Untitled Deck Flashcards
青春
せいしゅん-thanh xuân
青春時代
せいしゅんじだい-tuổi thanh xuân, tuổi trẻ
晩年
ばんねん-cuối đời, tuổi xế bóng
最晩年
さいばんねん-những năm cuối đời
葬式
そうしき-tang lễ, đám tang
世帯
せたい-hộ gia đình
世帯主
せたいぬし-chủ hộ
世帯数
せたいすう-số lượng hộ gia đình
二世帯
にせたい-2 hộ gia đình
世間
せけん-thế gian, xã hội
世の中
よのなか-xã hội
世間体
せけんてい-miệng lưỡi thế gian
庶民
しょみん-dân đen, dân thường
庶民的
しょみんてき-thông thường, tự nhiên, bình thường, mang tính phổ thông
庶民階級
しょみんかいきゅう-giai cấp nhân dân
おんぶ
-①địu, cõng trên lưng ②phụ thuộc, sống nhờ (実家に)
抱っこ
だっこする-ôm,ẵm trên tay
片言
かたこと-① nói bập bõm, nói đứt đoạn, nói không trôi chảy
② tám chuyện
夜更かし
よふかし-thức khuya
夜更かし
-thức khuya
夜更け
よふけ-Đêm khuya
家出
いえで-① bỏ nhà ra đi
② đi ra khỏi nhà
家出
-bỏ nhà ra đi
戸締り
とじまり-khóa cửa
ずぶ濡れ
ずぶぬれ-ướt sũng
顔つき
かおつき-vẻ mặt, nét mặt
身なり
みなり-diện mạo
身なりを
-thể hiện diện mạo
身なりがいい⇔悪い
-diện mạo tốt ⇔ xấu
身の回り
みのまわり-những thứ xung quanh bản thân
身の回りのこと
-những việc thường ngày
身振り
みぶり-Điệu bộ, cử chỉ
良心
りょうしん-lương tâm
良心がある⇔ない
-có lương tâm ⇔ không có lương tâm
良心が痛む
-đau đớn lương tâm
良心が恥じる
はじる-lương tâm xấu hổ
良心の呵責
かしゃく-sự cắn rứt lương tâm
素質
そしつ-tố chất, năng khiếu (素質+努力=才能)
好意
こうい-hảo ý, lòng tốt
敵意
てきい-sự thù địch
ため息
ためいき-tiếng thở dài
ため息をつく
-thở dài
ど忘れ
どわすれ-sự đãng trí
ど忘れ
-đãng trí
用心
ようじん-cẩn thận đối với nguy hiểm (cẩn thận khi đi trên đường vắng ban đêm)
予感
よかん-dự cảm, linh tính
予感がある
-có cảm giác (thuộc về kinh nghiệm)
VD: đã có cảm giác sẽ thất bại.
予感が
-có cảm giác (hành động)
VD: trong lúc thực hiện dự án này tôi đã cảm thấy không khả thi.
視線
しせん-ánh mắt, ánh nhìn
視線が合う
-nhìn nhau
視線を合わせる
-bị nhìn nên nhìn lại, hãy nhìn nhau đi, hay làm lành (giận nhau)
視線を逸らす
しせんをそらす-trốn tránh ánh mắt của người khác
視線を外す
はずす-rời mắt, không nhìn nữa
視線を浴びる
-bị nhìn, bị để ý
迷信
めいしん-mê tín
迷信を信じる
-tin vào điều mê tín
縁
えん-duyên nợ
血縁
けつえん-cùng dòng máu, cùng huyết thống
縁故
えんこ-duyên cớ (có duyên nợ mới kết hôn, có duyên mới trở thành anh em , v.v)
離縁
りえん-cắt đứt duyên nợ (ly dị,v.v)
絶縁
ぜつえん-①cắt đứt duyên nợ、② cách điện、cách nhiệt
縁起
えんぎ-Điềm báo
使い捨て
つかいすて-sử dụng 1 lần rồi bỏ
下取り
したどり-đổi cũ lấy mới, có bù thêm tiền
下取りに出す
-đưa món đồ cũ ra mua đổi món đồ mới
倹約
けんやく-tiết kiệm (không dùng với tài nguyên thiên nhiên, thời gian)
出費
しゅっぴ-chi tiêu、nói về mức độ (が多い、が少ない、がかさむ tăng, を切り詰める cắt giảm)
支出
ししゅつ-đi với số tiền, khoản tiền chứa đựng ý nghĩa bao nhiêu tiền(予算, 5000円)
会計
かいけい-kế toán, tính tiền
会計係
かいけいがかり-nhân viên kế toán
会計士
かいけいし-nhân viên kế toán
所得
しょとく-sau khi đã khấu trừ, thường dùng trong sổ sách, giấy tờ, tính chính xác
所得税
しょとくぜい-thuế thu nhập
収入
しゅうにゅう-thu nhập chung, tổng thu về chưa trừ chi phí(đối với cửa hàng =売り上げ )
採用
さいよう-①thuê, mướn, tuyển dụng ②sử dụng, thừa nhận
雇用
こよう-thuê, mướn, tuyển dụng (từ này chỉ dùng cho con người )
所属
しょぞく-thường nói về tổ chức của con người, nhìn thấy được (営業部に、区のボランティア会に)
所属部隊
しょぞくぶたい-thuộc về quân đội
属
ぞくする-thường nói về lĩnh vực, những thứ không nhìn thấy được
待遇
たいぐう-①chế độ đãi ngộ ②tiếp đón (không dùng với đãi món ăn, dùng 接待)
派遣
はけん-sự sai bảo, sự phái đi
chủ thể của hành động là bản thân → 派遣される
chủ thể của hành động không phải là bản thân → 派遣する
人材派遣
じんざいはけん-nhân viên hợp đồng (khác với nhân viên chính thức)
赴任
ふにん-chuyển công tác (những người có trách nhiệm, vai trò cao như tổ trưởng, trưởng phòng,… nhận nhiệm vụ xây dựng một chi nhanh mới hoặc một trách nhiệm mới cao hơn, khó khăn hơn)
chủ thể của hành động là bản thân → 赴任する hoặc 赴任させられる
転勤
-chuyển công tác, chuyển đến chi nhánh khác thuộc cùng công ty
地元
じもと-địa phương của mình, quê nhà
現役
げんえき-đang hoạt động, đang đảm nhiệm
指図
さしず-chỉ thị, hướng dẫn .
操縦
そうじゅう-①điều khiển, vận hành (máy bay, tàu thuyền) ②điều khiển con người
操る
あやつる-điều khiển dùng chung cho cả nghĩa đen và nghĩa bóng(馬、政権、人、機械)
主食
しゅしょく-lương thực chính, thức ăn chính trong bữa ăn (gạo, cơm, v.v)
副食
ふくしょく-đồ ăn, món ăn (không phải cơm)
食物
しょくもつ-thực phẩm
穀物
こくもつ-ngũ cốc, bột mì, đậu,v.v ngoại trừ gạo
豊作
ほうさく-trúng mùa, mùa màng bội thu
凶作
きょうさく-Sự mất mùa
不作
ふさく-Sự mất mùa
例年
れいねん-định kì hàng năm
例年にない+N
-N mà định kì mọi năm không có
種
たね-①hạt, hạt giống
話の種
-②cốt lõi, trọng tâm (vấn đề, câu chuyện)
手品の種
てじなのたね-③mánh lới, thủ thuật (thủ thuật của những trò biểu diễn bằng tay (gần với ảo thuật))
種を明かす
あかす-làm sáng tỏ, vạch trần thủ thuật, mánh lới
とげ
-cái gai, cái dằm (gỗ, tre,v.v)
とげがある言葉
-từ ngữ có gai (lời nói gây tổn thương người khác)
毒
どく-①độc, chất độc, ②độc hại ③ từ ngữ có chứa chất độc, từ ngữ cay nghiệt
有毒⇔無毒
ゆうどく⇔むどく-có độc ⇔ không có độc
消毒
しょうどく-giải độc
中毒
ちゅうどく-trúng độc
毒物
どくぶつ-vật có độc
毒薬
どくやく-thuốc độc
毒殺
どくさつ-đầu độc
意地悪
いじわる-tâm địa xấu xa
くじ
-lá thăm
おみくじ
-quẻ tử vi (xin ở 神社)
桁
けた-chữ số
二桁の掛け算
にけたのかけざん-phép tính nhân 2 chữ số
桁違い
けたちがい-sự vượt trội, vô song
単位
たんい-đơn vị (量の単位、家族の単位、数学の単位)
一括
いっかつ-gom lại thành 1 rồi xử lý
一括払い
いっかつはらい-trả 1 lần
分割払い
ぶんかつばらい-trả góp
塊/固まり
かたまり-vón cục, tảng, miếng
丈
たけ-vạt(áo), chiều dài
欄
らん-cột, bảng
隅
すみ-góc
隅っこ
すみっこ-trong góc
隅から隅まで
-(tìm) từ góc này đến góc kia
縁
ふち-viền, mép
縁取り
ふちどり-viền, mép
額縁
がくぶち-khung tranh
崖っぷち
がけっぷち-vách núi, bờ vực
ヘリ
-viền, mép
ひび
-nứt
ひびが入る
-bị nứt, xuất hiện vết nứt
分裂
ぶんれつ-rạn nứt, chia rẽ, phân chia (政党が二つに、国、細胞 さいぼう tế bào, グループ)
内部分裂
ないぶぶんれつ-chia rẽ nội bộ
細胞分裂
さいぼうぶんれつ-phân chia tế bào
核分裂
かくぶんれつ-phản ứng phân rã hạt nhân
統一
とういつ-sự thống nhất
振動
しんどう-sự chấn động, chấn động
携帯電話が振動
-điện thoại rung
振動公害
しんどうこうがい-chấn động thiệt hại rộng
沸騰
ふっとう-①sôi sục
②nóng bỏng, sôi sục (話題、世論、株価 かぶか giá cổ phiếu)
100℃で沸騰
-sôi ở
人気が沸騰している
-được hâm mộ nồng nhiệt
循環
じゅんかん-tuần hoàn, hoạt động một vòng khép kín(血液、バスは市内を、)
悪循環
あくじゅんかん-sự tuần hoàn không tốt
循環器
じゅんかんき-cơ quan tuần hoàn
循環バス
-xe buýt chạy thành một vòng khép kín
回収
かいしゅう-thu hồi sau khi đã phát ra (ペットボトル、アンケート、テスト問題、欠陥商品、資金Tiền vốn .)
獲得
かくとく-thu được thành quả sau những nổ lực (政権、自由、権利、地位、メダル )
取得
しゅとく-thu được thành quả
勝ち取る
かちとる-thu được thành quả
区間
くかん-khu vực, đoạn
乗車区間
じょうしゃくかん-khu vực bước lên tàu
区間記録
くかんきろく-ghi chép lại mỗi chặng (cuộc đua tiếp sức nhiều chặng)
施設
しせつ-cơ sở vật chất
公共施設
こうきょうしせつ-cơ sở vật chất, phương tiện công cộng
娯楽施設
ごらくしせつ-cơ sở vật chất, thiết bị giải trí
医療施設
いりょうしせつ-cơ sở vật chất, thiết bị điều trị
養護施設
ようごしせつ-cơ sở vật chất, thiết bị nuôi dưỡng
運営
うんえい-quản lý, điều hành (学園祭 がくえんさい、組織、学校、会議、。。。)
面会
めんかい-gặp gỡ (大統領と、学長に)
面会謝絶
めんかいしゃぜつ-từ chối gặp gỡ
返却
へんきゃく-trả lại, hoàn trả (本)
返却期限
へんきゃくきげん-kì hạn hoàn trả
投書
とうしょ-thư bạn đọc (意見を新聞に)
投書欄
とうしょらん-khu vực dành cho thư độc giả
検索
けんさく-tìm kiếm, tra (情報、データ、。。。)
負傷
ふしょう-bị thương (足を、。。。)
負傷者
ふしょうしゃ-người bị thương
感染
かんせん-lây nhiễm, truyền nhiễm
感染者
かんせんしゃ-người bị lây nhiễm
感染経路
かんせんけいろ-con đường lây nhiễm(VD AIDS có 3 đường lây nhiễm)
院内感染
いんないかんせん-lây nhiễm trong bênh viện
二次感染
にじかんせん-lây nhiễm thứ cấp
作用
さよう-tác dụng (この薬は神経に)
副作用
ふくさよう-tác dụng phụ
作用を及ぼす
およぼす-gây ra tác dụng
依存
いぞん/いそん-phụ thuộc, lệ thuộc, nghiện (親に、)
依存心
-người sống phụ thuộc (bị phụ thuộc một thứ gì đó)
相互依存
そうごいそん-lệ thuộc lẫn nhau
アルコール依存症
いぞんしょう-triệu chứng nghiện rượu
解消
かいしょう-hủy, xóa bỏ, giải tỏa (ストレス、婚約、悩み、不安)
促進
そくしん-xúc tiến, thúc đẩy, thường là nhà nước, chính quyền thực thi biện pháp để thúc đẩy những vấn đề mang tính quốc gia (buôn bán, thương mại, sử dụng năng lượng tự nhiên)
販売促進
はんばいそくしん-thúc đẩy buôn bán
阻害
そがい-trở ngại, gây cản trở
意向
いこう-chí hướng; dự định; ý muốn
意向を固める
かためる-củng cố ý kiến, ý muốn
意向に従う
したがう-dựa theo ý kiến, tuân theo ý kiến, ý muốn
意向を問う
とう-hỏi ý kiến, ý muốn
意向を打診
だしん-thăm dò ý kiến, ý muốn
意図
いと-ý đồ, mục đích
意図的
-có ý đồ, có mục đích riêng , không phải ngẫu nghiên
狙う
-nhắm tới mục tiêu, đối tượng
向上
こうじょう-cải thiện, vươn lên (生活水準、平均寿命、学力、技術、レベル、意識)
向上心
こうじょうしん-tham vọng; khát vọng vươn lên
低下
ていか-sự suy giảm
活気
かっき-náo nhiệt (市場、クラス、)
活気に満ちる
みちる-tràn đầy sự náo nhiệt
活気に溢れる
あふれる-tràn đầy sự náo nhiệt
活気に乏しい
とぼしい-Thiếu sự náo nhiệt
迫力
はくりょく-mãnh liệt, sức lôi cuốn, thúc đẩy
大迫力
だいはくりょく-cực kì mãnh liệt
迫力満点
はくりょくまんてん-vô cùng mạnh liệt, 100%(thể hiện cảm xúc tối đa)
勝利
しょうり-thắng lợi
勝利を収める
おさめる-thu được thắng lợi
勝利者
-người chiến thắng
勝利宣伝
せんでん-lời phát biểu khi chiến thắng
適応
てきおう-thích ứng (環境に、)
適応力
てきおうりょく-năng lực thích ứng
適応性
てきおうせい-tính thích ứng
適応症
てきおうしょう-là bệnh trạng mà tùy thuộc vào phương pháp điều trị, loại thuốc mà có kì vọng đạt hiệu quả
順応
じゅんのう-thích nghi
調和
ちょうわ-điều hòa, hòa hợp (全体の調和、人との調和、)
調和がとれる
-được điều hòa
調和をとる
-làm cho điều hòa
調和を欠く
かく-không có sự điều hòa
欠く
-thiếu (thiên về những thứ như 礼儀、常識、意識 thiếu có nghĩa gần như là không có)
欠ける
-thiếu một phần (努力、説得 thiếu có nghĩa là thiếu một ít)
権力
けんりょく-quyền lực
権力を握る
にぎる-nắm giữ quyền lực
権力を奮う
ふるう-phát huy quyền lực
権力者
-người có quyền lực
権力闘争
とうそう-cạnh tranh quyền lực
国家権力
こっか-quyền lực quốc gia
権威
けんい-quyền uy
権威者
-người có uy quyền
権勢
けんせい-quyền thế
圧迫
あっぱく-áp bách, áp bức
圧迫感
あっぱくかん-cảm giác bị áp bức
強制
きょうせい-cưỡng chế, bắt người khác làm những cái mình muốn, người làm thường không muốn
強制的な
-mang tính cưỡng chế
強制送還
そうかん-cưỡng chế về nước
強制労働
ろうどう-cưỡng chế lao động
規制
きせい-quy chế, đưa ra luật lệ, quy chế để ép người khác tuân thủ theo
(giao thông, xây dựng, cạnh tranh kinh doanh)
規制を強める
つよめる-củng cố, làm mạnh quy chế
規制を緩める
ゆるめる-nới lỏng quy chế
規制を敷く
しく-thực thi quy chế
規制を解く
ほどく-bãi bỏ quy chế
拒否
きょひ-cự phủ, cự tuyệt, thiên về không thèm quan tâm (yêu cầu, chính sách)
拒否権
きょひけん-quyền phủ quyết
拒否反応
はんのう-phản ứng phủ quyết
承諾
しょうだく-thừa nặc, đồng ý
対抗
たいこう-đối kháng, cạnh tranh với nhau, chống đối lẫn nhau
(クラス対抗 thi giữa các lớp, đối đầu với Aさん)
対抗策
たいこうさく-kế sách thi đấu
対抗馬
たいこうば-đối thủ cạnh tranh(ví như con ngựa trong cuộc đua)
対抗戦
たいこうせん-cuộc thi đấu
抵抗
ていこう-kháng cự, chống lại thế lực khác, thường ở vị thế thấp, yếu hơn chống lại thế lực, vai vế cao hơn (không mang ý nghĩa cạnh tranh)
抗議
こうぎ-kháng nghị, phản đối (phản đối phán quyết của toà án, phản đối tăng thuế)
抗議を申し入れる
-có ý kiến, nguyện vọng bác bỏ, phản đối
抗議集会
しゅうかい-cuộc họp, tập hợp phản đối
抗議デモ
-biểu tình phản đối
革新
かくしん-cách tân, cải cách, đổi mới, bỏ cái cũ, làm cái mới tốt hơn (không dùng với hiến pháp, pháp luật mà dùng 改正), chính trị, đảng, bộ máy nhà nước dùng được
革新的な
-mang tính cách tân
革新政党
せいとう-cách tân chính đảng
技術革新
-cách tân kĩ thuật
原則
げんそく-nguyên tắc
原則として
-về nguyên tắc thì
原則的な
-mang tính nguyên tắc
経過
けいか-trải qua, trôi qua(3か月が経過した、手術後の経過、交渉の経過、試合の途中経過 )
中継
ちゅうけい-phát thanh, phát hình, phát sóng (từ đài truyền hình)
中継局
ちゅうけいきょく-cục phát sóng, đài truyền hình
中継車
ちゅうけいしゃ-xe phát thanh(lưu động)
中継放送
ほうそう-phát sóng(hiện trường→ đài truyền hình)
衛星中継
えいせい-phát sóng(vệ tinh→ đài truyền hình)
生中継
なまちゅうけい-phát sóng trực tiếp(từ sudio của đài truyền hình)
生放送
なまほうそう-phát sóng trực tiếp(từ hiện trường →đài truyền hình→ người xem)
実況中継
じっきょう-truyền hình thực tế
視聴者
しちょうしゃ-khán thính giả
規模
きぼ-quy mô(quy mô công ty, quy mô di tích, )
大規模
だいきぼ-quy mô lớn
小規模
しょうきぼ-quy mô nhỏ
擦る
こする-dụi(mắt), cọ, chà sát(hai tay, đồ vật)
擦り付ける
こすりつける-cọ, chà sát
擦る
さする-massage (chà lưng, xoa lưng)
撫でる
なでる-xoa, sờ(đầu, cổ,…)
いじる
-cầm một cách mân mê(mân mê mái tóc, mân mê đoạn văn quá mức,)
thường có ý nghĩa không tốt
かき回す
かきまわす-khuấy, quậy, trộn (khuấy súp), khuấy tung hộc tủ để tìm đồ
引っかき回す
-làm rối tung lên
掻く
かく-cào (lá cây), gải, đổ mồ hôi
摘む
つむ-hái (hoa, trà, quả)
つみとる
-hái
摘む
つまむ-gắp(thức ăn), chụp (vì mùi khó chịu nên bịt mũi),
搔い摘む
かいつまむ-lấy, rút kết ra (nội dung)
掴む
つかむ-tóm lấy (cánh tay), lấy được (khoản tiền lớn),chiếm được (trái tim cô gái)
(có hình dạng hay không có hình dạng đều dùng được)
こつを掴む
-nắm được chìa khóa, điểm mấu chốt để xử lý vấn đề
捉える
とらえる-tóm được, nắm bắt được (thiên về những thứ không có hình dạng thật như 彼女の心、特徴、真相 しんそう chân tướng)
つかまえる
-tóm được (thiên về những thứ có hình dạng, đồ vật, con vật, người …)
捻じれる/捻れる
ねじれる-bị vặn, xoắn (cavat bị xoắn)
歪む
ゆがむ-cong, móp méo (đồ vật), trái khuấy (tính cách)
捻じる/捻る
ねじる-vặn, xoắn (vặn vòi ga, xoắn 2 đầu viên kẹo, vặn cánh tay của tên cướp)
so với ひねる thì dùng sức nhiều hơn, vặn 2 đầu
捻る
ひねる-vặn, xoắn (蛇口 じゃぐち vòi nước, xoắn miệng túi nylon)
足首をひねる
あしくび-trật khớp cổ chân
頭をひねる
-chống cằm suy nghĩ
ちぎれる
-bị xé, bị đứt, bị làm vụn ra (dây bị đứt, bị vỡ)
ちぎる
-xé, làm đứt, làm vụn ra (xé nhỏ rau cải, xé nhỏ giấy)
束ねる
たばねる-buộc, cột (buộc chồng báo cũ, buộc tóc), quản lý (quản lý cấp dưới)
cột nhiều thứ cùng loại lại thành một, tập hợp lại
括る
くくる-buộc, cột, cố định (hầu như không sử dụng ở hiện tại)
縛る
しばる-cột người khác vào cái cây, cột tay (không cho cử động), ràng buộc (時間、規則)
結ぶ
むすぶ-cột dây giày, cột 2 cái lại thành một
扇ぐ
あおぐ-quạt (dùng tay quạt)
くむ
-múc (nước)
意をくむ
-nắm được suy nghĩ của người khác để đưa ra ý kiến phù hợp
銜える
くわえる-ngậm (ngậm tay, điếu thuốc)
舐める
なめる-liếm (kem, kẹo), coi thường (coi thường đối thủ)
侮る
あなどる-khinh bỉ; coi thường
軽く見る
-coi thường
甘く見る
-Đánh giá thấp
俯く
うつむく-cuối xuống, gục đầu xuống (thể hiện sự chịu đựng), hoa héo rũ
仰ぐ
あおぐ-Ngước lên
這う
はう-bò (em bé bò, côn trùng bò, cây dây leo bò lên tường)
潜る
くぐる-xâm nhập vào, tiến vào (đường hầm, cuộc chiến,), trốn tránh (kẽ hở pháp luật, )
囁く
ささやく-thì thầm (nói thì thầm với người khác), đồn thổi thông tin
喚く
わめく-gào thét
泣き喚く
-gào khóc
言いつける
-①mách lẻo, ②sai bảo
命じる
めいじる-sai bảo
告げ口
つげぐち-mách lẻo
打ち明ける
うちあける-tâm sự, bộc bạch, thú nhận (本心を親友に、過去の過ちを)
告白
こくはく-thổ lộ
見かける
みかける-nhìn thấy
見分ける
みわける-phân biệt (性別・性質・種類)
識別
しきべつ-phân biệt
見渡す
みわたす-nhìn tổng thể, bao quát
見落とす
みおとす-bỏ sót, lỗi
乗り過ごす
のりすごす-quá trạm (xe buýt, tàu điện)
乗り越える
のりこえる-leo qua (壁を), trội hơn, giỏi hơn (業績を), vượt qua khó khăn (悲しみを)
