uscis citizen_vi Flashcards

1
Q
  1. What is the supreme law of the land?
A

The Constitution

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  1. Luật tối cao của đất nước là gì?
A

Hiến Pháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  1. What does the Constitution do?
A

Sets up the government; defines the government; protects basic rights of Americans

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  1. Hiến Pháp thực thi điều gi?
A

Thiết lập chính phủ; định rõ chính phủ; bảo vệ quyền cơ bản của dân Mỹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  1. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words?
A

“We the People”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  1. Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?
A

“Chúng ta [người] Dân”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  1. What is an amendment?
A

A change (to the Constitution); an addition (to the Constitution)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  1. Tu Chánh Án là gì?
A

Thay đổi (của Hiến Pháp); bổ sung (của Hiến Pháp)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  1. What do we call the first 10 amendments to the Constitution?
A

The Bill of Rights

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  1. Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?
A

Bàn Tuyên Ngôn Nhân Quyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
  1. What is one right or freedom from the First Amendment?
A

Speech; religion; assembly; press; petition the government

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
  1. Một quyền hoặc tự do từ Tu Chánh Án thứ Nhất là gì?
A

Ngôn luận; tôn giáo; hội họp; báo chí; thỉnh nguyện tới chính phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
  1. How many amendments does the Constitution have?
A

Twenty-seven (27)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
  1. Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?
A

Hai mươi bảy (27)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
  1. What did the Declaration of Independence do?
A

Announced our independence (from Great Britain); declared our independence (from Great Britain); said that the United States is free (from Great Britain)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
  1. Bản Tuyên Ngôn Độc lập đã thực hiện điều gi?
A

Tuyên bố độc lập (từ Anh Quốc); công bố độc lập (từ Anh Quốc); nói rằng Hoa Kỳ được tự do (từ Anh Quốc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q
  1. What are two rights in the Declaration of Independence?
A

Life; liberty; pursuit of happiness

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q
  1. Kể ra hai quyền trong Bản Tuyên Ngôn Độc Lập.
A

Sự sống; tự do; theo đuổi hạnh phúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q
  1. What is freedom of religion?
A

You can practice any religion, or not practice a religion

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q
  1. Tự do tôn giáo là gì?
A

Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo một tôn giáo nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q
  1. What is the economic system in the United States?
A

Capitalist economy; market economy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q
  1. Hệ thống kinh tế ở Hoa Kỳ là gì?
A

Kinh tế tư bản; kinh tế thị trường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q
  1. What is the “rule of law”?
A

Everyone must follow the law; leaders must obey the law; government must obey the law; no one is above the law.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q
  1. “Quy tắc của luật pháp” là gì?
A

Mọi người phải tuân theo luật pháp; các nhà lãnh đạo phải tuân thủ luật pháp; chính quyền phải tuân thủ luật pháp; không ai được vượt qua pháp luật cả

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
  1. Name one branch or part of the government.
A

Legislative (Congress); executive (President); judicial (the courts)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q
  1. Nêu ra một ngành hoặc phần của chính phủ.
A

Lập pháp (Quốc Hội); hành pháp (Tổng Thống); tư pháp (tòa án)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q
  1. What stops one branch of government from becoming too powerful?
A

Checks and balances; separation of powers

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q
  1. Điều gì ngăn chận một ngành trong chính phủ trở nên quá nhiều quyền lực?
A

Kiểm soát và cân đối; tách rời các quyền lực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q
  1. Who is in charge of the executive branch?
A

The President

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q
  1. Ai đảm trách ngành hành pháp?
A

Tổng Thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q
  1. Who makes federal laws?
A

Congress; Senate and House (of Representatives); (U.S. or national) legislature

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q
  1. Ai lập ra luật pháp liên bang?
A

Quốc Hội; Thượng Viện và Hạ Viện; cơ quan lập pháp (Hoa Kỳ hoặc quốc gia)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q
  1. What are the two parts of the U.S. Congress?
A

