con gái
read a book to one's daughter
đọc cho con gái
read to one's daughter
đọc tạp chí
read a magazine
đọc báo
read the newspaper
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

không thích

A
dislike
phrase
Người đàn bà không thích những chuyện cô ấy nghe được.
The woman dislikes what she hears.
Cô bé không thích bông cải.
The young girl dislikes broccoli.
không thích bông cải
dislike broccoli
17
Q

khỏe mạnh

A

healthy
adjective
Ăn uống tốt đã giúp anh ấy khỏe mạnh suốt nhiều năm
Eating well kept him healthy for many years.
Nếu bạn ăn uống điều độ, bạn sẽ có một cơ thể khỏe mạnh.
If you eat properly you will have a healthy body.
giữ khỏe mạnh
keep healthy

18
Q

bệnh lây nhiễm

A
infection
noun
Vết nhiễm trùng nặng hơn khi cô ấy bắt đầu uống thuốc kháng sinh.
The infection improved when she started taking an antibiotic.
nhiễm trùng da
skin infection
nhiễm trùng nặng
severe infection
19
Q

sách

A
book
noun
Cậu bé đang đọc sách trong công viên.
The boy is reading a book in the park.
sách giáo khoa màu xanh
blue textbook
sách điện tử
electronic book