追い抜く
おいぬく-trội hơn, giỏi hơn (học thức)
克服
こくふく-khắc phục, chinh phục (悪条件を)
歩む
あゆむ-đi bộ (nghĩa bóng). VD: bước đi trên con đường đã chọn, bước qua nổi đau con người
歩み
あゆみ-bước đi, hành trình đã qua
もつ
-duy trì, bảo quản (thức ăn được bảo quản, cơ thể được duy trì, đồ vật sử dụng lâu)
体がもたない
-cơ thể không duy trì được, không chịu được
身がもたない
-cơ thể không duy trì được, không chịu được
もちがいい⇔悪い
-bảo quản tốt ⇔ bảo quản không tốt
日もち
ひもち-thời gian duy trì, giữ được lâu
保つ
たもつ-duy trì (20℃に), giữ (秩序 ちつじょ trật tự,平静 bình tĩnh, 均衡 きんこう sự cân bằng)
duy trì (スタイル、若さ、健康、。。。)
築く
きずく-①xây dựng công trình (城, ダム、堤防 Đê điều 、建物の土台…)
②xây dựng quan hệ (信頼関係、新しい会社、富 とみ Của cải、繁栄 はんえい Sự phồn vinh . )
絶える
たえる-bị dừng, bị ngừng (笑い声が )
bị mất (消息 しょうそく tin tức,連絡,子孫 しそん mất giống(động vật),家系người nối dõi )
絶つ/断つ
たつ-chấm dứt (国交、酒、タバコ、命、望み、家系、消息、連絡、退路 đường thoái lui …)
断絶
だんぜつ-đoạn tuyệt
途切れる
とぎれる-bị tạm dừng, gián đoạn (車の流れ、話、付き合い、通信、交流、連絡、記憶、人通り、)
途切れ途切れ
-ngập ngừng
連絡が途切れる
-mất liên lạc, trong lúc đang gọi thì gặp sự cố, gián đoạn, sẽ kết nối lại
連絡が途絶える
-mất liên lạc, ngừng mối quan hệ lại, không giao du, không biết người đó như thế nào, sống ra sao
途絶える
とだえる-ngừng, không làm nữa (連絡、人通り、送金、交流、通信、)
下る
くだる-①được đưa ra, được ban hành, được hạ lệnh (判決宣告、指令、評価、天罰 てんばつ)
②時代が下る Thời đại trong quá khứ mà tiến gần đến hiện tại
③百万円を下る ít hơn 100 万円
④tiêu chảy (腹が下る)
⑤を下る xuống (坂、階段、川、。。。)
下す
くだす-①đưa ra, ban hành, hạ lệnh (結論、評価、判定、解釈 かいしゃく giải thích, 判決 )
②hạ đối thủ 相手を下す
③làm cho tiêu chảy (腹を下す)
垂れる
たれる-① trĩu xuống (柳の枝 やなぎ、電線、目、)=下がる
② nhỏ xuống, rơi xuống (水滴)=落ちる
垂れる
たれる-cúi đầu (首を)
垂らす
たらす-để chảy ra (鼻水、よだれ、血), xõa tóc như ma (髪を)
茂る
しげる-rậm rạp, um tùm (木, 葉,…)
生い茂る
おいしげる-mọc um tùm
耕す
たがやす-cày cấy (田畑 でんぱた Ruộng vườn )
生かす
いかす-①gìn giữ, duy trì (英語、味、)
②giữ sự sống, không giết (giữ sự sống của con thú săn được)
拒む
こばむ-từ chối, cự tuyệt (異動、転勤、要求、申し出 Đề nghị、支払い)
強いる
しいる-cưỡng bức, ép buộc (寄付、単身赴任 たんしんふにん )
押し付ける
-đùn đẩy, cưỡng ép
禁じる
きんじる-cấm (飲酒、運動、)
禁じ得ない
きんじえない-không thể kiềm nén
競う
きそう-cạnh tranh (技 わざ kĩ xảo, 優劣 ゆうれつ、勝敗 しょうはい、 tay nghề 腕)
負かす
まかす-đánh bại
やっつける
-Hạ gục (敵、仕事、問題)
励む
はげむ-tự động viên bản thân cố gắng, phấn đấu (に 仕事、勉強、研究、。。。)
励みになる
-khích lệ, động viên
捉える
とらえる-nắm bắt được、chưa đạt đến 分かる (特徴、チャンス、真相 しんそう chân tướng、要点、心)
捕らえる
とらえる-bắt giữ, tóm được (tên trộm, động vật, kẻ địch, cái chân của tội phạm)
庇う
かばう-bao che, che giấu (tội phạm, vết thương)
からかう
-trêu chọc
冷やかす
ひやかす-trêu chọc
襲う
おそう-tấn công, xâm lược (獲物を, 地方を, )
襲われる
おそわれる-bị tấn công (眠気に ねむけ, 恐怖に きょうふ sự sợ hãi)
挙がる
あがる-①được giơ, được đưa lên (手が )
②được đưa ra (証拠が しょうこ)
③được nêu lên (名前が)
④được nâng lên (利益が)
挙げる
あげる-①đưa lên (手を)⇔下ろす
②đưa ra (例を)
③nêu lên (名前を)
④đại diện, gánh vác (国を、一家を)
⑤bộc lộ (全力を)
⑥nâng cao (利益を)
⑦tổ chức 結婚式を、bắt giữ 犯人を、tập hợp binh lính chiến đấu 兵を
雇う
やとう-thuê người(従業員を)、thuê đồ vật( タクシーを)
養う
やしなう-nuôi dưỡng, chăm sóc (家族を、子供を、体力を、実力を、読解力を、知力を)
扶養
ふよう-nuôi dưỡng
交わる
まじわる-giao nhau, giao lưu (線と線が、国道と県道が、先輩と後輩が)
交える
まじえる-① trộn vào (仕事上に私情を交える để tình cảm cá nhân vào công việc
② pha trộn (、手振り身振り động tác cơ thể, ユーモア)を交えて話す
③ひざを交える đầu gối sát nhau, ngồi sát nhau
よこす
-gửi, trao, đưa (便り tin tức、手紙、メール、使い、。。。)
焦る
あせる-nôn nóng trong lòng (勝利を、)
気がはやる
-nôn nóng
気がせく
-nôn nóng
学校をさぼる
-cúp học
急かす
せかす-hối thúc, thúc giục
急かせる
せかせる-hối thúc, thúc giục
促す
うながす-hối thúc, thúc giục
耐える
たえる-chịu đựng (空腹に くうふく、訓練に、痛みに、禁断症状に kiêng cử、重さ、アクシデント)
むっと
-bực mình
ぞっと
-run sợ (=恐怖 きょうふ、怖い)
ぎょっと
-kinh ngạc (=驚く、びっくりする)
狂う
くるう-①phát điên, phát cuồng vì điều gì (恋に、ギャンブルに)
②cảm giác kì lạ, khác lạ (勘が狂う、気が狂う、)
③sai, không chính xác (予定、順番、ペース、手元、時間)
照れる
てれる-xấu hổ, nhút nhát (chỉ dùng trong trường hợp mắc cỡ, e thẹn)
照れくさい
てれくさい-Lúng túng, vụng, ngượng ngịu
照れ屋
てれや-Người rụt rè
見っともない
みっともない-xấu hổ (chỉ dùng trong trường hợp xấu hổ trước sự yếu kém, lỗi lầm của mình)
恥ずかしい
はずかしい-xấu hổ (dùng trong cả 2 trường hợp xấu hổ nêu trên)
省みる
かえりみる-ngẫm nghĩ lại (=反省)
顧みる
かえりみる-hồi tưởng lại (青春時代を), nhìn lại (=振り向く), cân nhắc, suy nghĩ
回顧
かいこ-hồi tưởng lại
心掛ける
こころがける-phấn đấu, cố gắng cho thói quen tốt(倹約, 早寝早起き、安全運転、整理整頓、)
試みる
こころみる-thử (説得、抵抗、脱出、新しい方法、)
案じる
あんじる-lo lắng, lo sợ (=心配する)
染みる
しみる-ngấm, thấm, ám mùi, dính (タバコの匂い、味、)
にじむ
-①thấm ra ngoài,lem ra (インク、血)
②hình ảnh bị nhòe (町の明かり)
③ra mồ hôi, chảy nước mắt (汗が、涙が)
④bộc lộ, toát lên (怒り、筆者の教養)
ぼやける
-mờ nhạt. phai nhạt (視界 tầm nhìn, 記憶、目の前、)
弱る
よわる-①sức khỏe trở nên yếu (足腰、体)
②gay go, khó khăn (終電に乗り遅れ、弱ってしまった)
老ける
ふける-già dặn, chững chạc (không dùng để nói tuổi già)
老いる
おいる-trở nên già
凍える
こごえる-đóng băng, đông cứng, dùng để ví von cơ thể khi bị lạnh (手、体)
かなう
-trở thành sự thật (夢、願い)
かなえる
-biến…thành hiện thực(夢、願い)
懸ける
かける-đánh cược (命、勝負、)
命がけ
いのちがけ-đánh cược mạng sống
賭ける
かける-đánh cược (金、昼ご飯、。。。)(ギャンブル/競馬/賭け事。。。に)
よす
-dừng lại, đừng làm thế nữa, thiên về dừng lại thì tốt hơn (よしなさい!nên dừng lại đi、よせ dừng lại đi!)
やめる
-dừng lại, từ bỏ
交わす
かわす-trao đổi(言葉、握手、視線 ánh mắt, cái nhìn、約束、契約 )
さかずきを交わす
-①uống rượu giao bôi (đám cưới), uống rượu kết nghĩa (さかずき chén rượu)
②làm cho mối quan hệ thân thiết hơn
賑わう
にぎわう-trở nên náo nhiệt, sôi động
受け入れる
うけいれる-chấp nhận, tiếp nhận(難民、提案、要求)
頑丈な
がんじょう-bền vững, chắc chắn(家、ドア、体つき body)
柔軟な
じゅうなん-mềm dẽo(体、考え、姿勢、)
柔軟体操
たいそう-thể dục uốn dẽo
柔軟剤
じゅうなんざい-nước xả làm mềm vải
柔軟性
じゅうなんせい-tính mềm dẽo
平らな
たいら-bằng phẳng、không lồi lõm (道、石の表面、)
平たい
ひらたい-bằng phẳng、không lồi lõm (皿、水盤)
平べったい
ひらべったい-bằng phẳng、không lồi lõm (鼻、胸)
平行な
へいこう-song hành, song song
話し合いは平行線を辿った(たどる):sự thảo luận cứ song song, không đạt được kết quả
平行
-cùng lúc, tiến hành song song (二つの試合が平行して行われる)
手近な
てぢか-quen thuộc, gần tầm tay (材料、所、例、)
手近に置く
-để trong tầm tay
渋い
しぶい-① chát (柿、お茶、)
② nhã nhặn, tinh tế(渋い色)=落ち着いた
③ khuôn mặt cau có(渋い顔)
④ không trôi chảy, không thuận lợi(支払いが渋い)
香ばしい
こうばしい-thơm ngát(匂い、お茶、コーヒー)
華やかな
はなやか-rực rỡ, hào hoa(雰囲気、ステージ buổi biễu diễn, 生涯 しょうがい, 衣装, パーティー)
盛大な
せいだい-hoành tráng , quy mô lớn (拍手、激励会 げきれいかい lễ xuất quân、式典、)
鮮やかな
あざやか-①đẹp rực rỡ, rõ ràng(色、画像,記憶,)
②tuyệt vời (手品 てじな ảo thuật, 手並み てなみ kĩ năng)
滑らか
なめらか-① mềm mại, mịn màng(肌, 布)=すべすべ
② trôi chảy(英語が滑らかだ)=ぺらぺら
平凡な
へいぼん-bình thường, không khác biệt, không nổi bật(人間、人生、生活、成績、作品、。。。)
非凡な
ひぼん-khác thường(才能)
素朴な
そぼく-①giữ nguyên bản sắc ban đầu (人柄,青年 tuổi thanh niên,気風 phong cách, 料理、)
② đơn giản, cơ bản (素朴な質問)
質素
しっそ-giản dị, thanh đạm (lối sống, phong cách)
地味
じみ-đơn giản, không nổi bật (màu sắc, hoa văn, thiết kế)
精密な
せいみつ-chính xác, tỉ mỉ
精密機械
せいみつきかい-máy móc có thể gia công chính xác、tinh xảo
精巧
せいこう-tinh xảo
精密検査
せいみつけんさ-kiểm tra tỉ mỉ
綿密
めんみつ-cẩn thận; tỉ mỉ; chi tiết; kỹ lưỡng
極端な
きょくたん-cực đoan、nhất quyết cho là như thế (意見、思考、例、話)
両極端
りょうきょくたん-2 thái cực, vấn đề chia thành 2 phía hoàn toàn đối nghịch nhau
猛烈な
もうれつ-mãnh liệt, hung tợn (~嵐 あらし bão tố、~に忙しくなる)
強烈
きょうれつ-quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ (力、作用、刺激、個性、)
厳重な
げんじゅう-nghiêm trọng, nghiêm ngặt (保管する、注意する、取り締まる kiểm soát 、。。。)
十分な
じゅうぶん-đầy đủ, toàn vẹn (睡眠、栄養、)
不十分
ふじゅうぶん-không đầy đủ, thiếu
大幅な
おおはば-khá nhiều, khá lớn (値上げ、変更)
小幅
こはば-nhỏ, ít
膨大な
ぼうだい-lớn lên, to ra, sự phình to ra (量、エネルギー、資金、資料、データ、損害)
莫大な
ばくだい-to lớn (費用、遺産、賞金)
多大な
ただい-to lớn, nhiều
おびただしい
-to lớn, nhiều
乏しい
とぼしい-ít ỏi, thiếu thốn (地下資源、経験、資金、知識、才能、)
豊かな
ゆたか-giàu có, phong phú
富む
とむ-giàu có, phong phú
僅かな
わずか-dùng trong những thứ thiên về cân, đo, đong, đếm
①nhỏ, ít, có thể đứng một mình không cần số từ (距離、わずかずつ、)
②chỉ (わずか5歳、わずか1割)
残りわずか
-chỉ còn một ít (còn cái gì thì tùy vào câu phía trước để suy đoán)
微かな
かすか-mờ nhạt, không rõ ràng、không đếm được,thuộc về cảm nhận (音、匂い、光、記憶、息)
dùng trong những thứ thiên về cảm giác, cảm nhận của các giác quan như mắt, mũi, miệng, tai, tay
うっすら
-mờ nhạt, không rõ ràng (光)
ほのか
-mờ nhạt, không rõ ràng (光・色・香り・息・意識)
微妙な
びみょう-sao sao đó, không rõ ràng, khó diễn đạt về cảm giác, cảm nhận (ニュアンス sắc thái,)
急激な
きゅうげき-đột ngột, nhanh chóng, nói về mức độ thay đổi lớn (変化、急激に上昇する)
急速な
きゅうそく-đột ngột, nhanh chóng, nói về thời gian thay đổi nhanh (急激冷凍、発展)
強硬な
きょうこう-mạnh mẽ, quyết liệt (態度、強硬に反対する)
強硬採決
さいけつ-bỏ phiếu một cách quyết liệt
強硬突破
とっぱ-đột phá mạnh mẽ
余計な
よけい-① dư thừa, hầu như không có giá trị sử dụng, quá mức cần thiết (余計なもの đồ vật không cần thiết, 余計な心配、余計に注文する)
② phần thừa ra, phần dư ra (VD cho vào hộp ko hết còn dư ra, thời gian làm thêm giờ)
③よけい見たくなる(bị cấm nhìn nhưng lại càng muốn nhìn)
余計なお世話
よけいなおせわ-chăm sóc thái quá
余裕
よゆう-dư thừa (vẫn có gía trị sử dụng、bỏ quả táo vào hộp còn dư chỗ trống)
余分
よぶん-dư ra (bỏ quả táo vào hộp còn dư quả táo)
不審な
ふしん-đáng ngờ, đáng nghi
不審人物
ふしんじんぶつ-nhân vật khả nghi
不審者
ふしんしゃ-người tình nghi
挙動不審
きょどうふしん-hành vi khả nghi
不審を抱く
いだく-có sự nghi ngờ, ôm ấp sự nghi ngờ trong đầu
公式な
こうしき-chính thức
公式見解
こうしきけんかい-quan điểm, cách đánh giá chính thức
公式訪問
こうしきほうもん-chuyến thăm chính thức
公式文書
こうしきぶんしょ-văn bản chính thức
非公式な/の
ひこうしき-không chính thức
正式な/の
せいしき-chính thức
数学の公式
すうがくのこうしき-công thức số học
正当な
せいとう-chính đáng, đúng đắn (権利、報酬 ほうしゅう thù lao、正当に評価される)
正当性
せいとうせい-tính chính đáng, tính đúng đắn
正当化
せいとうか-Sự biện hộ, cho là mình đúng
威張る
いばる-cho mình ở vị trí bề trên, ngạo mạn, hống hách
不当
ふとう-không hợp lý; không thỏa đáng (差別、解雇、要求、)
正常な
せいじょう-bình thường (hành động, phát triển, tình trạng)(血圧、脈拍 みゃくはく nhịp đập mạch máu )
正常に戻る trở về bình thường
異常な
いじょう-bất thường
完璧な
かんぺき-hoàn hảo (演技、)
完璧無欠
かんぺきむけつ-hoàn hảo không có khuyết điểm
こなす
-làm từ đầu đến cuối
簡潔な
かんけつ-thanh khiết, ngắn gọn (文章、表現、言い方)
冗長な
じょうちょう-dài dòng, rườm rà
冗漫な
じょうまん-dài dòng, rườm rà
明白な
めいはく-minh bạch, trắng đen, đúng sai rõ ràng (事実、証拠、)
明らかな
あきらか-rõ ràng (光線) thường dùng với động từ để diễn tả làm sáng tỏ vấn đề
明瞭な
めいりょう-rõ ràng, dễ nhận biết, dễ phán đoán (発音、記載, 話し方)
明朗
めいろう-sáng sủa, tươi vui
客観的な
きゃっかんてき-một cách khách quan (事実、意見、に考える、に述べる)
主観的な
しゅかんてき-một cách chủ quan
客観性
きゃっかんせい-tính khách quan
客観視
きゃっかんし-nhìn nhận khách quan
えん曲な
えんきょく-quanh co, vòng vo (に断る từ chối một cách vòng vo、)
えん曲表現
えんきょくひょうげん-biểu hiện vòng vo, nói giảm, nói tránh
遠回しな
とおまわし-vòng vo
不可欠な
ふかけつ-không thể thiếu (不可欠な資質、)
必要不可欠
ひつようふかけつ-cần thiết không thể thiếu
有利な
ゆうり-có lợi, thuận lợi (有利な条件、有利に có lợi cho việc gì)
不利な
ふり-bất lợi
有望な
ゆうぼう-có triển vọng
前途有望
ぜんとゆうぼう-tiền đồ triển vọng(前途有望な青年)
待ち遠しい
まちどおしい-mong ngóng, trông chờ(~日が待ち遠しい trông mong cái ngày mà ~)
お待ち遠様
おまちどおさま-xin lỗi đã để anh chờ
喜ばしい
よろこばしい-hạnh phúc
嘆かわしい
なげかわしい-buồn bã, chán nản
望ましい
のぞましい-hy vọng、mong muốn đối phương làm theo
疑わしい
うたがわしい-nghi ngờ, kì lạ、luôn nghĩ là không phải như thế
怪しい
あやしい-đáng nghi, nghi ngờ, thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an
不審な
ふしん-đáng nghi
不確かな
ふたしか-không xác thực (情報、話、)
罰
ばっする-xử phạt,bắt tội
楽観的な
らっかんてき-một cách lạc quan (性格、見方、考え、)
悲観的な
ひかんてき-bi quan
楽観
-lạc quan, sự lạc quan
くすぐったい
-① nhột
② xấu hổ (みんなの前で褒められ)
だるい
-uể oải, mệt mỏi (足、腕)
気だるい
けだるい-cảm thấy mệt mỏi
憂鬱な
ゆううつ-u sầu, chán nản (bị công bố lỗi vi phạm, 季節 mùa không hợp với cơ thể)
勤勉な
きんべん-cần cù, siêng năng (勤勉に働く、努力、勤勉な人)
怠惰な
たいだ-lười biếng, uể oải
冷静な
れいせい-giữ cái đầu lạnh, điềm tĩnh khi suy nghĩ, hành động, phán đoán
(考え、言う、やる、判断) (冷静な態度)
冷静沈着
れいせいちんちゃく-bình tĩnh, điềm tĩnh
情熱的な
じょうねつてき-nhiệt huyết
平気な
へいき-dửng dưng, không sợ hãi, không lo lắng, không bị ảnh hưởng bởi xung quanh (平気で人を殺す)
平静な
へいせい-trấn tĩnh, thường miêu tả vẻ mặt, trái tim, giọng nói bình tĩnh
落ち着く
-thể hiện sắc thái biến đổi từ không bình tĩnh → bình tĩnh
賢明な
けんめい-hiền minh, sáng suốt (判断、やり方、人)
賢い
かしこい-thông minh
温和な
おんわ-Ấm, ấm áp (気候, 土地 vùng, khu vực)
温暖な
おんだん-Ấm, ấm áp
穏和な
おんわ-tính tình, thái độ ôn hòa, điềm đạm (生活、意見)
温厚な
おんこう-Dịu dàng; hoà nhã
大らかな
おおらか-hào hiệp, cao thượng, rộng lượng (性格)
神経質な
しんけいしつ-nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài
のんきな
-vô tư lự, không lo lắng
のんびり
-Thong thả; thong dong
おおざっぱな
おおざっぱ-qua loa, đại khái (性格)
(thể hiện việc thực hiện hành động một cách qua loa, chỉ thực hiện những cái chính, bỏ qua nhiều chỗ vd: nói qua loa, đọc qua loa, làm qua loa, …)
雑な
ざつ-ẩu, cẩu thả
几帳面な
きちょうめん-ngăn nắp, chỉn chu, đúng giờ
大げさな
おおげさ-làm quá, phóng đại (話、表現、しぐさ hành vi, hành động)
オーバーな
over-quá, vượt quá
誇張
こちょう-bốc phét, khoác loác, khoa trương
前向きな
まえむき-tiến về phía trước (考え、姿勢)
陽気な
ようき-① vui vẻ, hớn hởn (性格、音楽、仲間)
② khí hậu (いい陽気)
陰気な
いんき-âm u, ảm đạm
朗らかな
ほがらか-sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng
若々しい
わかわかしい-trẻ trung, không phải nói về người trẻ tuổi (表情、声)
敏感な
びんかん-nhạy cảm, mẫn cảm (体質 thể trạng. Vd: thể trạng mẫn cảm với trứng 卵に)
鈍感な
どんかん-ngu ngốc, chậm tiêu, không nhanh nhạy
勇敢な
ゆうかん-can đảm
臆病な
おくびょう-nhút nhát
無口な
むくち-ít nói, lầm lì (人)
口数が多い
くちかず-nói nhiều
寡黙な
かもく-ít nói,e ngại; ngượng ngùng
口が重い
-ít nói, lầm lì
利口な
りこう-① nói nhiều, thông minh (子供、動物)
② lanh lợi, mồm mép, thông minh (やり方、手口 thủ đoạn )
要領がいい
ようりょう-Thông minh, lanh lợi
お利口さん
おりこうさん-đứa trẻ được ví như ông cụ non
愚かな
おろか-ngu ngốc,ngu xuẩn, (chơi cờ bạc thua hết tiền lương → 愚かなこと)
愚か者
おろかもの-người ngu xuẩn, ngu ngốc, dại dột
臆病な
おくびょう-nhút nhát
臆病になる
-trở nên nhút nhát, sợ sệt cái gì đó (恋愛に e ngại yêu đương)
小心
しょうしん-nhát gan
幼稚な
ようち-ấu trĩ, non nớt (考え、行動、人、文章、こと)
稚拙な
ちせつ-ngây ngô, trẻ con, kém cỏi
未熟な
みじゅく-①chưa trưởng thành (技術、)
②chưa chín (果物)
未熟者
みじゅくもの-người còn non kém kinh nghiệm
円熟
えんじゅく-sự chín chắn; sự chín muồi (芸、知識、技能)
未成熟な
みせいじゅく-còn non nớt
成熟
せいじゅく-chín (穀物、果実)
chín muồi (人の心や体、心身、演技、情勢 じょうせい tình thế, thời cơ)
未熟児
みじゅくじ-trẻ sinh thiếu tháng
貧弱な
ひんじゃく-gầy gò, yếu đuối (体格), nghèo nàn (内容)
みすぼらしい