The Senate and House (of Representatives)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q
  1. Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?
A

Thượng Viện và Hạ Viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q
  1. How many U.S. Senators are there?
A

One hundred (100)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q
  1. Có bao nhiêu thượng nghị sĩ liên bang?
A

Một trăm (100)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q
  1. We elect a U.S. Senator for how many years?
A

Six (6)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q
  1. Chúng ta bầu một Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?
A

Sáu (6)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q
  1. Who is one of your state’s U.S. Senators now?
A

Barbara Boxer; Diane Feinstein (California state - 2010)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q
  1. Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quý vị?
A

Barbara Boxer; Diane Feinstein (tiểu bang California - 2010)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q
  1. The House of Representatives has how many voting members?
A

Four hundred thirty-five (435)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q
  1. Hạ Viện có bao nhiêu thành viên bỏ phiếu?
A

Bốn trăm ba mươi lăm (435)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q
  1. We elect a U.S. Representative for how many years?
A

Two (2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q
  1. Chúng ta bầu một Dân Biểu Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?
A

Hai (2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q
  1. Name your U.S. Representative.
A

Answers will vary. For information on finding your elected official, you may go to www.house.gov/zip/ZIP2Rep.html or you may ask your local librarian.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q
  1. Nêu tên vị Dân Biểu của quý vị.
A

Câu trả lời sẽ tùy theo khu vực. Để tìm hiểu về viên chức do dân bầu của quý vị, quý vị có thể viếng trang mạng www.house.gov/zip/ZIP2Rep.html hoặc hỏi quản thủ viên thư viện tại địa phương quý vị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q
  1. Who does a U.S. Senator represent?
A

All people of that state

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q
  1. Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai?
A

Tất cả dân chúng của tiểu bang đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q
  1. Why do some states have more Representatives than other states?
A

(Because of) the state’s population; (because) they have more people; (because) some states have more people

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q
  1. Tại sao một số tiểu bang có nhiều Dân Biểu hơn những tiểu bang khác?
A

(Vì) dân số của tiểu bang ; (vì) họ có nhiều người hơn ; (vì) một số tiểu bang có nhiều người hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q
  1. We elect a President for how many years?
A

Four (4)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q
  1. Chúng ta bầu Tổng Thống cho bao nhiêu năm?
A

Bốn (4)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q
  1. In what month do we vote for President?
A

November

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q
  1. Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?
A

Tháng Mười Một

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q
  1. What is the name of the President of the United States now?
A

Barack Obama; Obama (2009)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q
  1. Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?
A

Barack Obama; Obama (2009)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q
  1. What is the name of the Vice President of the United States now?
A

Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q
  1. Phó Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?
A

Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q
  1. If the President can no longer serve, who becomes President?
A

The Vice President

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q
  1. Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?
A

Phó Tổng Thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q
  1. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President?
A

The Speaker of the House

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q
  1. Nếu cả hai Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?
A

Chủ Tịch Hạ Viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q
  1. Who is the Commander in Chief of the military?
A

The President

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q
  1. Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?
A

Tổng Thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q
  1. Who signs bills to become laws?
A

The President

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q
  1. Ai ký các dự luật để trở thành luật pháp?
A

Tổng Thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q
  1. Who vetoes bills?
A

The President

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q
  1. Ai có quyền phủ quyết các dự luật?
A

Tổng Thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q
  1. What does the President’s Cabinet do?
A

Advise the President

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q
  1. Nội Các của Tổng Thống làm gì?
A

Cố vấn cho Tổng Thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q
  1. What are two Cabinet-level positions?
A

Secretary of Agriculture; Secretary of Commerce; Secretary of Defense; Secretary of Education; Secretary of Energy; Secretary of Health and Human Services; Secretary of Homeland Security; Secretary of Housing and Urban Development; Secretary of Interior; Secretary of State; Secretary of Transportation; Secretary of Treasury; Secretary of Veterans’ Affairs; Secretary of Labor; Attorney General; Vice President