-tơi tả; nghèo đói
哀れな
あわれ-đáng thương、bi ai (姿、身なり)
哀れっぽい
あわれっぽい-trông thật đáng thương
惨めな
みじめ-đáng thương、thảm thương
哀れを覚える
おぼえる-hiểu được cảm giác đau khổ của người khác
哀れを誘う
さそう-cầu xin sự thương cảm từ người khác
生意気な
なまいき-tự phụ, tự kiêu, tinh tướng
生意気盛り
なまいきざかり-có nhiều sự tự phụ, sự kiêu căng dâng cao
厚かましい
あつかましい-trơ trẽn, mặt dày
乱暴な
らんぼう-không đúng đắn, không tử tế (言葉、字、意見、論理)
乱暴
-bạo loạn, nổi loạn, gây phiền, quấy nhiễu đến người khác
乱暴を働く
-làm loạn, nổi loạn, gây rối
利己的な
りこてき-ích kỉ, cá nhân
利己主義者
りこしゅぎしゃ-chủ nghĩa cá nhân
利己中心的な
-suy nghĩ cá nhân là trung tâm của vũ trụ
傲慢な
ごうまん-kiêu kì, láo xược
高慢な
こうまん-tự cao. tự đại
卑怯な
ひきょう-hèn nhát, không ngay thẳng, chơi không đẹp
卑怯者
ひきょうもの-người không fairplay, sử dụng mưu hèn kế bẩn, hèn nhát
卑劣な
ひれつ-bỉ ổi, hèn hạ
無茶な
むちゃ-hành động lố bịch, quá mức, không hợp đạo lý(無茶な生活 sống bất cần, 無茶に忙しい、やり方、話、扱い、ダイエット)
めちゃくちゃな
-tình trạng, trạng thái
① bừa bộn, hỗn độn, hư hỏng (めちゃくちゃに壊れる)
② không hợp đạo lý, lung tung (めちゃくちゃなこと)
③ cực kì (めちゃくちゃ美味しい、めちゃくちゃ難しい)
喧しい
やかましい-① ồn ào
② nghiêm khắc(時間に喧しい、喧しく注意する)
③ cầu kì, kiểu cách(ラーメンの味に喧しい)
口やかましい
くちやかましい-mè nheo, lắm lời
大胆な
だいたん-gan dạ, táo bạo, liều lĩnh(chống đối cấp trên, 大胆なデザイン)
大胆不適な
だいたんふてき-liều lĩnh quá mức, liều lĩnh không phù hợp
無謀な
むぼう-khinh suất, coi thường nguy hiểm
軽快な
けいかい-uyển chuyển, tinh tế(動き、足取り dáng đi、身のこなし dáng, 音楽 )
軽快
-trở nên tốt hơn(気持ちは軽快する)
窮屈な
きゅうくつ-① chật ních = きつい
② câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề
③ gò bó, ngột ngạt (đi ăn mà ngồi cùng giám đốc)
堅苦しい
かたくるしい-câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề
気詰まりな
きづまり- gò bó, ngột ngạt
忠実な
ちゅうじつ-① trung thành(主に忠実だ、忠実な部下)
② trung thực
ありのままに
-thành thật, thể hiện nguyên bản chất
あやふやな
-mơ hồ, không rõ ràng(記憶、証言 しょうげん lời khai, 知識,態度、返事)
残酷な
ざんこく-tàn khốc, tàn nhẫn (残酷な場面、仕打ち thủ đoạn, hành vi, 運命)
残酷性
ざんこくせい-có tính tàn khốc
残忍な
ざんにん-tàn nhẫn
悲惨な
ひさん-bi thảm (光景、最期、)
悲惨最期
ひさんさいご-cuối đời, kết cục bi thảm
遂げる
とげる-Đạt tới
情けない
なさけない-① cảm thấy tệ hại ② cảm thấy hổ thẹn 我ながら情けない ③ vô tâm, vô cảm
thiên về cảm giác [đáng lẽ có thể làm tốt rồi vậy mà cuối cùng không làm được, thật là chán]
嘆かわしい
なげかわしい-cảm thấy đáng buồn
見っともない
みっともない-đáng xấu hổ
無情な
むじょう-vô tình
思いやり
おもいやり-quan tâm; để ý
根強い
ねづよい-sâu sắc, sâu đậm (偏見 へんけん thành kiến, 人気, 習慣)
密接な
みっせつ-mật thiết (関係,)
密接
-làm sát nhau, mật độ cao
寛大な
かんだい-rộng rãi, phóng khoáng, rộng lượng (人、性格, 処置 xử lý nhẹ,)
寛容な
かんよう-bao dung
相応しい
ふさわしい-thích hợp, phù hợp (khi chọn đối tượng phù hợp với hoàn cảnh)
内心
ないしん-để tâm, để trong lòng
やる気
やりき-động lực, sự ham muốn làm điều gì đó
やる気がある⇔ない
-có động lực ⇔ không có động lực
やる気になる
-trở nên có động lực
やる気が出る
-động lực được thể hiện
やる気を出す
-thể hiện động lực
やる気を持つ
-có động lực
やる気がわく
-động lực cháy bỏng
やる気満々
やるきまんまん-có rất nhiều động lực
優越感
ゆうえつかん-tính tự phụ
~に優越感を持つ
-có tính tự phụ đối với…
~に優越感を抱く
-có tính tự phụ đối với…
優越感に浸る
ひたる-chìm đắm trong sự tự phụ
劣等感
れっとうかん-tính tự ti
誇り
ほこり-tự hào
誇りがある⇔ない
-có ⇔ không có sự tự hào
誇りを持つ
-mang niềm tự hào
誇りに思う
-cảm thấy tự hào
誇りが傷つく
きずつく-lòng tự hào bị tổn thương
誇りを傷つける
きずつける-gây tổn thương đến lòng tự hào
誇り高い
ほこりたかい-niềm tự hào to lớn
自尊心
じそんしん-lòng tự tôn
誇る
ほこる-tự hào (誇る+N N mang niềm tự hào)
誇りらしい
-cảm thấy tự hào
決断
けつだん-quyết đoán, mang tính chủ quan (chọn lựa một việc, một vấn đề gì)
決断を下す
-đưa ra quyết định
決断を迫る
せまる-hối thúc đưa ra quyết định
決断力がある⇔ない
-có ⇔ không có sự quyết đoán
決心
けっしん-quyết tâm (quyết định cách sống, mục tiêu cho tương lai. VD quyết tâm trở thành bác sĩ)
決意
けつい-ý nghĩa tương tự 決心 nhưng mang hơi hướng quyết định những cái mới mẻ hơn
決定
けってい-quyết định khách quan (dựa vào chứng cớ, ý kiến của mọi người để đưa ra quyết định)
苦心
くしん-khó khăn, khổ tâm khi làm gì đó(không dùng đối với cơ thể, tính kinh tế)
苦労
くろう-khó khăn
苦悩
くのう-khó khăn
嫉妬
しっと-ghen, ghen tị, đố kị, ghen tức (弟に、ライバルの才能に、)
嫉妬心
しっとしん-lòng ghen tị, tính hay ghen
焼き餅
やきもち-Lòng ghen tị, đố kỵ (chiên bánh もち ví von với làm những việc trái khuấy)
妬む
ねたむ-ghen tỵ (人の幸せ、幸運、成功、才能、)
妬ましい
ねたましい-ghen tị
羨ましい
うらやましい-ghen tị nhẹ nhàng, thể hiện mình cũng thích được như thế, không có ý đồ xấu với đối phương
絶望
ぜつぼう-tuyệt vọng (人生に絶望する tuyệt vọng với cuộc sống)
絶望的
-một cách tuyệt vọng
絶望感
-cảm thấy tuyệt vọng
痛感
つうかん-cảm giác đau đớn đối với …(力不足を ちからぶそく, 無力さを)
先入観
せんにゅうかん-quan niệm có sẵn trong suy nghĩ từ trước đối với một sự vật, sự viêc. Quan niệm đó có thể tốt, xấu, …
に先入観を持つ
-có định kiến với
に先入観を抱く
いだく-có định kiến với
偏見
へんけん-thành kiến, có sẵn suy nghĩ không tốt về đối tượng
過ち
あやまち-lỗi gây hậu quả nghiêm trọng, tội lỗi(giết người, )
過ちを認める
-thừa nhận lỗi lầm
過ちを犯す
おかす-phạm lỗi
過ちを償う
つぐなう-bồi thường lỗi lầm
過失
かしつ-thất bại, sai lầm
誤り
あやまり-sai sót, lỗi không quá nghiêm trọng
欲
よく-dục, tham vọng, ham muốn
欲がある⇔ない
-có ⇔ không có tham vọng
欲が深い
-tham vọng sâu sắc, nhiều tham vọng
欲を出す
-thể hiện tham vọng
欲を言えば。。。
-nếu nói về tham vọng, về mong muốn thì…
物欲
ぶつよく-tham lam vật chất
性欲
せいよく-ham muốn tình dục
欲望
よくぼう-dục vọng, sự khao khát
欲張り
よくばり-tham lam, hám lợi
欲深な
よくぶか-tham lam
恥じ
はじ-xấu hổ, hổ thẹn
恥をかく
-xấu hổ, hổ thẹn
に恥をさらす
-phơi bày những điều đáng xấu hổ
恥知らず
-không biết xấu hổ
恥じる
-xấu hổ
~の名に恥じない
-quả không hổ danh với…(チャンピオン danh hiệu nhà vô địch)
罰
ばっする-phạt, xử phạt (làm việc xấu, tội phạm)
に罰を与える
ばつをあたえる-xử phạt đối với
から罰を受ける
-bị xử phạt từ
罰金
ばっきん-phạt tiền
罰則
ばっそく-quy tắc xử phạt
賞罰
しょうばつ-thưởng phạt
処罰
しょばつ-xử phạt
制裁
せいさい-chế tài、phạt (thường là từ ghép)
念
ねん-quan tâm, để tâm, cảm thấy (感謝の念、不安の念、尊敬の念)
に念を押す
-chú ý, cẩn thận
に念を入れる
-chú ý, cẩn thận
本音
ほんね-thực tâm (本音を言う、本音をもらす bộc lộ tấm lòng)(bày tỏ ra thì dùng 本音)
に本音をもらす
-biểu lộ, bộc lộ sự thực tâm
本音を吐く
ほんねをはく-thổ lộ tấm lòng, thực tâm
建前
たてまえ-sự khách sáo, không thực tâm
本心
ほんしん-thực tâm (để trong lòng thì dùng 本心)
弁解
べんかい-biện hộ, bào chữa (遅れることを・について弁解する)
弁解の余地がない
-không có chỗ cho việc bào chữa, lý do
弁解がましい
べんかいがましい-bào chữa, lý do (tính từ い)
弁明
べんめい-biện minh
沈黙
ちんもく-im lặng, không nói (khác với 寡黙 là ít nói, người không hay nói chuyện)
沈黙を守る
-giữ im lặng
沈黙を破る
やぶる-phá vỡ bầu không khí im lặng
無言
むごん-không nói lời nào, im lặng
沈黙は金
-im lặng là vàng
没頭
ぼっとう-mải mê, đắm chìm (quá tập trung hầu như không thèm để ý xung quanh)(研究に、勉強に)
熱中
ねっちゅう-tập trung (quên hết xung quanh)
夢中になる
むちゅう-mải mê làm gì đó (thường ý nghĩa không tốt)
専念
せんねん-dốc hết sức, chuyên tâm (thường dùng cho học hành, công việc)
充実
じゅうじつ-sung túc, đầy đủ
充実感を味わう
じゅうじつかん-tận hưởng cảm giác sung sướng
自立
じりつ-tự lập (経済的に、精神的に) có thể vẫn sống cùng gia đình ⇔ 依存 phụ thuộc
自立的な
じりつてき-một cách tự lập
自立性
じりつせい-tính tự lập (thông thường ít sử dụng)
自立心
じりつしん-tính tự lập
自活
じかつ-sống tự lập
独立
どくりつ-độc lập (rời khỏi nhà, rời khỏi công ty tự gây dựng sự nghiệp) ⇔同居 どうきょ ở cùng nhau
相性
あいしょう-sự tương hợp, ăn ý
相性がいい⇔悪い
-hợp rơ ⇔ kỵ rơ (AはBと相性が悪い A thì kị rơ B nên hay thua)
相性が合う
-hợp ý, ăn ý
相性がぴったりだ
-rất hợp, vừa vặn
共感
きょうかん-đồng cảm, cảm giác thấu hiểu sự việc của đối phương, nội dung gì cũng được
共感を覚える
きょうかんをおぼえる-thấu hiểu sự tình
共感を呼ぶ
きょうかんをよぶ-kêu gọi sự thấu hiểu từ người khác
共鳴
きょうめい-cộng hưởng, hưởng ứng, cùng chung tiếng nói
同情
どうじょう-hiểu được sự đáng thương của đối phương
共感性が高い人
-người nhạy bén, nắm bắt được ý nghĩa, sự tình, tình trạng của người khác
協調
きょうちょう-cùng ý hướng, cùng ý kiến, cùng tâm trạng thực hiện vấn đề gì đó(問題の解決に協調する)
協調的な
きょうちょうてき-trên tinh thần hợp tác
協調性がある⇔ない
きょうちょうせい-có ⇔ không tính hợp tác, tinh thần hợp tác
国際協調
こくさいきょうちょう-hợp tác quốc tế
協力
きょうりょく-hợp tác, phối hợp sức mạnh lẫn nhau để thực hiện
共同
きょうどう-hợp tác, cùng nhau làm một việc gì đó (=協同する)
共同体
きょうどうたい-hệ thống, xã hội cùng hợp tác
共同作業
きょうどうさぎょう-làm việc nhóm
共同生活
きょうどうせいかつ-sống tập thể
共同戦線
きょうどうせんせん-cùng chung chiến tuyến
激励
げきれい-cổ vũ cuồng nhiệt
激励会
げきれいかい-buổi lễ động viên, cổ vũ trước khi thi đấu
支援
しえん-chi viện, viện trợ (被害者を)
支援を受ける
-nhận được viện trợ, chi viện
支援者
しえんしゃ-người chi viện, người hỗ trợ, giúp đỡ
支援団体
しえんだんたい-tổ chức viện trợ
支援金
しえんきん-tiền viện trợ
援助
えんじょ-viện trợ
指摘
してき-chỉ trích (誤りを)
了解
りょうかい-① đồng ý, OK = 承知
② hiểu rõ vấn đề = 理解
承諾
しょうだく-sự chấp nhận, chấp thuận
承諾を得る
しょうだくをえる-nhận được sự chấp thuận, chấp nhận
承諾書
しょうだくしょ-Sự đồng ý bằng văn bản
嫌がらせ
いやがらせ-sự phiền nhiễu
嫌がらせを
-gây ra phiền nhiễu
嫌がらせを受ける
-bị làm phiền
妨害
ぼうがい-trở ngại, cản trở
妨害が入る
ぼうがいがはいる-bị cản trở, bị trở ngại
営業妨害
えいぎょうぼうがい-cản trở kinh doanh
安眠妨害
あんみんぼうがい-gây trở ngại giấc ngủ của người khác
説得
せっとく-thuyết phục (親を、ほかの人を)
説得力
せっとくりょく-khả năng thuyết phục
説得力に欠ける
-không có khả năng thuyết phục
説く
とく-Giải thích; biện hộ; bào chữa
理屈
りくつ-lý do, lý lẽ, tính logic nhưng thường dùng trong trường hợp tiêu cực
理屈に合わない
-lý do không hợp lý
理屈が通らない
とおらない-lý do không được thông qua, không được chấp nhận
理屈が通用しない
つうようしない-lý do không được thông qua, không được chấp nhận
屁理屈
へりくつ-nói nước đôi, nói ẩn ý
vd: 分かった ① đã hiểu ② không muốn nói tiếp nữa, muốn kết thúc câu chuyện
ちょっと: ① hiểu một chút ② hoàn toàn không hiểu gì hết
理屈屋
りくつや-người hay nói lý lẽ (=言い訳ばかりの人)
論理
ろんり-logic, lý luận chặt chẽ (ý nghĩa tương đương với 理屈 nhưng mang ý nghĩa tích cực hơn)
論理が通らない
とおらない-lý luận không được thông qua, không chấp nhận
論理的
ろんりてき-tính lý luận, tính logic
論理性に欠ける欠く
ろんりせい-thiếu tính logic
論理立てる
ろんりだてる-xây dựng tính logic
推理
すいり-suy luận
推理小説
すいりしょうせつ-tiểu thuyết suy luận
推理作家
すいりさっか-tác giả viết về đề tài suy luận
推理力
すいりりょく-năng lực suy luận
根拠
こんきょ-căn cứ
根拠がある⇔ない
-có ⇔ không có căn cứ
根拠を示す
しめす-đưa ra căn cứ
根拠地
こんきょち-căn cứ điểm
本拠
ほんきょ-bản cứ, thành lũy, bộ chỉ huy
誇張
こちょう-phóng đại, bốc phét, khoác lác
誇大
こだい-Phóng đại, khoa trương
暗示
あんじ-ám thị, ám chỉ (tra thêm từ điển ám thị là gì )
暗示的
-một cách ẩn ý, ám chỉ
明示
めいじ-chỉ ra rõ ràng
暗示にかかる
-nhận ám thị
暗示にかける
-tác động ám thị (自分に暗示をかける tự trấn an bản thân)
自己暗示
じこあんじ-tự kỉ ám thị, tự mình gây ra tác động tâm lý lên chính bản thân mình vd: tự trấn an bản thân
錯覚
さっかく-ảo giác
目の錯覚
めのさっかく-mắt bị ảo giác
錯覚に陥る
おちいる-rơi vào ảo giác
視野
しや-① tầm nhìn, tầm mắt
② tầm nhìn, tầm hiểu biết
視野が開ける
-được mở rộng tầm mắt (360°視野が開けた mở rộng tầm nhìn 360 độ)
視野が遮られる
さえぎられる-bi che khuất tầm nhìn
視野を遮る
さえぎる-che khuất tầm nhìn
視野に入る
はいる-lọt vào tầm mắt
視野から消える
きえる-xoá khỏi tầm mắt, biến mất khỏi tầm mắt
視界
しかい-① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết
視野が広い⇔狭い
-tầm nhìn, tầm hiểu biết rộng ⇔ hẹp
視野が広がる
ひろがる-tầm hiểu biết được mở rộng
視野を広げる
ひろげる-mở rộng tầm hiểu biết
視野を狭める
せばめる-thu hẹp tầm hiểu biết
空白
くうはく-để trống, khoảng để trống
空白を埋める
-che lấp khoảng trống
空白期間
-thời kì để trống, thời kì bị tạm hoãn, đứt quãng
接触
せっしょく-tiếp xúc
接触が悪い
-chỗ tiếp xúc, vị trí tiếp xúc không tốt, bị cấn, có vấn đề
接触を断つ
たつ-chấm dứt tiếp xúc, không gặp, không giao tiếp nữa
接触事故
-tai nạn va chạm
接触感染
-truyền nhiễm thông qua tiếp xúc
交渉
こうしょう-① đàm phán, thương lượng (Nを/について A社と 交渉する)
② giao du, quan hệ, qua lại (近所との交渉 giao du, qua lại với hàng xóm)
交渉がまとまる
-①cuộc đàm phán được rút kết lại
交渉が決裂
けつれつ-①đàm phán thất bại
交渉を重ねる
かさねる-①thương lượng nhiều lần
団体交渉
だんたいこうしょう-①thương lượng, đàm phán tập thể
労使交渉
ろうしこうしょう-①thương lượng giữa người lao động và sử dụng lao động
交渉がない
-② không giao du, không nói chuyện, giao tiếp
交渉を持つ
-② giữ liên lạc, giữ mối quan hệ
交渉を断つ
たつ-② chấm dứt quan hệ, chấm dứt qua lại, giao du
没交渉
ぼつこうしょう-② không liên lạc, không có mối quan hệ, sự không liên quan
関わり合い
かかわりあい-②liên quan, dính líu đến
妥協
だきょう-thỏa hiệp
妥協の余地がない
よち-không có chỗ cho sự thỏa hiệp
妥協点
だきょうてん-điểm thỏa hiệp
妥協案
だきょうあん-bản thỏa hiệp, đề án thỏa hiệp
更新
こうしん-cập nhật, làm mới (記録、免許、ビザ、)
精算
せいさん-thanh toán, tính toán lại tiền bạc
精算所
せいさんじょ-chỗ tính toán để trả tiền
精算書
せいさんしょ-giấy thanh toán
精算額
せいさんがく-số tiền thanh toán
損害
そんがい-tổn hại, thiệt hại
損害が出る
-bị tổn hại, bị thiệt hại
損害を出す
-gây ra tổn hại
損害を与える
-làm tổn hại đến (に損害を与える)
損害を受ける
-chịu tổn hại từ (による・によって損害を受ける)
損害を被る
かぶる-chịu tổn hại từ (による・によって損害を被る)
損害を償う
つぐなう-đền bù tổn hại
損害を賠償
ばいしょう-đền bù tổn hại
損害額
そんがいがく-lượng thiệt hại, tiền thiệt hại
損害保険
そんがいほけん-bảo hiểm thiệt hại
利害
りがい-lợi và hại
利害が一致
いっち-thống nhất lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
利害が対立
たいりつ-đối lập về mặt lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
利害関係
-quan hệ lợi hại, mối liên quan lợi dụng lẫn nhau
光景
こうけい-quang cảnh (cụ thể, rõ ràng, có tính chất như thế nào)
情景
じょうけい-cảnh tượng
風景
ふうけい-phong cảnh
報道
ほうどう-thông tấn, thông báo(trong tin tức, thời sự)
報道番組
ほうどうばんぐみ-chương trình thời sự
報道記事
ほうどうきじ-kí sự thời sự
報道記者
ほうどうきしゃ-kí giả thời sự
報道機関
ほうどうきかん-cơ quan thông tấn
報道写真
ほうどうしゃしん-hình ảnh thời sự
報道陣
ほうどうじん-nhóm phóng viên đang tác nghiệp
破壊
はかい-phá hoại, phá hủy (建造物,システム,生活,神経,細胞,生態系 せいたいけい hệ sinh thái)
破壊的
はかいてき-mang tính phá hoại
自然破壊
しぜんはかい-phá hoại tự nhiên
環境破壊
かんきょうはかい-phá hoại môi trường
森林破壊
しんりんはかい-phá hoại rừng
破壊力
はかいりょく-sức phá hoại, lực phá hoại
建設
けんせつ-kiến thiết, xây dựng
創造
そうぞう-sáng tạo
破棄
はき-① hủy bỏ, bác bỏ những điều đã thỏa thuận(条約、婚約、契約)
② vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ (書類、手紙、メール)
③ hủy bỏ phán quyết (判決)
契約破棄
けいやくはき-hủy hợp đồng
婚約破棄
こんやくはき-hủy hôn
破り捨てる
やぶりすてる-vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ
対応
たいおう-① tương ứng (tương ứng với A là B)
② đối ứng (đối với A thì xử lý như thế nào)
対応策
たいおうさく-kế sách đối ứng
対処
たいしょ-đối xử, cư xử, xử lý (問題に、客の苦情への đối ứng với lời than phiền từ khách hàng)
対処法
たいしょほう-cách xử lý, xử trí
対処療法
たいしょりょうほう-liệu pháp xử lý
取引
とりひき-giao dịch, thông thương
取引がある⇔ない
-có ⇔ không thông thương
取引先
とりひきさき-khách hàng
取引銀行
とりひきぎんこう-ngân hàng giao dịch (ngân hàng mà bản thân mở tài khoản giao dịch, vay mượn, gửi tiền)
裏取引
うらとりひき-giao dịch ngầm, (thỏa thuận điều kiện để trao đổi )
司法取引
しほうとりひき-hợp đồng tư pháp (thỏa thuận đền bù tại tòa án)
独占
どくせん-độc chiếm, độc quyền (上位 vị trí cao nhất, 市場 しじょう thị trường)
独占インタビュー
-phỏng vấn độc quyền
独占企業
どくせんきぎょう-kinh doanh độc quyền
独占禁止法
どくせんきんしほう-luật chống độc quyền
進出
しんしゅつ-① tiến lên, tiến vào (海外市場に, 芸能界に げいのうかい showbiz, 政界 せいかい giới chính trị)
② tiến vào (決勝戦に けっしょうせん trận chung kết)
撤退
てったい-rút lui (thường dùng cho quân đội hoặc rút lui khỏi địa điểm, thị trường nào đó)
進化
しんか-① tiến hóa, biến thành cái khác (サルから、)
② cải tiến máy móc
進化論
しんかろん-thuyết tiến hóa
進化論的な
しんかろんてき-mang tính thuyết tiến hóa
進化論者
しんかろんしゃ-nhà lý luận tiến hóa
退化
たいか-thoái hóa
進化を遂げる
とげる-làm được, đạt được sự tiến hóa, sự cải tiến
一切
いっさい-① toàn bộ
② いっさい。。。ない hoàn toàn không (一切関係ない)
加減
かげん-① mức độ, trạng thái vừa đủ, phù hợp (nếu vai trò là danh từ ghép với từ khác)
② gia giảm, điều chỉnh cho phù hợp (nếu vai trò là động từ 火の強さを加減する)
③ bước đi trong trạng thái không khỏe (うつむき加減 )
加減がいい⇔悪い
-trạng thái, mức độ tốt、cuối đầu buồn bã ⇔ không tốt
水加減
みずかげん-lượng nước
塩加減
しおかげん-lượng lửa, mức độ lửa
火加減
ひかげん-lượng muối
湯加減をみる
ゆかげん-thử độ nóng của nước nóng
手加減
てかげん-nương tay
削減
さくげん-giảm bớt
経費削減
けいひさくげん-giảm chi phí
コスト削減
-giảm giá
人員削減
じんいんさくげん-giảm nhân viên
余分
よぶん-① danh từ:dư thừa, vượt quá nhu cầu
② tính từ:dư thừa (余分な言葉 từ ngữ thừa, 余分に作る làm thừa ra)
余分がある⇔ない
-có thừa ⇔ không thừa
余分が出る
-có phần thừa, có dư
余り
あまり-dư thừa
余地
よち-① chỗ trống (車が入る余地がある)
② chỗ, vị trí (改善の余地 chỗ cần cải tiến、弁解の余地 chỗ để biện hộ)
余地がある⇔ない
-①② có ⇔ không có chỗ để làm gì đó
発言
はつげん-phát ngôn, ý kiến phát biểu
発言力
はつげんりょく-tiếng nói, sức mạnh của lời nói
発言権
はつげんけん-quyền phát biểu ý kiến, quyền phát ngôn
発行
はっこう-① phát hành, cấp phát(パスポート、成績証明書、~カード、診断書、)
② xuất bản (書籍 しょせき sách báo)
③ phát hành (紙幣 しへい tiền giấy, 株券 かぶけん cổ phiếu, 国債 こくさい trái phiếu nhà nước)
再発行
さいはっこう-tái cấp phát ①
出版
しゅっぱん-xuất bản ②
発刊
はっかん-xuất bản ②
刊行
かんこう-xuất bản ②
発信
はっしん-phát tín, gửi thư tín, thông tin (電報 でんぽう、メール、情報)
発信人
はっしんにん-người phát tín
発信者
はっしんしゃ-người phát tín
発信先
はっしんさき-nơi nhận thông tin ( hiện tại thì cũng dùng từ này để nói về người gửi) Do dễ bị nhầm lẫn như thế nên người ta sẽ dùng từ 発信 và 着信 đối với điện thoại, 送信 và 受信 đối với mail, 送り先 và 届け先 đối với đồ vật )
発信元
はっしんもと-nơi gửi thông tin
受信
じゅしん-nhận thông tin
着信
ちゃくしん-cuộc gọi đến
発送
はっそう-chuyển phát, ship hàng (荷物を)
発送先
はっそうさき-nơi gửi
発送元
はっそうもと-nơi nhận
発酵
はっこう-lên men (生地 きじ bột làm bánh, vải)
発酵食品
はっこうしょくひん-thực phẩm lên men
アルコール発酵
-lên men rượu
発育
はついく-lớn lên, phát triển (子供は順調に、発育のいい赤ちゃん)
発育がいい⇔悪い
-phát triển tốt ⇔ không tốt
発育が早い⇔遅い
-phát triển nhanh, lớn nhanh ⇔ chậm phát triển
生育
せいいく-phát triển
成育
せいいく-phát triển
発足
はっそく-thành lập (会、組織、団体)
確信
かくしん-lòng tin、tin tưởng chắc chắc là như thế
確信がある⇔ない
-có ⇔ không có lòng tin
確信を持つ
-có lòng tin
確信を得る
-nhận được sự tin tưởng
確信的な
かくしんてき-một cách tin tưởng
確信犯
かくしんはん-biết là sai trái nhưng vẫn phạm tội
確定
かくてい-xác định, chọn được, quyết định được (新市長、刑 けい hình phạt, 方針 phương pháp, phương châm)
確定的な
かくていてき-một cách xác định, đại khái đã xác định
不確定な
ふかくてい-không xác định
確保
かくほ-bảo đảm, giữ gìn (食料、予算、財源、原料、エネルギー)
確立
かくりつ-xác lập, thành lập, tạo nên (基礎、制度、作風、名声 めいせい danh tiếng, 信頼関係、地位)
反応
はんのう-① phản ứng với tình huống, với hoàn cảnh (khi được gọi tên, với đồ ăn chua thì nhăn mặt,…)
② phản ứng, nhận biết, nhận tín hiệu xử lý (máy móc)
③ phản ứng khi trộn 2 thứ lại với nhau
反応を見る
-nhìn xem phản ứng (của ai đó)
拒否反応
きょひはんのう-phản ứng không để ý, không quan tâm, từ chối
拒絶反応
きょぜつはんのう-phản ứng cự tuyệt (mạnh hơn so với 拒否反応)
反応がある⇔ない
-có ⇔ không có phản ứng
反応がいい⇔悪い
-phản ứng tốt ⇔ không tốt
反応が鋭い⇔鈍い
するそい⇔にぶい-phản ứng nhạy bén ⇔ phản ứng không nhạy
反応が素早い⇔遅い
すばやい-phản ứng nhanh ⇔ chậm
無反応な
むはんのう-không có phản ứng
化学反応
かがくはんのう-phản ứng hóa học
反射
はんしゃ-① phản chiếu, phản xạ ánh sáng, âm thanh (日光が壁に、)
② phản xạ tự nhiên khi thấy trạng thái, tình huống gì đó của con người
反射神経
はんしゃしんけい-thần kinh phản xạ
条件反射
じょうけんはんしゃ-phản xạ có điều kiện
反射的な
はんしゃてき-một cách phản xạ
反発
はんぱつ-① phản phát, bật lại, chống đối (親に、)
② đẩy (磁石)
反発を招く
-mời gọi phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
~から反発を買う
-mua sự phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
反発力
はんぱつりょく-lực đẩy hút (của nam châm)
反映
はんえい-① phản ánh (国民の声、世相 せそう tình hình xã hội, 親の行動 hành động của bố mẹ)
② phản chiếu (富士山の姿)
反則
はんそく-phạm lỗi (thường dùng trong thể thao)
反則を犯す
-vi phạm lỗi, thực hiện hành vi phạm lỗi (cố ý)
反則を取られる
-bị lỗi (không cố ý)
反則負け
はんそくまけ-thua cuộc vì phạm lỗi
特許
とっきょ-bằng sáng chế
特許権
とっきょけん-bằng sáng chế
特許を取る
-lấy bằng sáng chế
特許を得る
-có bằng sáng chế
特許を申請
しんせい-xin xác nhận sáng chế
特有
とくゆう-đặc hữu, đặc thù, độc đáo (特有の匂い、特有の習慣)
固有
こゆう-cố hữu、cái vốn có; truyền thống (文化、財産)
独特
どくとく-độc đáo, lạ (スタイル、風格)
特定
とくてい-① đã định trước (条件、)
② xác định (犯人、アレルギー源 nguyên nhân, nguồn gây ra dị ứng)
不特定多数
ふとくていたすう-mặc định là nhiều nhưng không rõ là bao nhiêu
復帰
ふっき-khứ quy, quay lại, khôi phục nguyên trạng
社会復帰
しゃかいふっき-trở lại với cuộc sống trong xã hội
職場復帰
しょくばふっき-trở lại công việc
原状復帰
げんじょうふっき-trở về nguyên trạng
復旧
ふっきゅう-phục hồi (công trình, đường sá)
復旧作業
ふっきゅうさぎょう-tiến hành phục hồi lại như cũ
復興
ふっこう-phục hưng (đất nước, làng, xã, mang tính kinh tế xã hội…)
災害復興
さいがいふっこう-phục hưng sau thiên tai
追及
ついきゅう-điều tra、truy cứu tội (責任、原因、犯人、犯行の動機、事件)
追求
ついきゅう-theo đuổi (理想、幸福、利益、…)
追究
ついきゅう-theo đuổi nghiên cứu, làm sáng tỏ (真理、真実、本質、美 び vẻ đẹp)
追跡
ついせき-theo dấu (犯人)
追跡調査
-theo sát điều tra
手本
てほん-① mẫu, vật mẫu
② hình mẫu lý tưởng, cách làm mẫu
手本に
-làm mẫu
手本になる
-trở thành khuôn mẫu
模範
もはん-mô phạm, thị phạm, làm mẫu
手がかり
てがかり-① dấu vết, manh mối
② chỗ bám tay
手がかりがある⇔ない
-có ⇔ không có dấu vết
手がかりをつかむ
-nắm bắt dấu vết
糸口
いとぐち-đầu mối, manh mối
足がかり
あしがかり-chỗ đặt chân
手分け
てわけ-phân chia (みんなで phân chia mọi người, 何の人かで chia cho mấy người)
分担
ぶんたん-phân chia
手配
てはい-thu xếp, chuẩn bị khi tổ chức sự kiện gì đó(人員 じんいん、物資 ぶっし、チケット、会場、)
指名手配
しめいてはい-nêu tên truy nã
手探り
てさぐり-①dò dẫm, mò mẫn (bước đi, tiến lên, )
② mày mò, dò dẫm học những điều cơ bản
手際
てぎわ-kĩ năng, sự khéo léo
手際がいい⇔悪い
-kĩ năng tốt ⇔ không tốt
手際よく
-kĩ năng tốt
不手際
ふてぎわ-không có kĩ năng
人手
ひとで-① nhân công, người làm
② người phụ giúp
③ bàn tay con người
人手がかかる
-tốn nhân công
人手をかける
-tốn nhân công
人手が足りない
-không đủ nhân công
人手不足
ひとでぶそく-thiếu nhân công
人手を借りる
-mượn tay người khác, nhờ giúp đỡ
人手に頼る
-nhờ vào người khác
人手を加える
-nhúng tay vào
人手が入る
-có bàn tay con người can thiệp vào
人手に渡る
-trao tay cái gì cho người khác
人目
ひとめ-sự chú ý của mọi người
人目がある
-có sự chú ý của mọi người
人目が気になる
-bị chú ý
人目を気に
-gây chú ý
人目を避ける
-né tránh sự chú ý
人目に付く
-được chú ý
人目を引く
-lôi kéo sự chú ý của người khác
人目をはばがる
-quan tâm, để ý (=気になる)
人気
ひとけ-cảm giác có người (khi đi đường vắng)
人気がない
-cảm giác không có người, không có ai
寄りかかる
よりかかる-dựa vào, tựa vào, dựa dẫm vào (壁に、木に、親に)
凭れかかる
もたれかかる-dựa vào, tựa vào, dựa dẫm vào (いすの背に、友人の肩に、親に)
つかみかかる
-tóm lấy, chụp lấy (相手に)
突っかかる
つっかかる-đâm vào, tấn công, gây hấn (闘牛士に とうぎゅうし võ sĩ đấu bò)
飛びかかる
が跳びかかる
とびかかる-nhảy vồ lấy (犯人に、獲物に)
取りかかる
とりかかる-bắt đầu (論文に)
暮れかかる
くれかかる-sắp tối
落ちかかる
おちかかる-sắp rơi xuống
立てかける
たてかける-để tựa vào (壁に)
話しかける
はなしかける-bắt chuyện, nói chuyện (妹に)
働きかける
はたらきかける-gây tác động đến, gây ảnh hưởng đến (AをBに働きかける tác động lên B về vấn đề A)
働きかけを
-gây tác động đến, gây ảnh hưởng đến
押しかける
おしかける-đâm vào, lao vào (家に、空港に)
詰めかける
つめかける-tập trung đông ở một chỗ
見せかける
みせかける-ngụy tạo, ngụy trang (木の枝に ngụy trang vào cành cây)
言いかける
いいかける-bắt đầu nói
溺れかける
おぼれかける-suýt chết đuối
言いつける
いいつける-① ra lệnh, sai bảo
② mách lẻo, méc
駆けつける
かけつける-chạy lao vào (病院に)
決めつける
きめつける-khẳng định (あなたが悪いと)
送り付ける
おくりつける-gửi (本を彼女に)
押し付ける
おしつける-① ép buộc (人に責任を)
② ép vào, áp vào (壁に耳を)
にらみつける
-nhìn chằm chằm
叩きつける
たたきつける-đập vào (机に)
怒鳴りつける
どなりつける-quát mắng (コーチは選手を)
見せつける
みせつける-khoe (khoe món đồ với bạn)
備え付ける
そなえつける-trang bị những đồ dùng thường xuyên(部屋にエアコンを)
飾り付ける
かざりつける-trang trí (クリスマスツリーに豆電球を)
やりつける
そなえつける-quen thuộc, thường làm (やりつけることをする)
行きつける
かざりつける-thường đi đâu đó
行きつけの店
-tiệm hay đi
勝ち取る
かちとる-chiến thắng
つかみ取る
つかみとる-nắm bắt (チャンスを、勝利を)
聞き取る
ききとる-nghe tiếp thu được, nghe được
書き取る
かきとる-ghi chú
読み取る
よみとる-đọc, nắm được nội dung (表情、気持ち、カード、)
乗っ取る
のっとる-chiếm quyền kiểm soát, chiếm đoạt (飛行機を、会社を)
乗っ取り犯
のっとりはん-người chiếm đoạt, tội phạm chiếm đoạt những thứ của người khác
ハイジャック
hijack-không tặc cướp máy bay
抜き取る
ぬきとる-móc ra (財布から紙幣を しへい tiền giấy)
言い返す
いいかえす-đáp trả, nói trả lại
読み返す
よみかえす-đọc lại (母の手紙を)
読み直す
よみなおす-đọc lại
聞き返す
ききかえす-hỏi lại
聞き直す
ききなおす-hỏi lại
思い返す
おもいかえす-① suy nghĩ lại, thay đổi quyết định, ② nhớ lại
思い直す
おもいなおす-suy nghĩ lại, thay đổi quyết định
振り返る
ふりかえる-nhớ lại
見返す
みかえす-① đọc lại, xem lại (レポートを)
② nhìn lại (bị nhìn nên nhìn lại)
見直す
みなおす-đọc lại, xem lại
使い切る
つかいきる-sử dụng hết (力、財産、食材)
出し切る
だしきる-bộc lộ ra hết (全力を)
分かり切る
わかりきる-rõ ràng, hiển nhiên
困り切る
こまりきる-rất khốn đốn
澄み切る
すみきる-hoàn toàn trong sáng, trong xanh
押し切る
おしきる-nhất quyết
言い切る
いいきる-khẳng định (本物だと)
踏み切る
ふみきる-hạ quyết tâm, quyết định làm
取り返す
とりかえす-lấy lại (những gì đã mất)
取り戻す
とりもどす-lấy lại
取り立てる
とりたてる-① đòi nợ (家賃を)
② ưu ái bổ nhiệm (リーダーに取り立てる năng lực thực tế chưa đạt được nhưng được ưu ái cất nhắc)
③ không…lắm (+thể phủ định = 特に) 取り立てて問題にすろことはないだろう
取り締まる
とりしまる-kiểm soát, quản lý (スピード違反を)
取り締まり
とりしまり-sự kiểm soát, sự quản lý
取締役
とりしまりやく-người quản lý, người điều hành
取り組む
とりくむ-chuyên tâm vào (難しい問題に)
取り込む
とりこむ-① mang vào, lấy vào (洗濯物を)
② giành được, thu về phía mình (会社の金を biển thủ)
③ bận rộn (お取込み中)
取り下げる
とりさげる-rút lại, bãi bỏ phán quyết, lời nói (辞表、訴え、告訴 こくそ sự tố cáo )
取り次ぐ
とりつぐ-chuyển lời nhắn, chuyển điện thoại (用件 lời nhắn, 電話)
dùng trong giải thích hành động chứ không phải hành động trực tiếp
取り巻く
とりまく-vây quanh, bao vây (首相を, アイドル、)
取り除く
とりのぞく-loại bỏ (不純物 chất cặn bã, ごみ)
取り去る
とりさる-loại bỏ
除去
じょきょ-loại bỏ
取り替える
とりかえる-① thay thế bằng cái mới
② trao đổi (姉とセーターを)
交換
こうかん-thay thế, trao đổi
取り付ける
とりつける-① gắn, lắp đặt, trang bị (エアコンを、火災報知器を)
② thỏa thuận (契約を)
取り外す
とりはずす-dở bỏ, tháo bỏ
据え付ける
すえつける-lắp đặt, trang bị
取り扱う
とりあつかう-① đối đãi, xử lý vật(壊れやすいものを丁寧に)
② đối xử con người (公平に)
③ cung cấp, có (コンビニでは切手は取り扱っていない)
④ làm, thực hiện (Aではなく、Bも取り扱う)
取り決める
とりきめる-quyết định (契約条件を)
取りまとめる
とりまとめる-① tập hợp (荷物を)
② thu xếp (商談 đàm phán thương mại, 縁談 えんだん dạm hỏi đám cưới)
取りまとめ役
とりまとめやく-người giữ vai trò tập hợp, thu xếp
取りやめる
とりやめる-hủy bỏ, cancel (旅行を)
取りやめになる
-bị hủy
取りやめに
-hủy
取り寄せる
とりよせる-đặt mang đến nhà, order (全国からおいしいものを)
突き返す
つきかえす-không chấp nhận, bị trả lại (上司から報告書を)
突き飛ばす
つきとばす-đẩy văng ra, xô ra (警官を)
突き上げる
つきあげる-① giơ lên (こぶし nắm đấm)
② thúc đẩy, thúc ép (thúc ép ai đó)
③ sôi sục, dâng trào (怒りが)
こみ上げる
-sôi sục, dâng trào
突き出す
つきだす-① hất ra, đưa ra, chìa ra (あご cằm)
② đưa ra, giao cho (スリを警察に giao kẻ móc túi cho cảnh sát)
突き放す
つきはなす-rời bỏ, bỏ mặc (子供を)
突きつける
つきつける-chìa ra, đưa ra (ナイフを、証拠を)
突き合わせる
つきあわせる-① đối mặt, đối đầu (膝を ひざ)
② so sánh (原本と写本を しゃほん bản chính và bản sao)
突き止める
つきとめる-xác định (犯人の隠れ家 かくれが nơi ẩn náu của tội phạm、理由、原因、責任の所在)
突き詰める
つきつめる-tìm hiểu, điều tra kĩ lưỡng (不明な点を)
飛び降りる
とびおりる-① nhảy xuống (高いところから)
② nhảy ra khỏi (電車から)
飛び歩く
とびあるく-bay vòng vòng, bay đến nơi này nơi kia (đi công tác chỗ này chỗ kia)
飛び起きる
とびおきる-bật dậy (khi ngủ dậy)
飛び越える
とびこえる-nhảy vượt qua người khác, tiến bộ, vượt mặt
飛び越す
とびこす-nhảy vượt qua (cự ly)
飛びつく
とびつく-đến mục tiêu một cách rất nhanh, bay ập tới (父親に)
飛び散る
とびちる-bắn tứ tung (汗、花火、)
飛び跳ねる
とびはねる-nhảy lên nhảy xuống, nhảy tưng tưng
差し出す
さしだす-đưa cái gì về phía đối phương (手、招待状 しょうたいじょう)
差出人
さしだしにん-người đưa, người gửi
差し伸べる
さしのべる-đưa cái gì về phía đối phương nhưng thường có kèm thêm ẩn ý
手を差し伸べる đưa tay về phía đối phương nhưng thường có kèm thêm ẩn ý giúp đỡ, hỗ trợ, v.v
差し挟む
さしはさむ-nhét vào, chèn vào (本にしおりを tấm đánh dấu trang, 口を chen vào câu chuyện)
差し引く
さしひく-khấu trừ (給料から税金を)
控除
こうじょ-khấu trừ (給料から税金を)
差し控える
さしひかえる-từ chối không nhúng tay vào
差し替える
さしかえる-thay thế một cái xấu bằng một cái tốt (trước khi nó bắt đầu được sử dụng.) (新しいものを)
間違いがあったので、3枚目を差し替えた。
入れ替える
いれかえる-trao đổi, đổi chỗ コップとグラスの場所を入れ替えた。
取り替える
とりかえる-thay thế một cái đã bị hư hỏng, không dùng được nữa bằng một cái tốt (sau khi đã được sử dụng ) 電池が切れているようなので、取り換えよう。
差し迫る
さしせまる-đến gần, áp sát, cận kề (締切りが、危険が)
引き上げる
ひきあげる-① kéo lên, nâng lên (沈んだ船を)
② nâng lên (消費税を)
③ nâng đỡ (部長に)
引き揚げる
ひきあげる-rút lui, rút binh lính (戦地から、軍隊を)
撤退
てったい-rút lui
引き下がる
ひきさがる-rời khỏi, rút lui khỏi (部屋から、会議室から、政界の第一線,)
退く
しりぞく-nghỉ việc, rút lại, từ bỏ
引き止める
ひきとめる-kéo giữ lại, không để cho đi (客さんを)
引き取る
ひきとる-① thu lại (古い家電製品を)
② chăm sóc, nhận nuôi dưỡng (母を、野良犬 のらいぬ chó hoang)
引きずる
ひきずる-① kéo lê (荷物を)
② lôi kéo (歯医者に子供を)
③ kéo dài, giữ mãi trong lòng (過去の失敗を)
引き締める
ひきしめる-① siết chặt, thắt chặt (ウエストを siết vòng eo, làm eo thon)
② siết chặt tinh thần (気を nghiêm túc, tập trung tinh thần lại)
③ siết chặt, thắt chặt thu chi, kinh tế(家計 chi tiêu trong gia đình)
金融引き締め
きんゆうひきしめ-siết chặt tài chính
引きこもる
ひきこもる-nhốt mình ở nhà, không ra ngoài
引き伸ばす
ひきのばす-① phóng to, kéo ra (写真を)
② kéo ra, làm dài ra, kéo thẳng ra (曲がった針金を、)
引き延ばす
ひきのばす-delay, chậm trễ, trì hoãn (解決を、返事、支払い、会議、)
振り返る
ふりかえる-① quay lại, bị gọi nên quay lại
② nhìn lại, nhớ lại thời gian (一年を nhìn lại một năm)
振り向く
ふりむく-quay lại, bị gọi nên quay lại
振り替える
ふりかえる-bù vào, thay thế (休みは翌月曜日に、バス輸送に)
tạm thời sử dụng thay thế cái này bằng cái khác.