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q
  1. Hai chức vụ nào ở cấp Nội Các?
A

Bộ Trưởng bộ Nông Nghiệp; Bộ Trưởng bộ Thương Mại; Bộ Trưởng bộ Quốc Phòng; Bộ Trưởng bộ Giáo Dục; Bộ Trưởng bộ Năng Lượng; Bộ Trưởng bộ Y Tế và Phúc Lợi; Bộ Trưởng bộ Nội An; Bộ Trưởng bộ Gia Cư và Phát Triển Đô Thị; Bộ Trưởng bộ Nội Vụ; Bộ Trưởng bộ Ngoại Giao; Bộ Trưởng bộ Giao Thông; Bộ Trưởng bộ Tài Chánh; Bộ Trưởng bộ Sự Vụ Cựu Chiến Binh; Bộ Trưởng bộ Lao Động; Bộ Trưởng bộ Tư Pháp; Phó Tổng Thống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q
  1. What does the judicial branch do?
A

Reviews laws; explains U.S. laws; resolves disputes (disagreements); decides if a law goes against the Constitution

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q
  1. Ngành tư pháp làm gì?
A

Xét duyệt pháp luật ; giải thích luật pháp Hoa Kỳ ; giải quyết các tranh chấp (bất đồng) ; quyết định xem một luật có trái với Hiến Pháp không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q
  1. What is the highest court in the United States?
A

The Supreme Court

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q
  1. Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?
A

Tối Cao Pháp Viện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q
  1. How many justices are on the Supreme Court?
A

Nine (9)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q
  1. Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?
A

Chín (9)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q
  1. Who is the Chief Justice of the United States?
A

John Roberts (John G. Roberts Jr.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q
  1. Ai là Chánh Thẩm của Hoa Kỳ?
A

John Roberts (John G. Roberts Jr.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q
  1. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government?
A

To print money; to declare war; to create an army; to make treaties

82
Q
  1. Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về chính quyền liên bang. Một trong những quyền của chính phủ liên bang là gì?
A

In tiền ; tuyên chiến ; lập quân đội ; ký hiệp ước

83
Q
  1. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states?
A

Provide schooling and education; provide protection (police); provide safety (fire departments); give a driver’s license; approve zoning and land use

84
Q
  1. Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về tiểu bang. Một trong những quyền của tiểu bang là gì?
A

Cung cấp trường học và giáo dục ; cung cấp sự bảo vệ (cảnh sát) ; cung cấp sự an toàn (ban cứu hỏa) ; cấp bằng lái ; chấp thuận việc phân vùng và sử dụng đất đai

85
Q
  1. Who is the Governor of your state now?
A

Jerry Brown (California state - 2011)

86
Q
  1. Hiện nay ai là Thống Đốc của tiểu bang quý vị?
A

Jerry Brown (Tiểu bang California - 2011)

87
Q
  1. What is the capital of your state?
A

Sacramento (California state)

88
Q
  1. Thủ phủ của tiểu bang quý vị là gì?
A

Sacramento (Tiểu bang California)

89
Q
  1. What are the two major political parties in the United States?
A

Democratic and Republican

90
Q
  1. Hai đảng chính trị chủ yếu ở Hoa Kỳ là gì?
A

Dân Chủ và Cộng Hòa

91
Q
  1. What is the political party of the President now?
A

Democratic (Party)

92
Q
  1. Tổng Thống hiện nay thuộc đảng chính trị nào?
A

(Đảng) Dân Chủ

93
Q
  1. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now?
A

John Boehner (2011)

94
Q
  1. Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay tên gì?
A

John Boehner (2011)

95
Q
  1. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them.
A

Citizens 18 and older can vote; you don’t have to pay (a poll tax) to vote; a male citizen of any race can vote; any citizen (women and men) can vote