振替休日
ふりかえきゅうじつ-nghỉ thay thế, nghỉ bù (làm bù nghỉ bù hoặc nghỉ bù lễ trùng ngày nghỉ)
振替輸送
ふりかえゆそう-thay thế cách vận chuyển, chuyển phát, chuyên chở
振り回す
ふりまわす-① vung, múa may vòng vòng (ナイフ, 棒)
② thao túng, điều khiển, khống chế (恋人を、)
③ thao túng (権力を)
振りかざす
ふりかざす-vung (vũ khí), thao túng (quyền lực)
パネル
panel-tấm, bảng (を取り付ける、をはめる gắn)
センサー
censor-cảm biến
センサーが働く
-cảm biến hoạt động
ディスプレイ
display-① sự hiển thị (ウィンドウズのディスプレイ sự hiển thị của màn hình window máy tính)
② màn hình máy tính (コンピューターのディスプレイ)
ディスプレイを
-làm hiển thị
グッズ
goods-vật phẩm, món đồ
N+グッズ
-món đồ để làm gì (防犯グッズ đồ chống trộm)
パック
pack-① gói, đóng gói (1パック 1 gói)
② trọn gói, gói (tour du lịch)
③
パックになる
-thành gói, làm thành gói (đồ vật, tour, gói cước điện thoại)
パックに
-đóng thành gói (đồ vật, tour, gói cước điện thoại)
真空パック
しんくう-gói hút chân không
パック詰め
パックづめ-đóng gói
包装
ほうそう-gói hàng
パックツアー
packtour-gói tour du lịch
パック旅行
パックりょこう-gói tour du lịch
パック料金
-trả tiền theo gói (cước điện thoại)
パッケージ
package-gói hàng
シングル
single-① đơn(kích thước đơn, dành cho 1 người)
② một mình, cô đơn
③ đơn, thi đấu một mình
④ đơn, một mình mình (CDシングル盤 đĩa đơn)
シングルサイズ
single size-size đơn (dành cho 1 người)
シングルベッド
single bed-giường đơn
シングルルーム
single room-phòng đơn
シングルライフ
single life-sống 1 mình
シングルマザー
single mother-mẹ đơn thân
シングルス
singles-thi đấu đơn (テニスのシングルス、卓球の、バドミントンの)
ダブル
double-① đôi (kích thước dành cho 2 người)
② 2 lần, gấp đôi, 2 thứ
③ thi đấu đôi
ダブルサイズ
double size-kích thước dành cho 2 người
ダブルベッド
double bed-giường đôi
ダブルルーム
double room-phòng đôi
トリプル
triple-gấp ba
ダブルパンチ
double punch-hai cú đấm (2 cú shock, 2 chuyện không vui cùng xảy ra)
ダブルスケール
double scale-phóng to 2 lần
ダブルプレー
double play-chơi 2 người
ダブルキャスト
double cast-đóng 2 vai
ダブルス
doubles-thi đấu đôi (テニスのダブルス、卓球の、バドミントンの)
カタログ
catalog-catalog
カタログ販売
はんばい-catalog sản phẩm
カタログ通販
つうはん-catalog sản phẩm
商品目録
しょうひんもくろく-mục lục sản phẩm
ブランド
brand-nhãn hiệu
ブランド品
-hàng hiệu
ブランド物
-đồ hiệu
一流ブランド
-nhãn hiệu hàng đầu
ファッションブランド
fashion brand-nhãn hiệu thời trang
高級ブランド
-nhãn hiệu cao cấp
トップブランド
top brand-nhãn hiệu top
有名ブランド
-nhãn hiệu nổi tiếng
偽ブランド
-nhãn hiệu giả mạo
ブランド志向
しこう-xu hướng hàng hiệu
フリーマーケット
flea market-chợ trời, chợ đồ cũ ngoài trời
フリーマーケットに出す
-đem ra chợ trời (bán)
フリーマーケットに出品
-đem sản phẩm ra chợ trời
フリーマーケットを開く
-mở cửa chợ trời
フリーマーケットを開催
-tổ chức chợ trời
蚤の市
のみのいち-chợ trời
スポンサー
sponsor-nhà tài trợ
出費者
しゅっぴしゃ-người xuất tiền, người chi tiền
キャンペーン
campaign-chiến dịch (エイズ撲滅の ぼくめつ chiến dịch tiêu diệt AIDS,
新発売のビールのキャンペーン chiến dịch bán ra loại bia mới)
キャンペーンを
-thực hiện chiến dịch
キャンペーンを行う
-tổ chức chiến dịch
イベント
event-sự kiện
イベントを
-tổ chức sự kiện
イベントを行う
-tổ chức sự kiện
イベントを開く
-tổ chức sự kiện
イベントを開催
-tổ chức sự kiện
一大イベント
いちだい-sự kiện lớn
メインイベント
Main event-sự kiện chính
イベント情報
-thông tin sự kiện
催し
もよおし-sự kiện
フェスティバル
festival-lễ hội (アニメフェスティバル、フラワーフェスティバル)
フェスティバルを開く
-tổ chức lễ hội
フェスティバルを開催
かいさい-tổ chức lễ hội
パレード
parade-diễu hành
優勝パレード
-diễu hành chiến thắng
祝勝パレード
しゅくしょう-diễu hành chúc mừng chiến thắng
結婚パレード
-diễu hành đám cưới
ライブ
live-① sống, làm trực tiếp(chơi nhạc sống バンドのライブを見る)
② trực tiếp(sự kiện)
ライブを
-làm trực tiếp, chơi trực tiếp
ライブハウス
-tòa nhà trình diễn trực tiếp, phòng hòa nhạc
ライブ活動
-hoạt động trực tiếp
生演奏
なまえんそう-biểu diễn trực tiếp
ライブ放送
-phát sóng trực tiếp
ライブ中継
-phát sóng trực tiếp
ライブ映像
えいぞう-hình ảnh trực tiếp
アウトドア
outdoor-(hoạt động) ngoài trời
アウトドア活動
-hoạt động ngoài trời
アウトドアスポーツ
-thể thao ngoài trời
リゾート
resort-khu nghỉ dưỡng
リゾート地
-khu nghỉ dưỡng
リゾートホテル
-khách sạn resort
リゾート開発
-Phát triển khu nghỉ dưỡng
保養地
ほようち-khu nghỉ dưỡng
スリル
thrill-gay cấn, hồi hộp, cảm giác mạnh (cảm giác không bằng ホラー)
スリルがある⇔ない
-có ⇔ không có cảm gay cấn
スリル満点
-cảm giác gay cấn cực hạn
スリラー
thriller-rùng rợn (スリラー映画 phim có tính chất ly kì, rùng rợn)
スリリング
thrilling-rùng rợn
はらはら
-lo lắng, đứng ngồi không yên
ミステリー
mystery-huyền bí, bí ẩn (古代の)
ミステリー小説
-tiểu tuyết kì bí
ミステリー映画
-phim huyền bí
謎な
なぞ-huyền bí, bí ẩn
フィクション
fiction-hư cấu, viễn tưởng
サイエンスフィクション
science fiction-khoa học viễn tưởng
ノンフィクション
nonfiction-không viễn tưởng, sự thật
ヒーロー
hero-① anh hùng (国民のヒーロー)
② nhân vật nam chính(映画の、ドラマの、小説の)
英雄
えいゆう-anh hùng
ヒロイン
heroin-nhân vật nữ chính
主人公
しゅじんこう-nhân vật chính
ファン
fan-① người hâm mộ
② quạt, cánh quạt
ファンになる
-trở thành người hâm mộ
ファンレター
fan letter-thư của người hâm mộ
デービュー
debut-ra mắt công chúng, xuất hiện lần đầu tiên
プロフィール
profile-thông tin cá nhân
イニシャル
initial-viết tắt tên gọi
頭文字
かしらもじ-chữ cái đầu dòng
ポピュラー
popular-phổ biến
ポピュラーソング
popular song-bài hát phổ biến
ヘルシーな
healthy-tốt cho sức khỏe
ヘルシー料理
-món ăn tốt cho sức khỏe
ヘルシーメニュー
-thực đơn tốt cho sức khỏe
健康的な
けんこうてき-tốt cho sức khỏe
レシピ
recipe-công thức nấu ăn
レシピ本
-sách nấu ăn
レシピブック
-sách nấu ăn
スパイス
spice-gia vị, hương liệu nói chung (thường là các loại đặc thù, tạo nên vị, mùi, màu sắc đặc biệt)
スパイスがきく
-cảm nhận gia vị đặc trưng
スパイスをきかせる
-cho gia vị đặc trưng vào
香辛料
こうしんりょう-gia vị
ボリューム
volume-① âm lượng
② lượng, số lượng
ボリュームがある⇔ない
-có lượng (nhiều)⇔ không có lượng (ít)
ボリュームが多い⇔少ない
-lượng nhiều ⇔ lượng ít
ボリュームたっぷり
-lượng tràn đầy
ボリュームが大きい⇔小さい
-âm thanh to ⇔ nhỏ
ボリュームを上げる⇔下げる
-tăng ⇔ giảm âm lượng
トライ
try-thử (やったの無い方法に)
チャレンジ
challenge-thử thách
チャレンジ精神
せいしん-thử thách tinh thần
挑戦
ちょうせん-chiến đấu
チャレンジャー
challenger-cuộc thách đấu
マイペース
my pace-không gian của bản thân, chỉ theo ý bản thân
マイペースを貫く
つらぬく-giữ nguyên ý kiến bản thân, thông suốt từ đầu đến cuối
チームワーク
teamwork-làm việc nhóm
チームワークがある⇔ない
-có ⇔ không sự làm việc nhóm
チームワークがいい⇔悪い
-sự làm việc nhóm tốt ⇔ không tốt
チームワークが取れる
-có sự làm việc nhóm
プロジェクト
project-kế hoạch
プロジェクトが立ち上がる
-kế hoạch được hoàn thành
プロジェクトを立ち上げる
-hoàn thành kế hoạch
プロジェクトを企画
きかく-lên kế hoạch
プロジェクトチーム
-nhóm thực hiện kế hoạch
パートナー
partner-cộng sự, đối tác
パートナーシップ
partnership-quan hệ đối tác
セミナー
seminar-buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
セミナーを
-tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
セミナーを行う
-tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
セミナーを開く
-tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
セミナーを開催
-tiến hành buổi thuyết trình, buổi diễn thuyết
シンポジウム
symposium-hội thảo chuyên đề
シンポジウムを行う
-tiến hành hội thảo chuyên đề
シンポジウムを開く
-tiến hành hội thảo chuyên đề
シンポジウムを開催
-tiến hành hội thảo chuyên đề
パネルディスカッション
panel discussion-diễn đàn thảo luận
公開討論会
こうかいとうろんかい-diễn đàn thảo luận công khai
ゼミ
seminar-buổi học, nghiên cứu ở trường đại học
ゼミ形式
-hình thức học có nghiên cứu
ゼミ発表
-bài phát biểu sau buổi học và nghiên cứu
レジュメ
resume-bảng tóm tắt (内容をレジュメにまとめる)
リスト
list-danh sách (会員のリストを作る)
リストアップ
list up-lên danh sách
一覧
いちらん-danh sách
名簿
めいぼ-danh bạ
ランク
rank-xếp hạng
ランクが高い⇔低い
-xếp hạng cao ⇔ thấp
ランクが上がる⇔下がる
-tăng hạng ⇔ xuống hạng
ランクがアップ⇔ダウン
-tăng hạng ⇔ xuống hạng
ランクを上げる⇔下げる
-tăng hạng ⇔ xuống hạng
上のランク⇔下のランク
-xếp hạng trên ⇔ xếp hạng dưới
ランクを付ける
-lập bảng xếp hạng
ランクアップ⇔ランクダウン
rankup⇔rankdown-tăng hạng ⇔ xuống hạng
ランク付け
-lập bảng xếp hạng
ランクイン
-xếp hạng
等級
とうきゅう-hạng, thứ bậc
階級
かいきゅう-giai cấp
インターンシップ
internship-nhân viên thực tập
インターンシップ制
-chế độ thực tập sinh
リストラ
restructuring-① cơ cấu, tổ chức lại
② giảm biên chế, bị cho nghỉ
リストラ策
-kế sách tái cơ cấu
企業再構築
きぎょうさいこうちく-tái cơ cấu doanh nghiệp
リストラに遭う
あう-gặp phải sự giảm biên chế
フリーター
free-ter-làm nghề tự do(=アルバイト、パートタイマー、ニート)
セクハラ
Sexual harassment -quấy rối tình dục
セクハラを
-quấy rối tình dục
セクハラを働く
-quấy rối tình dục
セクハラを受ける
-bị quấy rối tình dục
セクハラ発言
はつげん-lời nói kiểu quấy rối tình dục
パワハラ
power harassment-dùng sức mạnh quấy nhiễu
アカハラ
academic harassment-quấy rối học đường
フェアな
fair・fare-① công bằng, quang minh chính đại(フェアなやり方 cách làm quang minh chính đại,
フェアな戦う chiến đẹp)
② hội chợ (物産フェア)
フェアプレー
fairplay-chơi đẹp
フェアトレード
fairtrade-giao dịch đàng hoàng tử tế
公明正大
こうめいせいだい-công minh chính đại
バザー
bazaar-chợ bán hàng rẻ tiền, hội chợ
ボイコット
boycott-① tẩy chay(製品のボイコット)
② tẩy chay, đình công phản đối(仕事を、卒業式を phản đối buổi lễ tốt nghiệp)
不買運動
ふばいうんどう-vận động tẩy chay không mua hàng
放棄
ほうき-vứt bỏ, chối bỏ
アレルギー
allergy-① dị ứng thuộc về phản ứng cơ thể(卵に)
② cảm thấy khó chịu khi nghe, nhìn thấy cái gì (dị ứng với lời nói của người khác)
アレルギーがある⇔ない
-bị dị ứng ⇔ không bị dị ứng
アレルギーが出る
-xuất hiện dị ứng, cảm giác không thích
アレルギーが起きる
-xuất hiện dị ứng, cảm giác không thích
アレルギーを起こす
-làm cho người khác không thích
拒絶反応
きょぜつはんのう-phản ứng đào thải (khi cấy ghép)
近年
きんねん-những năm gần đây
近年まれにみる
-những năm gần đây hiếm khi thấy + N
近年にない
-những năm gần đây không có + N
ここ数年
ここすうねん-những năm gần đây
かつて
-ngày xưa, xa xưa (かつての街並み những dãy nhà ngày xưa)
かつて。。。ない
-chưa từng, từ xưa đến giờ thì không …
いまだかつて
-chưa từng, từ xưa đến giờ thì không …
予て
かねて-lúc nãy (quá khứ gần) …
かねがね
-lúc nãy …
目下
もっか-ngay tại lúc này, ngay bây giờ, now
ただ今
-ngay tại lúc này, ngay bây giờ, now
終日
しゅうじつ-cả ngày (終日欠航 けっこう ngưng phục vụ cả ngày, 終日市内観光)
早急に
さっきゅう/そうきゅう-khẩn cấp (早急に対処する、早急に受診する、早急な対処が望まれる)
すぐさま
-Ngay lập tức, tức thì,
即座に
そくざ-ngay lập tức (即座に返事する、即座に売り切れた)
すかさず
-không một chút chậm trễ (反撃する、追及する、手を挙げる)
間をおかず
-không một chút chậm trễ
不意に
ふい-bất thình lình, đột nhiên, bất ngờ (bất ngờ trời đất tối sầm lại, 相手の不意 kẻ địch bất ngờ, không để ý)
突如
とつじょ-đột nhiên (地面が揺れる、体に力が入らなくなる)
突如として
-một cách đột nhiên
近々
ちかぢか-cận kề, đến gần, sắp sửa (引っ越す予定 kế hoạch chuyển nhà đã cận kề)
直に
じきに-chẳng mấy chốc
もうじき
-sắp sửa (初雪が降る、じきに終わる)
ぼつぼつ
-① sắp sửa (= そろそろ)
② lác đác (khách đến rải rác, bị thủng lỗ rải rác = ぽつぽつ)
③ bị nổi mụn rải rác (=ぶつぶつ)
今どき
いまどき-hôm nay, ngày nay(thể hiện cảm xúc có tính chất phủ định, không tốt)
今どきの若者ときたら,本当に ものを 知らない。
今ごろ
いまごろ-① ngay chính lúc này (bao hàm ý nghĩa không tốt)
② giờ này (明日/去年の今ごろ giờ này ngày mai, giờ này năm ngoái)
今さら
いまさら-cho đến bây giờ (sự việc đã bị chậm trễ) (đến bây giờ có vội thì cũng muộn rồi)
今さらのように
-dường như như chính lúc này (cảm nhận, nhận ra sự thay đổi gì đó đang xảy ra)
今さらながら
-chính lúc này mới (thể hiện sự nhận ra điều gì đó lúc này đã khá muộn rồi)
今や
いまや-① bây giờ thì (thể hiện tình trạng, trạng thái đã khác với quá khứ)(bây giờ đã là người nổi tiếng)
② chính lúc này(chính lúc này phải đoàn kết lại)
今に
いまに-sớm muộn gì, sớm xảy ra(= そのうち)
頻繁に
ひんぱん-nhiều lần xảy ra cái gì đó (頻繁に事故が起こっている) vai trò là tính từ な
終始
しゅうし-suốt cả buổi (終始黙っていた)
始終
しじゅう-thường xuyên làm gì đó
しょっちゅう
-thường xuyên làm gì khi có cơ hội (vai trò trạng từ)
頻発
ひんぱつ-sự việc không tốt xảy ra nhiều lần
始終
しじゅう-thường hay (始終風邪をひいている) gần nghĩa với いつも
ちょくちょく
-thường hay (= よく、たびたび dùng trong văn nói)
およそ
-① đại khái, khoảng (およそ1キロ、およその金額 đại khái khoảng tiền)=約、だいたい
② hoàn toàn…không( thể phủ định ) =まったく
③
極めて
きわめて-cực kì, rất (極めて重要、極めて順調) =大変、非常に、とても
大層
たいそう-rất nhiều (mức độ, quy mô)
ごく
-cực kì, rất (chỉ về lượng, lever cực kì thấp vd: ごくまれ cực kì hiếm, ごく少数)
=非常に、極めて
至って
いたって-rất(=大変、とても)
人一倍
ひといちばい-rất nhiều, gấp đôi người bình thường(人一倍働く、人一倍の努力)
一通り
ひととおり-① xem đại khái từ đầu đến cuối (一通り目を通す nhìn sơ qua)=ざっと、一応
② đại khái từ đầu đến cuối (一通りできる đại khái có thể làm được) =だいたい、一応
③ không phải…bình thường (dùng trong câu phủ định.)
VD: あの人の日本文化に関する知識は、一通り(のもの)ではない
やや
-một chút(やや背が高い)
ややあって
-bỗng chốc (trạng thái gì đó đột ngột thay đổi)
Trời đang trong xanh, bỗng chốc mây đen ùn ùn kéo đến.
ややもすれば
-có cảm giác là tình trạng, trạng thái dễ xảy ra theo khuynh hướng như thế.
ややもすれば、1時間も遅れる!
幾分
いくぶん-hơi hơi (痛みは幾分治まった chỗ bị đau đã hơi hơi đỡ rồi)
そこそこ
-① tàm tạm(そこそこできる、そこそこ注文が来る đơn đặt hàng cũng tàm tạm)
② vội vàng(食事もそこそこに出かける ăn vội vàng rồi đi ra ngoài)
③ khoảng độ, xấp xỉ (1000円そこそこで khoảng 1000yen)
~もそこそこに+「動詞」
-vội vàng
まずまず
-kha khá, vừa vừa, tàm tạm
若干
じゃっかん-ít nhiều, một chút, một vài (若干遅れ気味だ cảm giác trễ một chút,
席にはまだ若干余裕がある)
若干名
じゃっかんめい-chỉ có một vài người
いくらか
-một vài
今一つ
いまひとつ-cảm giác thiếu thiếu gì đó khi đưa ra cảm nhận về vấn đề. VD: món ăn này vị thiếu thiếu chút gì đó.
「味は どう?」「うーん,今一つだね」
今一
いまいち-Tiếng lóng của 今一つ
散々
さんざん-mức độ cao của sự việc khiến mình kinh ngạc
(さんざん遊び回った toàn rong chơi chỗ này chỗ kia)
散々な
-
ぐっと
-① nhiều (ぐっと力に入れる dốc nhiều sức lực, ぐっと一息に飲む ひといき một hơi uống thật nhiều)
②
③ hơn nhiều (ぐっと良くなった trở nên tốt hơn nhiều)
一段と
いちだんと-hơn rất nhiều (=もっと)
遥かに
はるかに-hơn nhiều, rất (はるかに面白い:thú vị hơn rất nhiều)
遥か昔
はるかむかし-từ rất xa xưa
遥か遠く
はるかとおく-rất xa (はるか遠くに: từ rất xa)
はるかかなた
-xa xưa
っちり
-① chắc, chắc chắn (体ががっちりする: cơ thể rắn chắc)=がっしり
② chắc, chặt (がっちり握手する: bắt tay chặt)=しっかり
③ chặt chẽ (お金にがっちりする chặt chẽ về tiền bạc)
っしり
-rắn chắc, chắc chắn (がっしりした体、胸、ドア)
くっきり
-rõ ràng, đậm (màu sắc)(ぐっきり見える、ぐっきりと書く viết đậm)=はっきり
すんなり
-① mảnh khảnh (指、手足)=すらりと
② trôi chảy (決まる、認める、自白する)=あっさり
ずんぐり
-nục nịch, phệ
着々
ちゃくちゃく-tiến triển đều đều
着々と進む
-tiến triển đều đều
ぐんぐん
-(động thực vật phát triển)nhanh chóng (伸びる、成長する)
ぐったり
-rã rời, rũ rượi (疲れてぐったりする:mệt mỏi rã rời, 植物がくったるする: thực vật héo rũ)
げっそり
-suy sụp, chán nản (病気でげっそりする、仕事が多すぎてげっそりする)
ひっそり
-tĩnh lặng, êm đềm (ひっそりした家、田舎でひっそりと暮らす)
ごたごた
-① lung tung (ごたごたと置く để lung tung)
② lung tung (ごたごた言う nói lung tung, không rõ ràng)
③ lộn xộn, rối tung (tình trạng công ty đang rối tung)
ごちゃごちゃ
-① rối tung, lung tung (ごちゃごちゃと並ぶ, 頭の中にごちゃごちゃする)
② lung tung (ごちゃごちゃ言う nói lung tung, không đi vào trọng tâm)
べたべた
-① dính tèm lem (チョコレート、汗、油でべたべたする)
② dán lung tung, dính lung tung (べたべたと貼る、べたべたとつく:)
③ dính lấy nhau, ôm ấp (カップルはべたべたする)
べたつく
-dính lung tung
さも
-rõ ràng, thực sự là (さも気持ちよさそうに:rõ ràng là tâm trạng có vẻ tốt, さも不満そうな顔)
如何にも
いかにも-quả nhiên đúng là ( 如何: như thế nào, いかにも dù thế nào đi chăng nữa = quả nhiên đúng là )
如何にも彼女は美人だ。
さぞ
-chắc chắn là, đi kèm với だろう、でしょう
さぞ大変だろう、さぞお疲れでしょう
さぞかし
-chắc chắn là
さぞや
-chắc chắn là
何とぞ
なにとぞ-làm ơn、rất mong (何とぞお許しください、何とぞ宜しく)
どうか
-làm ơn、rất mong
何なりと
なんなりと-bất cứ cái gì, chỗ nào (đưa ra lời đề nghị đối với đối phương)
ご不明な点は、何なりとお尋ねください:hãy hỏi bất cứ điểm nào chưa rõ.
どんなことでも
-bất cứ cái gì
どうやら
-① có vẻ như (どうやら間に合わせることができる có vẻ như sẽ kịp)
② có vẻ như (どうやら雨になりそうだ)
どうにか
-như thế nào đó, bằng cách nào đó sự việc xảy ra
よほど
-rất nhiều, lắm, suy đoán lượng (よほど疲れていたのだろう、よほど機嫌が悪かったらしく)
さほど
-không đến nỗi, không đến mức (さほど難しくない)
到底
とうてい-hoàn toàn là…(câu phủ định hoặc ý nghĩa phủ định) ngã chạm đến đáy → ý nghĩa hoàn toàn không tốt
てうてい間に合わない、とうてい無理
一見
いっけん-① nhìn bề ngoài (一見おとなしそうだが、気が強い)
② nhìn bề ngoài (一見して偽物だと分かる)
③ xem 1 lần (一見の価値がある đáng để đến xem 1 lần)
一見して
-nhìn sơ qua
百聞は一見に如かず
ひゃくぶん-trăm nghe không bằng một thấy
一向に
いっこうに-hoàn toàn không muốn làm… (一向にやらない、動かない )
一概に
いちがいに- không thể khẳng định là, không thể kết luận là (phủ định hoặc ý nghĩa phủ định)
一概には言えない không thể khẳng định là…
ろくに。。。ない
-không làm tốt được, không hoàn thành tốt được (ろくに寝ていない chẳng ngủ được chút nào、
ろくに調査もしてくれない chẳng điều tra giúp chút nào)
ろくでもない
-tệ hại, chẳng làm được gì tốt (ろくでもないやつ gã đàn ông chả có gì tốt)
何でも
なんでも-nghe nói là, theo tôi được biết là (何でも、Aさんは帰国したらしい)
及び
および-và
並びに
ならびに-và (dùng trong nghi thức trang trọng)
もしくは
-hoặc(=または)
但し
ただし-tuy nhiên (đưa ra ngoại lệ so hoặc bổ sung cho điều kiện ở vế trước)
VD: rớt thi lại được nhưng tốn phí. Bệnh viện nghỉ chủ nhật nhưng cấp cứu vẫn tiếp nhận.
なお
-① thêm vào đó (những điều mục bổ sung cho sự việc phía trước)
② vẫn vậy, không thay đổi (今なお bây giờ vẫn)
③ hơn nữa, hơn thế nữa (なお悪いことに sự việc còn tồi tệ hơn,…)
一層
いっそう-Hơn nhiều
なおさら
-Hơn nữa
ちなみに
-sẵn, tiện thể (bổ sung thông tin cho vế trước)
VD: 帽子を買ってきてほしい。ちなみに黒色の帽子がいい。
もっとも
-① tuy nhiên (đưa ra ý kiến phủ định hoặc đối lập với sự việc ở vế trước)=といっても、とは言え
VD: Anh A là tuyển thủ tuyệt vời. Tuy nhiên có thể trở thành chuyên nghiệp hay không thì tôi không chắc.
② đương nhiên, đúng nhất = 当然、当たり前
(あんなことを言われたら、彼女が怒るのももっともだ)
故に
ゆえに-do đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trọng, chứng minh toán học )
それゆえ
-do đó, vì lý do đó
因って
よって-do đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trong. )
VD: Aさん vì thành tích quá tốt nên được học bổng.
第一
だいいち-lý do trên hết là, lý do đầu tiên là
なにより
-hơn hết là
団らん
だんらん-sum họp, đoàn viên
一家団らん
-cả nhà sum họp
家族団らん
-gia đình sum họp
アットホームな
at home-ở nhà
行楽
こうらく-vui chơi, giải trí
行楽に出かける
-đi chơi
行楽地
行楽地-khu vực ngoại ô, có thể vui chơi giải trí, phạm vi rộng bao gồm cả 観光地
行楽客
行楽客-khách vui chơi
行楽シーズン
-mùa vui chơi, du lịch
行楽日和
ひより-thời tiết tốt, thuận lợi để đi đi chơi
danhđộngtừ+日和
-thời tiết tốt, thuận lợi để làm gì đó 行楽日和、洗濯日和、遠足日和
遊園地
ゆうえんち-khu vui chơi (VD Đầm Sen, Suối Tiên)
観光地
かんこうち-địa điểm tham quan, di tích, danh thắng (VD: Hội An, Vũng Tàu)
本場
ほんば-chỗ phù hợp nhất để làm gì đó (韓国本場料理 món ăn đậm chất Hàn Quốc)
相席
あいせき-ngồi chung bàn, share bàn
相席になる
-bị ngồi chung bàn
褒美
ほうび-phần thưởng
褒美をあげる⇔もらう
-tặng ⇔ nhận phần thưởng
褒美を与える
-tặng phần thưởng
遺産
いさん-di sản (tài sản ông bà để lại, di sản quốc gia)
遺産を残す
-để lại di sản
遺産相続
そうぞく-kế thừa di sản
遺言
ゆいごん-di ngôn
世界遺産
-di sản thế giới
文化遺産
-di sản văn hóa
遺跡
いせき-di tích
台無し
だいなし-rối tung, lộn xộn (vì 1 lỗi,1 trạng thái xấu gì đó xảy ra làm cho mọi thứ rối tung lên)
雨のせいで運動会が台無しになった。
頑張った課題の上にお茶をこぼされて努力が台無しにされた。
台無しになる
-bị rối tung
台無しに
-làm cho rối tung
心構え
こころがまえ-chuẩn bị sẵn sàng hướng đến mục tiêu
心構えを
-chuẩn bị sẵn sàng
心がけ
-sẵn sàng
覚悟
かくご-sẵn sàng, quyết tâm
心地
ここち-trong lòng cảm thấy dễ chịu, thoải mái
居心地
いごこち-cảm giác ở thoải mái
寝心地
ねごこち-cảm giác nằm ngủ thoải mái
着心地
きごこち-cảm giác mặc thoải mái
座り心地
すわりごこち-cảm giác ngồi thoải mái
住み心地
すみごこち-cảm giác sống thoải mái
心地良い
ここちよい-trong lòng thấy thoải mái
根気
こんき-kiên nhẫn
根気がある⇔ない
-có ⇔ không sự kiên nhẫn
根気がいる
-cần sự kiên nhẫn
根気強い
こんきづよい-rất kiên nhẫn
根気よく
-rất kiên nhẫn
意地
いじ-① tâm địa, tâm tính
② luôn muốn theo ý của bản thân
意地が悪い
-tâm địa xấu
意地悪
いじわる-tâm địa xấu
意地を張る
いじをはる-muốn hành động và chủ trương của bản thân được thông qua một cách cứng rắn.
意地になる
-dù ra sao cũng muốn hành động và chủ trương của bản thân được thông qua
意地を通す
-luôn muốn theo ý của bản thân một cách vô lý
意地でも
-cho dù vô lý nhưng vẫn muốn được …
意地っ張り
いじっぱり-muốn cái gì là đòi cho được 「意地っ張りな子」
食い意地
-muốn được ăn bằng bất cứ giá nào, đòi ăn dữ dội
意地汚い
いじきたない-muốn cái gì là đòi cho bằng được cái đó (飲食物や金銭・品物などを欲しがる気持ちが強い)
自覚
じかく-tự giác, tự ý thức được vấn đề
自覚を持つ
-có tính tự giác
自覚がある⇔ない
-có ⇔ không tính tự giác
自覚が足りない
-không đủ sự tự giác, thiếu tự giác, biết được mình phải làm gì
自覚症状
じかくしょうじょう-trạng thái bệnh mà tự bản thân người bệnh cảm nhận được
偏見
へんけん-thành kiến không tốt (khác với 先入観) (~に対して偏見を持つ)
に偏見を持つ
-có thành kiến
に偏見を抱く
いだく-có thành kiến
偏見を捨てる
-vứt bỏ thành kiến
偏見が強い
-có thành kiến mạnh
偏見の目で見る
-nhìn sự vật với con mắt có sự thành kiến
誘惑
ゆうわく-mê hoặc, lôi cuốn, cám dỗ (男を誘惑する) thường mang tính không tích cực
誘惑に勝つ⇔負ける
ゆうわくにかつ-chiến thắng cám dỗ
誘惑と戦う
-chiến đấu với cám dỗ
誘惑に駆られる
かられる-bị cám dỗ
魅力
みりょく-sự hấp dẫn, sự thu hút (ý nghĩa thường tích cực hơn 誘惑)
束縛
そくばく-trói buộc, ràng buộc (相手を、自由を、)
縛る
しばる-buộc, cột (傷口を)
抑制
よくせい-ức chế, kiềm hẵm (インフレを lạm phát, 感情 cảm xúc)
制限
せいげん-hạn chế (応募資格を)
油断
ゆだん-lơ đễnh
油断ならない
-không được lơ đễnh (không được trở nên lơ đễnh)
油断大敵
ゆだんたいてき-lơ đễnh là kẻ thù lớn
油断も隙もない
-không được lơ đễnh (khoảng trống dành cho sự lơ đễnh là không có)
野心
やしん-tham vọng (トップになる野心)
野心がある⇔ない
-có ⇔ không có tham vọng
野心を持つ
-có tham vọng
野心を抱く
-ôm ấp tham vọng
野心的な
-tính tham vọng
野心家
やしんか-người ôm mộng to lợ, lớn lao
野心満々
やしんまんまん-tham vọng tràn đầy
野望
やぼう-tham vọng
野心作
やしんさく-việc làm, công việc đầy tham vọng
衝動
しょうどう-xung động, bốc đồng, bộc phát
衝動に駆られる
かられる-bị cuốn vào sự bốc đồng
衝動を抑える
おさえる-kiềm hãm sự bộc phát, bốc đồng
衝動買い
しょうどうがい-hứng lên là mua đồ, bộc phát
衝動的な
-tính bộc phát
衝動殺人
しょうどうさつじん-giết người bộc phát
信念
しんねん-tâm niệm, lòng tin , suy nghĩ trong đầu cho đó là đúng đắn
信念を持つ
-có tlòng tin
信念を抱く
-có lòng tin
信念を貫く
つらぬく-thông suốt, quán triệt tư tưởng, lòng tin
信念が揺らぐ
ゆらぐ-lòng tin bị lung lay
配慮
はいりょ-quan tâm, để ý
配慮がある⇔ない
-có ⇔ không có sự quan tâm, để ý
配慮に欠ける
-thiếu sự quan tâm, để ý cho xung quanh
に配慮を欠く
-thiếu sự quan tâm đối với
気配り
きくばり-quan tâm, để ý
思いやり
おもいやり-quan tâm, để ý
ゆとり
-có dư, dư (引退してようやく生活に ゆとりができた。 )
ゆとり教育
-giáo dục theo kiểu áp đặt, nhồi nhét quá mức
ゆとりがある⇔ない
-có ⇔ không có dư
にゆとりを持つ
-có dư đối với cái gì, có dư cái gì (時間に ゆとりを 持って出掛けよう。)
包容力
ほうようりょく-tấm lòng rộng lớn, sẵn sàng tiếp nhận mọi người hoặc ý kiến của mọi người
包容力がある⇔ない
-có ⇔ không có sự rộng lượng
寛容
かんよう-khoan dung, sẵn sàng tiếp nhận sự đau khổ, tha thứ cho lỗi lầm của người khác.(hơi khác so với 包容)
相応
そうおう-thích hợp, phù hợp (年相応 hợp tuổi trong tử vi, 相応の理由, 相応な働き)
分相応
ぶんそうおう-hợp lý (分相応な(の)生活をする)
つりあった
-được cân bằng, được phù hợp (釣り合う)
並み
なみ-① kích cỡ, trạng thái trung bình (並の成績、並の人にはできない người bình thường không làm được) Trong buôn bán 「上・中・並」
② xếp thành dãy (古い町並み)
③
中程度
-mức độ trung bình
家並み
いえなみ-dãy nhà
山並み
やまなみ-dãy núi
毛並み
けなみ-① lớp lông động vật
② chủng loại, chất lượng sản phẩm, con cháu, nòi giống(毛並みがいい ý nghĩa tùy thuộc vào mệnh đề trước)
軒並み
のきなみ-nhà xếp nối tiếp nhau
足並み
あしなみ-bước đều chân
例年並み
れいねんなみ-
人並み
ひとなみ-người bình thường trong xã hội(人並みな(の)暮らし)
体裁
ていさい-thể diện, diện mạo (bao gồm diện mạo, hành vi, thái độ, thói quen,v.v ( ý nghĩa rộng hơn 身なり、格好,…)
体裁が悪い
-diện mạo xấu, mất thể diện
体裁を気に
-quan tâm đến thể diện
体裁を気にかける
-quan tâm đến thể diện
体裁を繕う
つくろう-chăm chút cho diện mạo
外聞
がいぶん-danh dự, thể diện
外見
がいけん-diện mạo
体裁よく
ていさいよく-diện mạo tốt
外観
がいかん-bề ngoài
背伸び
せのび-① nhón chân cho cao lên
② ra vẻ người lớn
大人ぶる
おとなぶる-ra vẻ người lớn
愚痴
ぐち-cằn nhằn, thể hiện sự bất bình (不平を言う>文句を言う>愚痴をこぼす)
に愚痴をこぼす
-cằn nhằn, thể hiện sự bất bình
愚痴っぽい
-có vẻ hay cằn nhằn
愚痴る
ぐちる-cằn nhằn
野次
やじ-chế giễu, nhạo báng, la ó
に野次が飛ぶ
-lời chế giễu bay ra từ…
に野次を飛ばす
-buông lời chế giễu đến…
野次馬
やじうま-nói về những người mà xem những điều không may, tai nạn của người khác ra làm trò vui, niềm thích thú của bản thân như cháy nhà, tai nạn giao thông (mang tính tiêu cực)
好奇心
こうきしん-tính hiếu kì, muốn tìm hiểu, muốn biết về những sự việc kì lạ hoặc những điều bản thân chưa biết (thường có tính tích cực)
野次る
やじる-nhạo báng, la ó
差し入れ
さしいれ-lồng vào、nhét vào(ドアのすき間からビラを差し入れする)
差し入れ
-món ăn nhẹ như bánh, cơm nắm (thường dùng để gửi đến vận động viên để động viên, cổ vũ)
声援
せいえん-lời ủng hộ, lời động viên
声援を送る⇔受ける
-gửi ⇔ nhận lời động viên
首脳
しゅのう-leader, người đứng đầu (国の首脳)
首脳会談
-hội nghị của những người đứng đầu quốc gia
首脳会議
-hội nghị của những người đứng đầu quốc gia
首脳部
-bộ phận đứng đầu
首脳陣
しゅのうじん-người đứng đầu
介入
かいにゅう-can thiệp, được sử dụng khi một bên thứ ba can thiệp vào tranh chấp của hai hoặc nhiều bên.
(家庭内のトラブルに)
武力介入
ぶりょくかいにゅう-can thiệp vũ lực
兵
へい-binh, binh lính
兵を挙げる
兵を挙げる-triệu tập quân đội
兵隊
-quân đội
兵力
-binh lực
兵士
-binh sĩ
徴兵
ちょうへい-tuyển quân
挙兵
きょへい-triệu tập quân đội
派兵
はへい-phái quân đi
干渉
かんしょう-① can thiệp, người hay quốc gia có quyền lực can thiệp vào việc của nước khác, người khác
他国の政治に、私のすることに đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
② va chạm
内政干渉
ないせいかんしょう-sự can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác)
侵害
しんがい-xâm phạm (人権を、)
人権侵害
じんけんしんがい-xâm phạm nhân quyền
侵害に与える
-gây ra sự xâm phạm
保護
-bảo hộ, bảo vệ
警戒
けいかい-cảnh giới, cảnh giác (津波を、知らぬ人間を cảnh giác người lạ, )
警戒にあたる
-tác động sự cảnh giác
警戒を強める⇔緩める
-cảnh giác mạnh ⇔ cảnh giác lỏng lẽo
警戒警報
けいかいけいほう-cảnh giới cảnh báo
警戒心
けいかいしん-sự cảnh giác
危機
きき-nguy cơ, tình thế nguy hiểm, khủng hoảng
危機が迫る
せまる-nguy cơ đến gần
危機を逃れる
のがれる-trốn chạy khỏi nguy hiểm
危機を脱
だっする-giải tỏa nguy cơ
危機に陥る
おちいる-rơi vào nguy cơ, tình thế hiểm nghèo
危機に瀕
ひんする-khủng hoảng tiến gần, cận kề
危機感
ききかん-cảm giác nguy hiểm
危機感的
ききかんてき-mang tính cảm thấy nguy hiểm
危機感一髪
いっぱつ-ngàn cân treo sợi tóc
財政危機
ざいせいきき-khủng hoảng tài chính
エネルギー危機
-khủng hoảng năng lượng
ピンチ
-lúc khó khăn, nguy hiểm
衝撃
しょうげき-shock, xung kích, va đập mạnh
衝撃波
しょうげきは-sóng xung kích
衝撃を受ける⇔与える
-nhận ⇔ gây ra xung kích
衝撃的な
-mang tính bị shock
譲歩
じょうほ-nhượng bộ
(労使双方の譲歩 ろうしそうほう sự nhượng bộ song phương của bên sử dụng lao động và người lao động )
貢献
こうけん-cống hiến (世界平和に、社会、科学の進歩、優勝、。。。)
貢献度
こうけんど-mức độ cống hiến (高い、低い)
社会貢献
しゃかいこうけん-cống hiến cho xã hội
推進
すいしん-① đẩy, thúc đẩy vật gì đó tiến lên (スクリューで船を)
② thúc đẩy quá trình gì đó (規制緩和 きせいかんわ quy chế hòa hoãn)
推進力
すいしんりょく-lực thúc đẩy
推し進める
おしすすめる-Đẩy về phía trước
整備
せいび-làm hoàn thiện sẵn sàng cho việc sử dụng
整備員
せいびいん-nhân viên hoàn thiện
整備工
せいびこう-công đoạn hoàn thiện
整備工場
せいびこうじょう-xưởng hoàn thiện
歯止め
はどめ-kiềm chế, kiềm hãm
に歯止めがかかる
-cái gì được kiềm chế (円高に)
に歯止めにかける
-tác động kiềm chế đến cái gì
歯止めが利く
-sự kiềm chế được phát huy
成果
せいか-thành quả(努力の成果)
成果がある⇔ない
-có ⇔ không có thành quả
成果をあげる
-đạt được thành quả
成果を収める
-thu được thành quả
正義
せいぎ-chính nghĩa (正義のために戦う đấu tranh vì chính nghĩa)
正義感
せいぎかん-tinh thần chính ngĩa
規律
きりつ-quy luật, kỉ luật, những việc mà bản thân tự cảm thấy đúng đắn, hợp với đạo lý(社会の規律 kỉ luật xã hội, )
規律を守る⇔破る
-tuân theo ⇔ phá kỉ luật
規律が緩む
-kỉ luật lỏng lẻo
規律正しい
きりつただしい-kỉ luật đúng đắn(規律正しく生活する sống theo kỉ luật đúng đắn)
法律
ほうりつ-pháp luật, luật lệ của nhà nước
規則
きそく-quy chế, luật lệ của công ty, tổ chức về lĩnh vực nào đó
秩序
ちつじょ-trật tự
秩序がある⇔ない
-có ⇔ không có trật tự
秩序が乱れる
みだれる-trật tự bị hỗn loạn
秩序を乱す
みだす-làm trật tự hỗn loạn
秩序を保つ
たもつ-giữ trật tự
秩序を維持
いじ-duy trì trật tự
秩序を回復
かいふく-khôi phục sự trật tự
社会秩序
しゃかいちつじょ-trật tự xã hội
無秩序
むちつじょ-không có trật tự
格差
かくさ-cách biệt, chênh lệch (賃金の格差 chênh lệch tiền lương, )
格差社会
かくさしゃかい-Xã hội phân cấp
経済格差
けいざいかくさ-Sự khác biệt kinh tế
犠牲
ぎせい-① hi sinh cái gì vì mục tiêu (家族を hi sinh gia đình để)
② hi sinh, chết(戦争の犠牲 hi sinh trong chiến tranh、交通事項の犠牲者数 số người chết vì tai nạn giao thông)
犠牲を払う
ぎせいをはらう-trả giá bằng sự hi sinh
犠牲に
-hi sinh cho cái gì
犠牲{に/と}なる
-bị chết, bị hi sinh
犠牲者
ぎせいしゃ-người chết, người hi sinh
氾濫
はんらん-tràn lan (ý nghĩa không tốt)(川が氾濫する sông bị tràn bờ、情報が thông tin tràn lan)
見込み
みこみ-① dự báo tốt (復旧の見込み dự báo về sự phục hồi )
② được kì vọng, dự báo trong tương lai có khả năng (合格する見込み dự báo có khả năng đậu, 回復する見込み dự báo khả năng hồi phục)
見込みが立つ
たつ-lên dự báo, đưa ra dự báo (立つ kết hợp với những từ thiên về kế hoạch trong tương lai)
見込みが外れる
はずれる-dự báo sai lệch
見込み違い
みこみちがい-sự báo sai
見当
けんとう-dự báo, ước tính
見込みがある⇔ない
-tương lai có ⇔ không có khả năng…
見込む
みこむ-① dự báo, dự đoán (売り上げを見込む)
② được kì vọng có thể sẽ … (将来を見込まれる được kì vọng vào tương lai)
見通し
みとおし-① tầm nhìn
② dự đoán, tầm nhìn đối với tương lai (将来の見通し, )
見通しがいい⇔悪い
-tầm nhìn tốt⇔ xấu (khi lái xe, v.v)
見通しが立つ
-được dự đoán (立つ kết hợp với những từ thiên về kế hoạch trong tương lai)
見通しを立てる
-đưa ra dự đoán
見通しが明るい⇔暗い
-dự đoán tương lai sáng sủa ⇔ tối tăm
~見通しを持つ
-có sự dự đoán
見当
-① đưa ra những dự đoán thể hiện sự so sánh mang tính to lớn đối với tương lai.
② đại khái về phương hướng (駅はこの見当だ nhà ga thì là hướng này)
③ đứng sau số từ thì có nghĩa là khoảng = 約 (一人あたり三千円見当の料理 món ăn có giá khoảng 3000 yên 1 người)
読み
-từ trạng thái trong hiện tại suy đoán, phán đoán tương lai sẽ trở nên như thế nào
見通し
-từ trạng thái trong hiện tại suy đoán, phán đoán tương lai sẽ trở nên như thế nào, không chỉ là kết quả mà còn thể hiện cảm giác quá trình trải qua như thế nào.