96
Q
  1. Có bốn tu chánh án trong Hiến Pháp về việc ai có thể bầu cử. Hãy miêu tả một trong bốn tu chánh án đó.
A

Công dân từ 18 tuổi trở lên đều có thể bầu cử; quý vị không phải trả tiền (thuế thân) để được đi bầu; nam công dân của bất cứ chủng tộc nào đều có thể bầu cử; bất cứ công dân nào (nam và nữ) đều có thể bầu cử

97
Q
  1. What is one responsibility that is only for U.S. citizens?
A

Serve on a jury; vote in a federal election

98
Q
  1. Có một trách nhiệm nào chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?
A

Phục vụ trong bồi thẩm đoàn; bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang

99
Q
  1. Name one right only for United States citizens?
A

Vote in a federal election; run for federal office

100
Q
  1. Nêu lên một quyền lợi chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?
A

Bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang; ứng cử chức vụ liên bang

101
Q
  1. What are two rights of everyone living in the United States?
A

Freedom of expression; freedom of speech; freedom of assembly; freedom to petition the government; freedom of worship; the right to bear arms

102
Q
  1. Có hai quyền lợi gì dành cho mọi người sinh sống ở Hoa Kỳ?
A

Tự do phát biểu ý kiến; tự do ngôn luận; tự do hội họp; tự do thỉnh nguyện chính quyền; tự do thờ phượng; quyền mang vũ khí

103
Q
  1. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance?
A

The United States; the flag

104
Q
  1. Chúng ta bày tỏ sự trung thành với ai khi chúng ta đọc lời Tuyên Thệ Trung Thành?
A

Hoa Kỳ; quốc kỳ

105
Q
  1. What is one promise you make when you become a United States citizen?
A

Give up loyalty to other countries; defend the Constitution and laws of the United States; obey the laws of the United States; serve in the U.S. military (if needed); serve (do important work for) the nation (if needed); be loyal to the United States

106
Q
  1. Một lời hứa của quý vị khi trở thành công dân Hoa Kỳ là gì?
A

Từ bỏ lòng trung thành với các quốc gia khác; bảo vệ Hiến Pháp và luật pháp Hoa Kỳ; tuân thủ luật pháp Hoa Kỳ; phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần); phục vụ (thi hành công việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần); trung thành với Hoa Kỳ

107
Q
  1. How old do citizens have to be to vote for President?
A

Eighteen (18) and older

108
Q
  1. Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu cử Tổng Thống?
A

Mười tám (18) và lớn hơn

109
Q
  1. What are two ways that Americans can participate in their democracy?
A

Vote; join a political party; help with a campaign; join a civic or community group; give an elected official your opinion on an issue; call Senators and Representatives; publicly support or oppose an issue or policy; run for office; write to a newspaper

110
Q
  1. Có hai cách gì để dân Mỹ có thể tham gia vào nền dân chủ của mình?
A

Bầu cử; gia nhập một đảng chính trị; tham dự vào một cuộc vận động tranh cử; gia nhập đoàn thể công dân hoặc cộng đồng; đóng góp ý kiến với một viên chức dân bầu về một vấn đề; gọi điện thoại cho các Thượng Nghị Sĩ và Dân Biểu; công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hoặc chính sách; ứng cử; góp ý kiến trên báo chí

111
Q
  1. When is the last day you can send in federal income tax forms?
A

04/15/14

112
Q
  1. Bao giờ là kỳ hạn cuối cùng để nộp đơn khai thuế lợi tức liên bang?
A

15 tháng Tư

113
Q
  1. When must all men register for the Selective Service?
A

At age 18; between the ages of 18 and 26

114
Q
  1. Khi nào thì tất cả nam giới đều phải đăng ký với ban công tác tuyển quân (Selective Service)?
A

Lúc 18 tuổi; khoảng tuổi từ 18 và 26

115
Q
  1. What is one reason colonists came to America?
A

Freedom; political liberty; religious freedom; economic opportunity; practice their religion; escape persecution