見込み
-suy đoán tương lai có thể diễn ra như thế, ẩn chứa sự hy vọng, kì vọng vào tương lai.(見込みのある青年)
見積もり
みつもり-báo giá, ước lượng giá (どれくらいかかるか見積もりを出す)
見積もりを
-tính toán, ước lượng giá tiền
見積もりを出す
-đưa ra báo giá
見積もりを立てる
-lên bảng báo giá
見積もりを取る
-lấy bảng báo giá
見積書
みつもりしょ-bảng báo giá
見積額
みつもりがく-số tiền báo giá
見積もる
みつもる-báo giá, ước lượng
流通
りゅうつう-phân phối hàng hóa (物資の流通 phân phối vật tư, hàng hóa, 紙幣が流通する lưu thông tiền giấy)
流通業
りゅうつうぎょう-ngành nghề liên quan đến sự phân phối hàng hóa (VD: vận chuyển, đóng gói, v.v)
流通産業
りゅうつうさんぎょう-ngành nghề liên quan đến sự phân phối hàng hóa (VD: vận chuyển, đóng gói, v.v)
流通機構
りゅうつうきこう-cơ cấu, tổ chức phân phối hàng hóa
出回る
でまわる-đưa hàng hóa ra thị trường
停滞
ていたい-đình trệ (輸送が停滞する ゆそう vận chuyển bị đình trệ, 景気の停滞 kinh tế đình trệ)
滞る
とどこおる-đình trệ, tắc nghẽn
不振
ふしん-không thuận lợi (売り上げが不振 doanh số không thuận lợi, )
不振に陥る
おちいる-rơi vào sự bất lợi, không thuận lợi
不振にあえぐ
-khó thở
食欲不振
しょくよくふしん-ăn uống không ngon miệng, không muốn ăn
経営不振
けいえいふしん-kinh doanh không thuận lợi
学業不振
がくぎょうふしん-việc học tập không thuận lợi
販売不振
はんばいふしん-buôn bán không thuận lợi
振るわない
ふるわない-đen đủi, không thuận lợi
廃止
はいし-bãi bỏ, đình chỉ (制度、システム、法律、習慣を)
繁栄
はんえい-phồn vinh (国、町、会社、家、子孫…が)
子孫繁栄
しそんはんえい-con cháu đầy đàn
衰退
すいたい-suy thoái
成熟
せいじゅく-① chín (果物, ワイン)
② trưởng thành, chín chắn (子供)
③ già cỗi, có tuổi (車の成熟,成熟した市民社会)
成熟期
せいじゅくき-thời kì trưởng thành, tuổi dậy thì
飛躍
ひやく-① phát triển nhảy vọt
② nhảy cóc, bỏ qua phần nào đó (結論の飛躍)
飛躍を遂げる
とげる-đạt được bước tiến vượt bậc
飛躍的な
-mang tính nhảy vọt, mang tính đột phá
両立
りょうりつ-cùng tồn tại, cùng đồng hành 2 thứ đối lập nhau (家庭と仕事を、趣味と実益、独裁と民主主義)
統計
とうけい-sự thống kê
統計をとる
-thực hiện việc thống kê
統計的な
-mang tính thống kê
統計学
とうけいがく-thống kê học
統計調査
とうけいちょうさ-điều tra thống kê
分散
ぶんさん-phân tán (光、財産、リスク rủi ro, nguy cơ)
均衡
きんこう-cân bằng (輸出と輸入の均衡を保つ、0-0の均衡が破られる)
均衡を保つ
-giữ sự cân bằng
均衡を破る
-phá vỡ sự cân bằng
不均衡
-không cân bằng
蓄積
ちくせき-tích trữ, dự trữ (資本の しほん tiền vốn, 富 tài sản, 知識, 疲労 ひろう sự mệt mỏi …)
~蓄積がある⇔ない
-có ⇔ không có sự tích trữ cái gì đó
延べ
のべ-tổng cộng (延べ20万人, 家の延べ床面積 tổng diện tích sàn của ngôi nhà)
延べ+「数値」
-tổng + 「giá trị」
延べ人数
-tổng số người
延べ日数
にっすう-tổng số ngày
延べ時間
-tổng thời gian
人材
じんざい-nhân lực, nhân viên, người làm việc
人材が不足
-thiếu nhân lực
人材を登用
とうよう-sử dụng, bổ nhiệm nhân viên
人材を集まる
-tập trung nhân lực, tập hợp nhân viên
人材不足
じんざいふそく-thiếu nhân lực
人材派遣
-nhân viên tạm thời
人材スカウト
scout-tìm kiếm nhân lực
公衆
こうしゅう-công chúng, công cộng, người dân bình thường trong xã hội
公衆の面前で
めんぜん-trước mặt công chúng (tổng thống làm gì đó,…)
公衆電話
-điện thoại công cộng
公衆トイレ
-toilet công cộng
公衆浴場
よくじょう-nhà tắm công cộng
公衆衛生
えいせい-vệ sinh công cộng
公衆道徳
どうとく-đạo đức công dân
教養
きょうよう-giáo dưỡng, giáo dục
教養がある⇔ない
-có ⇔ không có sự giáo dưỡng
教養を身につける
-có giáo dục
高い教養
-có sự giáo dưỡng tốt
一般教養
-giáo dục căn bản
視点
してん-① ánh nhìn, ánh mắt(視点が定まらず ánh mắt không cố định, nhìn qua nhìn lại)
② quan điểm cá nhân(新しい視点 quan điểm tiến bộ)
観点
かんてん-quan điểm cá nhân
教養的観点
-quan điểm mang tính giáo dục
見地
けんち-quan điểm
左右
さゆう-① bên trái bên phải(左右に注意する)
② ảnh hưởng, biến động, dao động (天候に左右される bị dao động, bị ảnh hưởng tùy vào thời tiết)
前後左右
ぜんごさゆう-trái phải trước sau
直面
ちょくめん-đối mặt (dùng trong những trường hợp xấu)
問題に直面
-đối mặt với vấn đề
把握
はあく-thấu hiểu, lĩnh hội
描写
びょうしゃ-miêu tả
心理描写
しんりびょうしゃ-miêu tả tâm lý (dùng trong phim ảnh, tiểu thuyết)
仕掛け
しかけ-mánh khóe,những điều khác tiềm ẩn bên trong (仕掛け花火 pháo hoa mà khi nổ có nhiều hình thù đẹp mắt,)
仕掛けがある⇔ない
-có ⇔ không có mánh khóe, không có ẩn chứa gì đó
仕掛ける
しかける-① sự tác động đến đối phương (攻撃、技、論戦、。。。)
② cài, đặt bẫy, đặt bom (罠 わな、爆弾を仕掛ける đặt bẫy, đặt bom)
仕組み
しくみ-cơ cấu, tổ chức
メカニズム
mechanism-cơ cấu, tổ chức
こつ
-bí quyết (ちょっとしたこつで bằng một chút bí quyết,…)
にこつがある⇔ない
-có ⇔ không nắm được bí quyết đối với…
こつをつかむ
-nắm bắt được bí quyết
こつを飲み込む
-nắm vững bí quyết(nuốt trọn tất cả những bí quyết)
ポイント
-điểm mấu chốt
技
わざ-kĩ năng, kĩ thuật, kĩ xảo
技を磨く
-rèn dũa kĩ năng, kĩ thuật
技が冴える
さえる-kĩ thuật khéo léo
職人技
しょくにんわざ-người nhân viên, người thợ có kĩ thuật khéo léo
神技
しんぎ-kĩ năng quá điêu luyện(cỡ như thần thánh mới làm được)
技能
ぎのう-Kỹ thuật; kỹ năng
技が決まる
-đã luyện thành công tuyệt chiêu, kỹ thuật khó trong các môn thể thao
技を決める
-đã luyện thành công tuyệt chiêu, kỹ thuật khó trong các môn thể thao
早技
はやわざ-kĩ thuật nhanh nhẹn, khéo léo
得意技
とくいわざ-kĩ năng, kĩ thuật tuyệt vời nhất của một người(trong 相撲、柔道 là những tuyệt kĩ của vận động viên)
離れ技
はなれわざ-kĩ thuật khó mà người thường không làm được
大技⇔小技
おおわざ⇔こわざ-kĩ năng chính, kĩ năng chủ đạo ⇔ kĩ năng nhỏ, kĩ năng phụ (大技: trong các môn như 相撲、柔道 là những ngón đòn quyết định)
先
さき-① phía đầu, phía ngọn (指の先)
② vị trí đầu tiên (行列の先)
③ phía trước ()
④ trước (về mặt thời gian)
⑤ tương lai sau này (先のこと việc của tương lai)
⑥ địa điểm hướng đến (訪問した先で tại nơi mà mình đến thì…)
指先
ゆびさき-đầu ngón tay
つま先
つまさき-đầu ngón chân
先を争う
あらそう-tranh giành vị trí đầu tiên
先に立つ
-đứng đầu tiên
先頭
せんとう-đầu mút
前方
ぜんぽう-phía trước
~より前
-trước so với (7日より前 = 6日までということです)
先が見える⇔見えない
-nhìn thấy ⇔ không nhìn thấy trước tương lai phía trước
先を見通す
みとおす-nhìn thông suốt tương lai
先を読む
-đọc được tương lai
宛先
あてさき-nơi gửi đến
旅先
たびさき-địa điểm đi chơi
外出先
-địa điểm khi đi ra ngoài, đi chơi
先端
せんたん-đầu mút, tiên phong
先端を行く
-đi tiên phong, đi trước
先端的な
せんたんてき-mang tính tiên phong
先端技術
せんたんぎじゅつ-kĩ thuật tiên phong
過程
かてい-giai đoạn, quá trình đã xảy qua (実験の過程、成長の過程 )
経過
けいか-quá trình đã trải qua
プロセス
process-quá trình
起源
きげん-khởi nguyên, nguồn gốc (人類の起源 nguồn gốc loài người)
起源を探る
さぐる-tìm ra nguồn gốc
起源をさかのぼる
-đi ngược dòng, quay ngược về lúc khởi nguyên ban đầu
源
みなもと-nguồn gốc
源流
げんりゅう-cội nguồn
唯一
ゆいいつ-duy nhất
ただ一つ
-chỉ có 1 cái
ただ一人
-chỉ có 1 người
ただ一度
-chỉ có 1 lần
恒例
こうれい-theo thông lệ (毎年恒例 thông lệ hằng năm、新春恒例 しんしゅん、年末恒例)
恒例行事
こうれいぎょうじ-sự kiện theo thông lệ
目前
もくぜん-trước mắt (dùng cho cả thời gian và địa điểm)
目前に迫る
せまる-đến gần ngay trước mắt
目前に控える
-đến gần, cận kề
間際
まぎわ-ngay trước khi (試験開始の間際 ngay trước giờ bắt đầu thi)
直前
ちょくぜん-ngay trước khi
寸前
すんぜん-sắp, gần
別れ際
わかれぎわ-ngay thời điểm chia tay
帰り際
かえりぎわ-ngay thời điểm ra về
窓際
まどぎわ-kế bên cửa sổ
壁際
かべぎわ-kế bên tường
際どい
きわどい-trạng thái sát nút
群れ
むれ-đàn (鳥の群れ, 群れをつくる)
群れをなす
-tạo thành đàn
群がる
むらがる-kết thành đàn, tập hợp lại
群れる
むれる-tụ tập
群を抜く
ぐんをぬく-giỏi xuất chúng (tách biệt với những con trong đàn)
正体
しょうたい-danh tính, chân tướng, thân phận (犯人の正体)
正体を現す
-bộc lộ chân tướng
正体を隠す
かくす-che dấu chân tướng
正体を暴く
あばく-vạch trần chân tướng
正体をつかむ
-nắm được chân tướng
罠
わな-① cái bẫy thú
② bẫy, lừa đảo
罠にはまる
-mắc bẫy
罠をはめる
-đặt bẫy
に罠を敷かれる
-bị đặt bẫy
罠にかかる
-mắc bẫy
罠にかける
-gài bẫy
枠
わく-① khung (文章の重要な部分を枠で囲む đóng khung phần quan trọng của đoạn văn)
② khuôn khổ (枠にはまる vướng mắc vào khuôn khổ cứng nhắc)
③ phạm vi, khuôn khổ (予算の枠 khoảng giới hạn của dự toán)
窓枠
まどわく-khung cửa sổ
フレーム
frame-khung
枠にはまる
-bị vướng vào khung, vướng vào khuôn khổ
枠にはめる
-áp đặt vào khung, vào khuôn khổ
枠からはみ出る
-lòi ra ngoài khung, lòi ra khỏi khuôn khổ, khác với bình thường
枠組み
わくぐみ-khung chương trình, đề cương, điểm chính (レポートの枠組み)
枠づけ
わくづけ-tạo ra khung, giới hạn
枠内⇔枠外
わくない⇔わくがい-trong khung, trong quy chuẩn ⇔ ngoài khung, ngoài quy chuẩn đã định
別枠
べつわく-đặt ra những quy định đặt biệt đối với quy định đã được quyết định
艶
つや-sự nhẵn, mịn màng, nhẵn bóng (艶のある紙, 艶のある紙、肌、声)
艶が出る
-sự nhẵn mịn hiện ra
艶を出す
-làm cho sự nhẵn mịn xuất hiện, làm cho nhẵn mịn
艶消し
つやけし-bị xỉn, bị mờ
光沢
こうたく-độ bóng mịn của bề mặt
艶がある⇔ない
-có ⇔ không có sự nhẵn mịn
色艶
いろつや-khí sắc, sắc diễm (顔の色艶がいい)
艶々
つやつや-sự bóng bảy, sự trơn láng
陰
かげ-① bóng râm, bóng tối
② nằm trong vỏ bọc, sự che khuất (ドアの陰 sự che khuất của cánh cửa)
③ nói xấu sau lưng (陰で人の悪口を言う), làm cái bóng để cổ vũ từ phía sau (陰ながら応援する)
日陰
ひかげ-bóng tối
木陰
こかげ-bóng râm, bóng cây
物陰
ものかげ-Vỏ bọc; chỗ ẩn náu
山陰
やまかげ-bóng của ngọn núi
影
かげ-① cái bóng, hình dáng (人の影、山の影)
② hình dáng, bóng dáng
③ ánh sáng (月の影、星影)
人影
ひとかげ-cái bóng của con người
柄
がら-① họa tiết, hoa văn (派手な柄の服 trang phục có họa tiết sặc sỡ)
② tầm vóc, dáng vóc
③ tính cách (柄の悪い人 người xấu tính)
花柄
はながら-họa tiết hoa
しま柄
しまがら-họa tiết sọc
ヒョウ柄
-họa tiết da báo
柄物
がらもの-đồ vật có hoa văn
無地
むじ-không có hoa văn, trơn
大柄⇔小柄
おおがら⇔こがら-vóc dáng, họa tiết to lớn ⇔ nhỏ bé
柄が悪い
-tính cách xấu
柄ではない
-không phải là bản tính
人柄
ひとがら-nhân cách
間柄
あいだがら-mối quan hệ
土地柄
とちがら-tính chất thổ nhưỡng
仕事柄
しごとがら-tính chất công việc
つじつま
-chặt chẽ, gắn kết (nội dung)
つじつまが合う
-nội dung gắn kết, hợp lý
つじつまを合わせる
-làm cho nội dung gắn kết
差支え
さしつかえ-không tiện (お差し支えなかったら nếu tiện thì…, 差支えありません không có gì là không tiện, thể hiện sự đồng ý)
差支えがある⇔ない
-có ⇔ không có sự không tiện
差支えない
-không có sự không tiện
差支える
さしつかえる-không tiện, không thuận lợi, bị cản trở
しわ寄せ
しわよせ-trạng thái không thuận lợi, không tốt (しわ nếp nhăn)
にしわ寄せが来る⇔行く
-trạng thái không tốt tiến đến ⇔ đi, trôi qua
何らか
なんらか-cái gì đó (何らかの対策 đối sách gì đó, 何らかの形 kiểu gì đó)
何か
なにか-cái gì đó
めいめい
-mỗi người, mỗi vật, mỗi thứ (チケットはめいめいで持ちください、出席者めいめい )
おのおの
-mỗi người, mỗi vật, mỗi thứ
それぞれ
-mỗi
各自
かくじ-mỗi người
晴れる
はれる-① điều xấu tan biến, trở nên tốt lên (疑い、気持ち、うっぷん uất hận、恨み うらみ hận thù)
② trở nên trong, tan biến (空、雲、霧、ガス,…)
晴らす
はらす-làm cho tan biến những điều khó chịu (うっぷんを晴らす làm cho uất hận tan biến)
ばれる
-bị lộ (秘密、隠し事、嘘、正体、悪事 あくじ)
ばらす
-① làm lộ (秘密を、)
② rã ra từng bộ phận (パソコンをばらす)
すり替える
すりかえる-①đánh tráo, tráo đổi (本物と偽物を、)
② thay đổi (話を、経済問題を国際問題に)
すり替え
-sự tráo đổi (問題のすり替え)
ばらまく
-làm văng lung tung, rải lung tung (お金をばらまく rãi tiền lung tung có mục đích gì đó hoặc có nghĩa là làm cho tiền văng lung tung)
跨る
またがる-① cưỡi (バイクに,自転車に、馬に、父の肩に)
② vắt qua, trải dài qua (công trình trải dài qua…)
跨ぐ
またぐ-băng qua, vượt qua (ガードレールを rào chắn、人を bước qua người khác)
貫く
つらぬく-xuyên qua, xuyên suốt (弾が肩を貫く たま、山を貫く、激痛 げきつう 、感動が体を貫く)
貫通
かんつう-xuyên qua
貫く
つらぬく-quán triệt (原則、初心、意志、愛。。。を)
貫徹
かんてつ-quán triệt
のぞく
-① liếc nhìn vào (かぎ穴、ドアの隙間から中を、人に心の中を)
② nhìn (下を)
③ nhìn vào (望遠鏡、鏡を)
④ nghía qua, tham quan cái gì đó
のぞき見る
-xem trộm, để ý quá (人の日記、私生活 しせいかつ)
のぞく
-lòi ra, để lộ ra (袋からネギがのぞいている)
控える
ひかえる-① lui vào chỗ nào đó để chờ đợi (脇に、ベンチに)
② được chuẩn bị (選挙が控える)
③ ngay sát bên (この町は後ろに山が控えている)
控え室
-phòng chờ (trước khi ra trình diễn)
控える
-① tránh (お酒を控える)
② tránh, không làm, không thực hiện (外出を、コメントを控える tránh không bình luận)
③ chuẩn bị (出産を)
④ ngay sát bên (この町は後ろに山を控えている)
⑤ ghi chép (説明をメモに控える)
控え目な
-ngại ngùng, nhỏ nhẹ tránh ánh mắt chú ý của người khác (控え目な人、控え目に言う、控え目に食べる)
控え
-dự bị (控えの選手, 契約書の控え)
怠る
おこたる-① sao nhãng, bỏ bê (練習、義務、努力、報告。。。)
② sao nhãng, không chú tâm (注意を怠る、警戒 けいかい cảnh giác)
逃れる
のがれる-① trốn chạy (警察の目を、難を なん khó khăn, 苦しみを、恐怖を、飢えを、重荷を おもにを gánh nặng )
② trốn chạy, tránh né (責任を)
(dùng を đối với đối tượng tác động)
免れる
まぬかれる-đã tránh được, đã trốn thoát được
逃す
のがす-bỏ lỡ (金メダル、チャンス、好機 こうき cơ hội tốt)
見逃す
みのがす-nhìn sót (bao hàm cả cố ý hay vô ý)
見落とす
みおとす-nhìn sót (do tầm hiểu biết còn hạn chế hay do sơ suất)
見過ごす
みすごす-nhìn sót, bỏ sót (thiên về cố ý lờ đi, bỏ sót đi)
聞き逃す
ききのがす-nghe sót
赴く
おもむく-di chuyển về phía (động tác di chuyển) 任地に赴く di chuyển đến chỗ ở mà phục vụ cho công việc、
死地に赴く đi vào chỗ chết
向かう
むかう-hướng về phía, quay về phía (không bao gồm động tác di chuyển)北に向かって立つ
継ぐ
つぐ-kế thừa (会社、家業、意志 ý chí nguyện vọng、王位、跡)
~の後を継ぐ
-tiếp nối, kế thừa sau này của…(大物俳優 diễn viên lớn)
後継ぎ
あとつぎ-nối nghiệp sau này
継承
けいしょう-kế thừa
後継者
こうけいしゃ-người kế thừa
跡取り
あととり-người kế thừa
接ぐ
つぐ-cấy ghép
接ぎ木
つぎき-cây ghép
打ち切る
うちきる-dừng giữa chừng, làm gián đoạn (話、番組、契約、会議、捜査、援助、。。。)
打ち切りになる
うちきり-bị gián đoạn (連載 れんさい ấn bản định kì, 番組)
裂く
さく-xé ra bằng tay (布、スルメ khô mực)
切り裂く
きりさく-xé toang (闇 やみ màn đêm )
裂ける
さける-bị xé toang (地盤)
仲を裂く
-làm rạn nứt mối quan hệ
割く
さく-① bớt ra, dành ra (時間、人手、予算)
② cắt ra bằng dao, kéo (魚の腹を)
割り当てる
わりあてる-phân công (仕事、役 trách nhiệm)
割り当て
-phần được chia (一人で2万円の割り当て)
AをBと見なす
みなす-A được xem như là B
見抜く
みぬく-nhìn thấu, nhìn ra được những gì người khác che giấu (本心を)
見破る
みやぶる-nhìn thấu, nhận ra
見透かす
みすかす-nhìn thấu, nhận ra
見極める
みきわめる-xác định được, nhận ra (không liên quan lắm đến việc người khác có che giấu hay không) (本質、結果、)
見定める
みさだめる-xác định chắc chắn
見逃す
みのがす-① bỏ lỡ hết (話題の画面)
② nhìn sót, bỏ sót (道路標識、不正、)
③ để tuột mất (チャンス)
見損なう
みそこなる-bỏ lỡ
見逃しがある⇔ない
-có ⇔ không bỏ sót
見損なう
みそこなう-① bỏ lỡ (ドラマを、)
② nhìn lầm, đánh giá sai = 見誤る
見いだす
みいだす-phát hiện ra, khám phá ra (才能、意義、活路 con đường phát triển、)
見つけ出す
-phát hiện ra
おだてる
-nịnh nọt, khen làm cho người khác vui lòng (部下を、)
おだてに乗る
-quan tâm, thích được người khác khen, nịnh nọt = おだてられる
ちやほや
-chiều chuộng
けなす
-chê bai
褒める
ほめる-khen
冷やかす
ひやかす-① chế nhạo, trêu chọc = からかう
② mua không mua mà cứ đi hỏi giá, rồi thử tới thử lui (土産物屋を冷やかす)
もてなす
-tiếp đãi (お客様を)
。。。に仕える
つかえる-phục tùng (上司、国、神、主君、人のそば)
導く
みちびく-dẫn dắt, hướng dẫn (生徒、チーム)
背く
そむく-① chống đối lại (親の言いつけに、主君に)
② quay lưng lại, không đáp lại (ファンの期待に)
たてつく
-chống đối
反抗
はんこう-chống đối
慕う
したう-yêu mến (先生、祖母、)
察
さっする-① suy đoán
② cảm nhận (気配を察する)
告げる
つげる-① nói (別れ、) =言う
② báo hiệu (鶏の声が朝を告げる)
促す
うながす-① hối thúc (返事、借金の返済 へんさい、)
② thúc đẩy (発展を、発汗 はっかん sự xuất mồ hôi)
③ kêu gọi (注意、再考、自粛 じしゅく sự cẩn trọng trong thái độ, hành động)
委ねる
ゆだねる-ủy thác, giao phó
身を委ねる
-giao phó bản thân cho cái gì đó (運命に, 椅子に giao phó cơ thể cho cái ghế = ngồi xuống ghế)
訴える
うったえる-nghĩa cơ bản là truyền đạt cho người khác biết ý muốn của mình
① tố cáo (警察に、)
② bày tỏ sự khó chịu, bất mãn cho người khác biết, hiểu (不満、希望、悲惨さを)
③ kêu gọi dùng (武力, 腕力、非常手段、法に。。。)
④ thu hút, kêu gọi (視覚、感情、心、情、良心に)
告訴
こくそ-tố cáo
告発
こくはつ-tố cáo
訴えを聞く