116
Q
  1. Một lý do khiến người di dân Thời Thuộc Địa đã đến đất Mỹ là gì?
A

Tự do; tự do chính trị; tự do tôn giáo; cơ hội kinh tế; hành đạo theo tôn giáo của họ; trốn thoát sự hành hạ ngược đãi

117
Q
  1. Who lived in America before the Europeans arrived?
A

Native Americans; American Indians

118
Q
  1. Ai đã sống ở đất Mỹ trước khi người Âu Châu đến?
A

Thổ dân Châu Mỹ; Thổ dân Hoa Kỳ

119
Q
  1. What group of people was taken to America and sold as slaves?
A

Africans; people from Africa

120
Q
  1. Nhóm người nào đã bị đưa đến đất Mỹ và bị bán làm nô lệ?
A

Người Phi Châu; những người từ Phi Châu

121
Q
  1. Why did the colonists fight the British?
A

Because of high taxes (taxation without representation); because the British army stayed in their houses (boarding, quartering); because they didn’t have self-government

122
Q
  1. Tại sao những người thuộc địa đã đấu tranh chống lại Anh Quốc?
A

Vì thuế nặng (nộp thuế mà không có quyền đại diện); vì quân đội Anh Quốc đã ở trong nhà họ (ăn ở, lập trụ sở); vì họ đã không được quyền tự trị

123
Q
  1. Who wrote the Declaration of Independence?
A

(Thomas) Jefferson

124
Q
  1. Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
A

(Thomas) Jefferson

125
Q
  1. When was the Declaration of Independence adopted?
A

07/04/76

126
Q
  1. Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?
A

4 tháng Bảy, 1776

127
Q
  1. There were 13 original states. Name three.
A

New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina; Georgia

128
Q
  1. Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hãy nêu ra ba tiểu bang.
A

New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina; Georgia

129
Q
  1. What happened at the Constitutional Convention?
A

The Constitution was written; the Founding Fathers wrote the Constitution

130
Q
  1. Điều gì đã xảy ra ở Hội Nghị Hiến Pháp?
A

Hiến Pháp được viết ra; Các Nhà Lập Quốc đã viết ra Hiến Pháp

131
Q
  1. When was the Constitution written?
A

1787

132
Q
  1. Hiến Pháp đã được viết ra lúc nào?
A

1787

133
Q
  1. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers.
A

(James) Madison; (Alexander) Hamilton; (John) Jay; Publius

134
Q
  1. Các bài tham luận được gọi “The Federalist Papers” ủng hộ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Nêu tên một trong những người viết tham luận này.
A

(James) Madison; (Alexander) Hamilton; (John) Jay; Publius

135
Q
  1. What is one thing Benjamin Franklin is famous for?
A

U.S. diplomat; oldest member of the Constitutional Convention; first Postmaster General of the United States; writer of “Poor Richard’s Almanac”; started the first free libraries

136
Q
  1. Benjamin Franklin nổi tiếng vì một điều gì?
A

Nhà ngoại giao Hoa Kỳ; thành viên cao tuổi nhất của Hội Nghị Hiến Pháp; Tổng Giám Đốc Bưu Cục đầu tiên của Hoa Kỳ; tác giả quyển “Poor Richard’s Almanac”; đã bắt đầu các thư viện miễn phí đầu tiên

137
Q
  1. Who is the “Father of Our Country”?
A

(George) Washington

138
Q
  1. Ai được gọi là “Người Cha của Đất Nước Chúng Ta”?
A

(George) Washington

139
Q
  1. Who was the first President?
A

(George) Washington

140
Q
  1. Ai là Tổng Thống đầu tiên?
A

(George) Washington

141
Q
  1. What territory did the U.S. buy from France in 1803?
A

The Louisiana Territory; Louisiana

142
Q
  1. Hoa Kỳ đã mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?
A

Địa hạt Louisiana; Louisiana

143
Q
  1. Name one war fought by the United States in the 1800s.
A

War of 1812; Mexican-American War; Civil War; Spanish-American War

144
Q
  1. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1800.
A

Cuộc Chiến năm 1812; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Mễ Tây Cơ; Nội Chiến; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha

145
Q
  1. Name the U.S. war between the North and the South.
A

The Civil War; the War between the States

146
Q
  1. Nêu tên cuộc chiến ở Hoa Kỳ giữa Miền Bắc và Miền Nam.
A

Nội Chiến; Chiến Tranh giữa Các Tiểu Bang

147
Q
  1. Name one problem that led to the Civil War.
A

Slavery; economic reasons; states’ rights

148
Q
  1. Nêu ra một vấn đề đã dẫn đến cuộc Nội Chiến.
A

Nô lệ; các lý do kinh tế; các quyền lợi của tiểu bang

149
Q
  1. What was one important thing that Abraham Lincoln did?
A

Freed the slaves (Emancipation Proclamation); saved (or preserved) the Union; led the United States during the Civil War

150
Q
  1. Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln đã làm là điều gì?
A

Trả tự do cho nô lệ (Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng); giải cứu (hoặc bảo toàn) Liên Bang; lãnh đạo Hoa Kỳ trong cuộc Nội Chiến

151
Q
  1. What did the Emancipation Proclamation do?
A

Freed the slaves; freed slaves in the Confederacy; freed slaves in the Confederate states; freed slaves in most Southern states

152
Q
  1. Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng đã thực hiện điều gì?
A

Trả tự do cho nô lệ; giải phóng nô lệ trong nhóm Liên Minh; giải thoát nô lệ ở các tiểu bang trong nhóm Liên Minh; giải phóng nô lệ trong phần lớn các tiểu bang ở miền Nam

153
Q
  1. What did Susan B. Anthony do?
A

Fought for women’s rights; fought for civil rights

154
Q
  1. Susan B. Anthony đã làm gì?
A

Tranh đấu cho quyền lợi của phụ nữ; tranh đấu cho dân quyền

155
Q
  1. Name one war fought by the United States in the 1900s.
A

World War I; World War II; Korean War; Vietnam War; (Persian) Gulf War

156
Q
  1. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1900.
A

Thế Chiến Thứ Nhất; Thế Chiến Thứ Hai; Chiến Tranh Đại Hàn; Chiến Tranh Việt Nam; Chiến Tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)

157
Q
  1. Who was President during World War I?
A

(Woodrow) Wilson

158
Q
  1. Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất
A

(Woodrow) Wilson

159
Q
  1. Who was President during the Great Depression and World War II?
A

(Franklin) Roosevelt

160
Q
  1. Ai là Tổng Thống trong thời kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế và Thế Chiến Thứ Hai?
A

(Franklin) Roosevelt

161
Q
  1. Who did the United States fight in World War II?
A

Japan, Germany, and Italy

162
Q
  1. Hoa Kỳ đã chiến đấu chống ai trong Thế Chiến Thứ Hai?
A

Nhật, Đức, và Ý

163
Q
  1. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in?
A

World War II

164
Q
  1. Trước khi làm Tổng Thống, Eisenhower là một tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?
A

Thế Chiến Thứ Hai

165
Q
  1. During the Cold War, what was the main concern of the United States?
A

Communism

166
Q
  1. Trong thời Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
A

Chủ nghĩa Cộng Sản

167
Q
  1. What movement tried to end racial discrimination?
A

Civil rights (movement)

168
Q
  1. Phong trào nào đã cố gắng chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?
A

(Phong trào) dân quyền

169
Q
  1. What did Martin Luther King Jr. do?
A

Fought for civil rights; worked for equality for all Americans

170
Q
  1. Martin Luther King Jr. đã làm gì?
A

Đấu tranh cho dân quyền; hoạt động nhằm mang lại sự bình đẳng cho mọi người Mỹ

171
Q
  1. What major event happened on September 11, 2001 in the United States?
A

Terrorists attacked the United States

172
Q
  1. Sự kiện trọng đại nào đã xảy ra ở Hoa Kỳ vào ngày 11 tháng Chín, 2001?
A

Bọn khủng bố đã tấn công Hoa Kỳ

173
Q
  1. Name one American Indian tribe in the United States.
A

Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit

174
Q
  1. Nêu tên một bộ lạc Thổ dân Hoa Kỳ.
A

Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit

175
Q
  1. Name one of the two longest rivers in the United States.
A

Missouri (River); Mississippi (River)

176
Q
  1. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.
A

(Sông) Missouri; (Sông) Mississippi

177
Q
  1. What ocean is on the West Coast of the United States?
A

Pacific (Ocean)

178
Q
  1. Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Tây Hoa Kỳ?
A

Thái Bình Dương

179
Q
  1. What ocean is on the East Coast of the United States?
A

Atlantic (Ocean)

180
Q
  1. Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Đông Hoa Kỳ?
A

Đại Tây Dương

181
Q
  1. Name one U.S. territory.
A

Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam

182
Q
  1. Nêu tên một địa hạt của Hoa Kỳ.
A

Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam

183
Q
  1. Name one state that borders Canada.
A

Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska

184
Q
  1. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Gia Nã Đại (Canada)
A

Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska

185
Q
  1. Name one state that borders Mexico.
A

California; Arizona; New Mexico; Texas

186
Q
  1. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Mễ Tây Cơ (Mexico)
A

California; Arizona; New Mexico; Texas

187
Q
  1. What is the capital of the United States?
A

Washington, D.C.

188
Q
  1. Thủ đô của Hoa Kỳ là gì?
A

Washington, D.C.

189
Q
  1. Where is the Statue of Liberty?
A
New York (Harbor); Liberty Island 
[Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).]
190
Q
  1. Tượng Thần Tự Do ở đâu?
A
New York (Harbor); Liberty Island 
[Những câu trả lời khác cũng được chấp nhận là New Jersey, gần thành phố New York, và trên (Sông) Hudson]
191
Q
  1. Why does the flag have 13 stripes?
A

Because there were 13 original colonies; because the stripes represent the original colonies

192
Q
  1. Tại sao quốc kỳ Mỹ có 13 sọc?
A

Vì có 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên; vì các sọc đó tượng trưng cho các tiểu bang thuộc địa đầu tiên

193
Q
  1. Why does the flag have 50 stars?
A

Because there is one star for each state; because each star represents a state; because there are 50 states

194
Q
  1. Tại sao quốc kỳ Mỹ có 50 ngôi sao?
A

Vì có một ngôi sao cho mỗi tiểu bang; vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang; vì có 50 tiểu bang

195
Q
  1. What is the name of the national anthem?
A

The Star-Spangled Banner

196
Q
  1. Tên của bản quốc ca Mỹ là gì?
A

The Star-Spangled Banner

197
Q
  1. When do we celebrate Independence Day?
A

4th of July

198
Q
  1. Khi nào chúng ta ăn mừng Lễ Độc Lập?
A

4 tháng Bảy

199
Q
  1. Name two national U.S. holidays.
A

New Year’s Day; Martin Luther King Jr. Day; Presidents Day; Memorial Day; Independence Day; Labor Day; Columbus Day; Veterans Day; Thanksgiving; Christmas

200
Q
  1. Nêu tên hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.
A

Tết Dương Lịch; Martin Luther King Jr. Day; Ngày Tổng Thống; Lễ Chiến Sĩ Trận Vong; Lễ Độc Lập; Lễ Lao Động; Ngày Columbus; Lễ Cựu Chiến Binh; Lễ Tạ Ơn; Lễ Giáng Sinh