-lắng nghe những lời bày tỏ của người khác
アピール
appeal-thu hút
親しむ
したしむ-gần gũi, thân thiết (自然に、読書に親しむ秋)
親しみやすい
-dễ gần (親しみやすい人柄)
親しみを感じる
-cảm nhận sự gần gữi, thân thiện
親しみを持つ
-có sự thân thiện
慣れ親しむ
-quen thuộc với
挑む
いどむ-thử thách, chiến đấu với mục tiêu (世界記録に、チャンピオン、難問、山に)
挑む
いどむ-chiến đấu với trận chiến (戦い、論争、試合を)
挑戦
ちょうせん-chiến đấu, thử thách
仰ぐ
あおぐ-① ngước nhìn lên (夜空、天を、。。。)
② trông chờ vào (指示、指図、教え、寄付、)
③ kính trọng (師と)
仰向け⇔うつ伏せ
あおむけ⇔うつぶせ-nằm ngửa ⇔ nằm sấp
拝む
おがむ-chắp tay cầu xin (仏様、初日の出を)
礼拝
れいはい-bái lễ
葬る
ほうむる-① chôn cất (亡くなった人を)
② chìm vào quên lãng (闇に葬る chìm vào bóng tối)
葬り去る
ほうむりさる-bị lãng quên
思い切る
おもいきる-① từ bỏ (夢を、)
② quyết tâm
思い切りがいい⇔悪い
-sự từ bỏ là tốt ⇔ xấu
断念
だんねん-từ bỏ
悔いる
くいる-hối hận (những điều tội lỗi về mặt đạo đức như 過去の罪)
悔い改める
くいあらためる-ăn năn, hối hận
悔いがある⇔ない
-có ⇔ không có hối hận
悔いが残る
-những điều hối hận, hối tiếc còn vương vấn
憤る
いきどおる-phẫn nộ, giận dữ (政府腐敗、社会の不公平を)
憤りを感じる
-cảm nhận được sự phẫn nộ
憤りを覚える
-hiểu được sự phẫn nộ
嘆く
なげく-① kêu than, than trách (不運、自分の愚かさ、身の上 số phận)
② than vãn (学生の学力低下を)
嘆き悲しむ
なげきかなしむ-than vãn, oán than
嘆かわしい
なげかわしい-buồn bã
うぬぼれる
-tự phụ, tự mãn
うぬぼれ屋
うぬぼれや-người tự phụ
思い上がる
-tự mãn
もがく
-vùng vẫy, đấu tranh (trong những lúc khó khăn)
もがき苦しむ
-quằn quại trong đau đớn
相次ぐ
あいつぐ-xảy ra nối tiếp nhau
出回る
でまわる-có mặt trên thị trường, được lưu hành, được bán ra
富む
とむ-① giàu có
② có nhiều(地下資源、説得力 せっとくりょく、ユーモア、機知 cơ trí, thông minh、示唆 しさ khơi gợi)
群がる
むらがる-kết thành đàn, tập hợp lại(アリが群がる)
溶け込む
-① hòa hợp vào(新入生はクラスに溶け込む)
② hòa tan, hòa hợp(犯罪は闇に、水に汚染物質が)
馴染む
なじむ-trở nên thân thuộc, quen thuộc = nghĩa số ①
はみ出る/はみ出す
はみでる/はみだす-lòi ra, dư ra, tràn ra (シャツのすそがズボンから/に、外の通路に đứng tràn ra ngoài đường, )
弾む
はずむ-① nảy lên, tưng lên(ボールが)
② phấn khích lên(気持ちが、会話が、話が)
弾み
-① sự nảy lên, sự tưng lên, sự tăng lên
② vật đàn hồi, sự đàn hồi (弾みが悪い)
に弾みが付く
-có sự tiến triển mạnh mẽ
弾みで
-sự mạnh mẽ
~弾みに
-một cách mạnh mẽ (人とぶつかったはずみに財布を落とした。)
粘る
ねばる-① dẻo, dính (餅が粘る、)
② làm đến cùng, dai như đĩa (nghĩa tốt và nghĩa không tốt)
諦めずに粘る
粘り付く
-dính chặt
粘っこい
-dính dính, nhùng nhằng
粘り強い
ねばりづよい-nhất quyết làm cho bằng được
粘りがある⇔ない
-có ⇔ không có sự dính, sự nhùng nhằng
化ける
ばける-biến hóa, biến thành (キツネは人間の姿に、出資金が利益に)
凋む
しぼむ-① tàn, héo(花が)
② xì, xẹp (風船が)
萎びる
しなびる-① Hoa quả héo
② Da nhăn nheo
萎れる
しおれる-hoa héo
弛む
たるむ-chảy xệ, giãn xệ (ローブが、皮膚が、精神が xuống tinh thần)
弛みがある⇔ない
-bị ⇔ không bị chảy xệ, giãn xệ
盛る
もる-① vun lên(茶碗にご飯を bới cơm vào bát, 皿に料理を、庭に土を)
② bao gồm, có chứa
盛り付ける
-bày trí món ăn
盛り上がる
-phấn khích lên
盛り付け
-sự bày trí
大盛り
おおもり-suất thức ăn nhiều
盛り込む
もりこむ-bao gồm
設ける
もうける-① thiết đặt, lắp đặt, làm (相談窓口を、)
② tạo ra (機会が設けられる、漢字の使用基準を)
③ có con (子供をもうける)
催す
もよおす-① tổ chức (パーティーを)
② cảm giác thấy (吐き気、眠気、尿意 にょうい muốn đi tiểu,…)
催し物
もよおしもの-sự kiện
閉ざす
とざす-① đóng lại (扉を、門を)
② khép mình, không mở lòng, không mở lời (心を閉ざす、口を閉ざす)
③ chắn, che (道を閉ざす、雲に閉ざされた空、氷に閉ざされた海)
埋め立てる
うめたてる-chôn lấp (海を埋め立てる)
埋立地
うめたてち-khu vực được tạo ra từ việc lấp biển, ao hồ
要
ようする-đòi hỏi, yêu cầu (ダムの建設に要する費用、危険な作業に注意を要する)
優先
ゆうせん-ưu tiên (家庭より仕事を優先する、すべてにする ưu tiên hơn hết)
優先的な
-mang tính ưu tiên
優先権
-quyền ưu tiên
優先順位
-thứ tự được ưu tiên
遠ざかる
とおざかる-① trở nên rời xa dần (飛行機がだんだん遠ざかる、)
② trở nên xa cách, hững hờ về mặt tình cảm (政界から遠ざかる)
遠のく
とおのく-trở nên xa cách, hững hờ về mặt tình cảm, sở thích, tâm lý
遠ざける
とおざける-① lấy cái gì đó ra xa (マイクを遠ざける cách xa micro)
② làm cho cái gì đó cách xa ra (息子から彼女を遠ざける làm cho cô gái rời xa cậu con trai)
遠のける
-làm cho cái gì đó cách xa ra về mặt tâm lý, tình cảm
浸る
ひたる-① để chìm vào, nhúng vào (温泉に浸る) =浸かる
② đắm chìm trong (昔の思い出に、新婚気分、優越感、感度、余韻 よいん dư âm, ~雰囲気に)
浸す
ひたす-① nhúng vào (湯に体を、わかめを水に nhúng tảo vào nước)
② thả hồn vào (感動に心を浸す)
滅びる
ほろびる-bị diệt vong (種、人類、民族、国、悪 あく, …が滅びる)
滅亡
めつぼう-bị diệt vong
滅ぼす
ほろぼす-① hủy diệt (人類を滅ぼす)
② tàn phá cơ thể, tàn phá con người (ギャンブルで身を滅ぼす)
栄える
さかえる-phồn vinh (国、町、文化。。。が栄える)
繁栄
はんえい-phồn vinh
衰える
おとろえる-suy tàn
衰退
すいたい-suy thoái
定まる
さだまる-① được quy định, được quyết định (今後の方針が定まる、人の運命は定まる vận mệnh đã được định đoạt)
② an định, thường sử dụng cho trạng thái tự nhiên (天候が定まる)
定める
さだめる-quyết định, quy định thường được dùng trong tổ chức, cơ cấu nhà nước
① quy định、ổn định (今後の方針を定める、仕事を教師と定める ổn định công việc với nghề giáo viên)
② quy định (法律を定める、人権は憲法に定められている nhân quyền được quyết định trong hiến pháp)
なす
-tha động từ của なる
① hình thành, tạo thành (群れ、列、層。。。)
② không đạt được, thể phủ định (意味をなさない không có ý nghĩa, ~の用をなさない không dùng làm~)
③ làm (今何をなすべく nên làm gì vào lúc này)
災いを転じて福となす
わざわい-chuyển họa thành phúc
担う
になう-thiên về gánh vác những điều mang tính trừu tượng như gánh vác đất nước, tương lai gia đình, trách nhiệm
① gánh chịu (責任を、役割、任務、)
② gánh vác (次代 thế hệ sau, 国民の期待、国の特集、国政、組織,) = 背負う、担ぐ
③ mang vác trên vai (荷物を肩に、背中に) =担ぐ chỉ có nghĩa là cầm, vác đồ vật
とどまる
-① ở lại (現地に ở lại hiện trường, 現職に ở lại nơi làm việc, 故郷の島に ở lại quê hương biển đảo)
② dừng lại ở (入場者は1000人に người vào xem thì dừng lại ở 1000 người)
とどまるところを知らない
-không biết sẽ dừng lại ở đâu
思いとどまる
-bỏ suy nghĩ
踏みとどまる
-dừng lại
とどめる
-(を) lưu giữ, để cái gì đó bao gồm sự vật, sự việc, tâm trạng (に) ở đâu đó, ở mức độ nào đó, địa điểm vô hình hay hữu hình
① để lại, giữ lại (お客を車内に để hành khách ở trong xe)
② dừng lại (足をとどめる dừng chân)
③ kiềm nén lại, giữ lại ở mức (被害を最小限に giữ thiệt hại ở mức tối thiểu, 厳重注意を dừng lại ở mức chú ý nghiêm khắc)
④ để cái gì đó lại (歴史に名を để lại tên trong lịch sử, 記録、記憶、心に để lại trong kí ức, trong tim)
押しとどめる
-dừng lại
引きとどめる
-kéo lại
尽きる
つきる-① cạn kiệt (お金、化石エネルギー、策、)
② kết thúc, hoàn tất (悩みが尽きる)
③
枯渇
こかつ-cạn kiệt, khô cạn (井戸が枯渇する)
消滅
しょうめつ-bị tiêu diệt, biến mất
尽くす
つくす-① dốc hết sức lực (手を尽くす thử hết mọi cách、贅沢の限りに尽くした豪邸 ごうてい biệt thự mà đã dốc hết tất cả sự xa hoa)
② phục vụ, cống hiến (社会に尽くす、夫のために尽くす)
奉仕
ほうし-phục vụ, cống hiến
「動詞」+尽くす
-làm hết (食料を食べつくす ăn hết, 呆然で立ち尽くす ほうぜん đứng thẫn thờ ra vì ngạc nhiên,
焼き尽くす cháy rụi toàn bộ)
臨む
のぞむ-① hướng về phía (ホテルは海に臨む)
② sẵn sàng hướng đến mục tiêu (試験、試合、式、面接、本番… に臨む)
③ hướng đến, đương đầu với (苦難、別れ、危険 。。。に臨む)
④ đối ứng, đối xử (学生に公平な態度で臨む、厳しい方針で臨む đối ứng bằng cách nghiêm khắc nhất)
損なる
そこなる-gây thiệt hại, gây hại (健康、美観 mĩ quan, 景観、機嫌、命、器物 きぶつ 、。。。)
損ねる
そこねる-làm tổn hại
漂う
ただよう-① bay bồng bềnh (雲が空を、香りが)
② bộc lộ ra, bao trùm (険悪な空気、雰囲気、~ムード bầu không khí, 哀愁 あいしゅう sầu thảm,
妖気 ようき yêu khí)
③ phiêu bạt (他国に漂う trôi dạt đến nước khác)
さまよう
-phiêu bạt
満ちる
みちる-① tràn đầy (水が、自信に、期待に、体に活力が、活気に、)
② đầy, đủ đầy, không bị khuyết (潮が満ちる thủy triều dâng lên, 月が満ちる trăng tròn)
満ち溢れる
みちあふれる-tràn đầy
満潮
まんちょう-thủy triều lên
満月
まんげつ-trăng tròn
満たない
みたない-chưa đạt đến, chưa đủ, chưa hội đủ (3カ月に chưa đến 3 tháng, 合格点に chưa đủ điểm đậu,
10万に chưa đến 10 man, 条件、基準に)
満たす
みたす-① làm đầy (バケツに水を、空腹を満たす、幸福感を、結婚生活に何か満たされない )
② hội đủ, đạt đủ (条件を満たす đạt đủ điều kiện)
まかなう
まかなう-① trang trải (学費を、家計を、経費を、)
② cung cấp (学生に食事をまかなってくれる cung cấp thức ăn cho học sinh)
やり繰り
やりくり-trang trải
匹敵
ひってき-sánh vai, tương đương với, vế trước là từ chỉ mức độ cao
彼はまだ子供だが、大人の選手に匹敵する能力の持ち主だ。
この地震の被害の規模は、関東大震災の被害に匹敵する。
はびこる
-hoành hành (庭に雑草が ざっそう、役人に汚職が tham nhũng hoành hoành trong công chức, 悪が、)
陥る
おちいる-① rơi vào (経営不振、錯覚、スランプ khủng hoảng, パニック hoảng loạn, ジレンマ tiến thoái lưỡng nan)
② rơi vào chỗ trũng (川の深み rơi vào chỗ sâu của con sông)
免れる
まぬがれる-thoát khỏi, trốn khỏi (責任を trốn tránh trách nhiệm, 罪を、被害、戦火 せんか chiến tranh, 惨事 thảm họa)
勝る
まさる-vượt trội, áp đảo (相手チームより/に áp đảo đối thủ、)
勝るとも劣らない
おとらない-cho dù có hơn như thế nữa cũng không chịu thua
帯びる
おびる-① có hơi hướng, có vẻ (青みを帯びた白 màu trắng có hơi xanh, 丸みを帯びた形 hình dạng hơi tròn,
酒気帯び運転 しゅき lái xe mà có hơi rượu)
② nhận trách nhiệm, nhiệm vụ (首相の特命を nhận sứ mệnh đặc biệt của thủ tướng)
鈍る
にぶる-① trở nên cùn, không còn sắc sảo nữa (腕が鈍った tay nghề kém đi, 決心 quyết tâm giảm sút)
② cùn, không còn sắc, bén (刃物が鈍る)
③ không còn tốt nữa (伸びが鈍る sự tăng trưởng trở nên kém)
ありふれている
-có đụng chạm rồi ⇒ trở nên bình thường, không còn đặc biệt nữa (nguyên mẫu là ありふれる nhưng ít dùng)
ありふれた+名詞
-trở nên tầm thường, không còn đặc biệt, hấp dẫn nữa (ありふれたもの những thứ tầm thường, )
冴える
さえる-① trong trẻo, trong vắt (月の光、笛の音)
② minh mẫn, đưa ra những ý kiến, hành động sáng suốt (職人の技がさえる)
③ vẻ ngoài, khí sắc không tốt (dùng phủ định)(見かけはさえない、顔がさえない、表情がさえない)
さえ渡る
-trong trẻo, minh mẫn, sáng suốt
勘がさえる
-cảm giác nhạy bén
目がさえる
-minh mẫn, tỉnh táo
際立つ
きわだつ-nổi bật (際立った特色 sự đặc sắc nổi bật, 際立った背が高い )
目立つ
めだつ-nổi bật
ずば抜けた+名詞
ずばぬける-xuất chúng, giỏi nổi bật (ずば抜けた才能 tài năng xuất chúng)
ずば抜けている
-xuất chúng, giỏi nổi bật (田中選手はずば抜けている)
ずば抜けて+形容詞/動詞
-xuất chúng, giỏi nổi bật (ずば抜けて優秀)
飛び抜ける
-xuất chúng, giỏi nổi bật
ソフトな
soft-① xốp mềm, hòa nhã (手触り てざわり, 色、声、口調 くちょう giọng điệu, 人柄、人当たり thái độ ứng xử)
② phần mềm máy tính ソフトウェア
ハードな
hard-① khó khăn, vất vả (仕事、トレーニング、)
② khó (スケジュール)
③ cứng (箱、カバー vỏ bọc)
④ phần cứng máy tính ハードウェア
フォーマルな
formal-hình thức chuẩn mực đối với hoàn cảnh (ドレス cái đầm, 服装、格好、スタイル、デザイン、場、会話)
フォーマルウェア
formalwear-trang phục phù hợp với bối cảnh, nghi thức
インフォーマル
informal-không hợp hoàn cảnh, suồng sã, lôi thôi
カジュアルな
casual-không hợp hoàn cảnh, suồng sã, lôi thôi (格好、スタイル、デザイン、場、会話)
カジュアルウェア
casualwear-ăn mặc không chỉnh chu, không phù hợp với hoàn cảnh
砕けた言い方
くだけた-cách nói chuyện suồng sã, không coi trọng hình thức
シンプルな
simple-đơn giản (デザイン、化粧、料理、味、考え方、シンプルに暮らす)
シンプルライフ
simplelife-cuộc sống bình dị
簡素な
かんそ-sự chất phác; sự đơn giản
質素な
しっそ-Giản dị
単純明快な
たんじゅんめいかい-Đơn giản dễ hiểu
華美な
かび-hoa mỹ, vẻ tráng lệ
ドライ
dry-① rõ ràng, đâu ra đó (ドライな性格、ドライに考える、ドライに処理する)
② khô (ドライフラワー dry flower, ドライクリーニング、ドライフルーツ、ドライヤー máy sấy)
シビアな
severe-nghiêm khắc (評価、状況、)
ピンチ
pinch-những lúc nguy cấp (お金がピンチ khó khăn về tiền bạc, ピンチに陥る rơi vào khó khăn, nguy hiểm )
ピンチになる
-trở nên nguy khốn
ピンチに陥る⇔脱
-rơi vào tình huống nguy khốn ⇔ thoát khỏi khó khăn
ピンチの直面
-đối mặt với khó khăn
絶体絶命のピンチ
-khó khăn không lối thoát
大ピンチ
-khó khăn lớn, đại nguy khốn
セーフ
safe-an toàn, không bị trễ, không bị thi rớt
マンネリ
mannerism-lặp lại, lặp đi lặp lại
マンネリになる
-trở nên lặp lại
マンネリに陥る⇔脱
-rơi vào ⇔ thoát ra khỏi sự lặp lại
マンネリ化
-lặp đi lặp lại
マンネリ気味
-có cảm giác lặp lại, nhàm chán
バラエティー
variety-đa dạng, phong phú (バラエティーのある回答)
バラエティーがある⇔ない
-có ⇔ không có sự đa dạng
バラエティーに富む
-phong phú đa dạng
パワー
power-sức mạnh
パワーがある⇔ない
-có ⇔ không có sức
パワーが強い⇔弱い
-sức lực mạnh mẽ ⇔ yếu đuối
パワーが上がる⇔下がる
-sức mạnh tăng lên ⇔ giảm xuống
パワーがアップ
-sức mạnh tăng lên
パワーがダウン
-sức mạnh giảm xuống
パワーが不足
-không đủ sức mạnh
馬力
ばりき-mã lực
バイタリティー
-sức sống, hoạt lực
バイタリティーがある⇔ない
-có ⇔ không có sức sống, hoạt lực
バイタリティーのに富む
-giàu sức sống
活力
かつりょく-hoạt lực, sức sống
生命力
せいめいりょく-hoạt lực, sức sống
エネルギッシュ
-traàn đầy sinh lực
ダイナミックな
dynamic-sự năng động (技、表現、動き、筆致 ひっち bút pháp nghệ thuật, 行動、性格)
ダイナミックさがある⇔ない
-có ⇔ không có sự năng động
ダイナミックに欠ける
-thiếu sự năng động
躍動的な
やくどうてき-tính năng động
スタミナ
stamina-sức lực, thể lực, tinh lực
スタミナがある⇔ない
-có ⇔ không có sức lực
スタミナがつく
-sức lực được bồi bổ
スタミナをつける
-bồi bổ sức lực
スタミナが続く⇔切れる
-sức lực được duy trì ⇔ cạn kiệt sức lực
スタミナがもつ
-sức lực được duy trì
スタミナを使う
-sử dụng sức lức
スタミナを消費
-sử dụng sức lức
スタミナドリンク
-nước tăng lực
スタミナ切れ
-hết sức
精力
せいりょく-tinh lực
ピーク
peak-đỉnh điểm (bao gồm cả cao và thấp) 8時頃、ラッシュはピークを迎えた
ピークを迎える
-đón nhận đỉnh điểm, đạt đến đỉnh điểm
ピークに達
-đạt đến đỉnh điểm
ピークを越える
-vượt qua đỉnh điểm
クライマックス
climax-cao trào, cực điểm (ドラマ、人生、結婚式の)
クライマックスを迎える
-đón nhận sự cao trào, đạt đến sự cao trào
最高潮
さいこうちょう-thủy triều cao nhất
インパクト
-tác động, ảnh hưởng (見るもの)
インパクトがある⇔ない
-có ⇔ không có tác động, ảnh hưởng
インパクトが強い⇔弱い
-tác động mạnh ⇔ yếu
コントラスト
contrast-sự tương phản (パソコンの画面、)
コントラストが強い⇔弱い
-sự tương phản mạnh ⇔ yếu
コントラストをなす
-tạo ra sự tương phản
対象
-tương phản
対比
-tương phản
クリア
clear-① trong, trạng thái tốt (画像、頭、)
② trong, tinh khiết, không có gì ở trong (クリアな氷、クリアファイル)
クリア
-① giải quyết xong, làm trong sạch vấn đề (条件、)
② xóa (データを)
不純物のない
-không vẩn đục
消去
-xóa bỏ
トーン
tone-① nhịp điệu (声のトーン)
② sắc thái (トーンの絵)
トーンが高い⇔低い
-tone cao ⇔ thấp
トーンを上がる⇔下がる
-tăng ⇔ giảm tone
色調
しきちょう-sắc thái
ニュアンス
nuance-sắc thái (ニュアンスを伝える、言葉のニュアンス )
ニュアンスがある
-có sắc thái
ニュアンスに富む
-sắc thái phong phú
ニュアンスを出す
-biểu đạt sắc thái
ニュアンスをつける
-thêm sắc thái
フィーリング
feeling-cảm thụ
フィーリングが合う
-cảm thụ thì rất phù hợp
ギャップ
gap-sự khác nhau, sự không hòa hợp nhau giữa 2 đối tượng (考え方に、理想と現実との)
ギャップがある⇔ない
-có ⇔ không có sự khác nhau, khoảng cách
ギャップが大きい⇔小さい
-khoảng cách lớn ⇔ nhỏ
ギャップを埋める
-khỏa lấp khoảng trống, khoảng cách
隔たり
-sự khác nhau, sự không hòa hợp nhau giữa 2 đối tượng
ステレオタイプな
stereotype-rập khuôn, sáo mòn (考え方、やり方)
紋切り型
もんきりがた-rập khuôn, sáo mòn
レッテル
letter-① gắn nhãn, bị đánh giá người như thế(怠け者のレッテル nhãn người lười biếng)
② giấy nhãn trên sản phẩm
にレッテルを貼る
-dán nhãn người khác
ラベル
label-giấy nhãn trên sản phẩm
フィルター
filter-① bộ lọc (カメラのレンズ)
② bộ lọc nước, bụi, đầu lọc thuốc lá
③ sự sàng lọc
にフィルターがかかる
-bộ lọc được gắn vào…
フィルターをかける
-gắn bộ lọc vào …
濾過
ろか-sự sàng lọc
フィルターを通して見る
-sàng lọc, đánh giá
ベース
base-căn cứ, căn bản, cốt lõi (小説のベース điều cốt lõi của cuốn tiểu thuyết, )
ベース
bass-âm thanh bass trong âm nhạc
ベースに
-lấy làm cốt lõi
ベースになる
-trở thành cốt lõi
にべーそを置く
-đặt căn cứ ở
ベースアップ
-tăng tiền lương cơ bản (賃金 ちんぎん tiền lương cơ bản)
インフラ
infrastructure-cơ sở hạ tầng
インフラを整える
-chuẩn bị cơ sở vật chất
インフラを整備
-chuẩn bị cơ sở vật chất
インフラを敷く
-chuẩn bị cơ sở vật chất
インフラを築く
-xây dựng cơ sở vật chất
ネットワーク
network-mạng lưới (テレビのネットワーク、いろいろなネットワークを持っている)
テクノロジー
technology-công nghệ (バイオテクノロジー công nghệ sinh học, ナノテクノロジー công nghệ nano)
テクニック
technique-kĩ thuật
テクニックがある⇔ない
-có ⇔ không có kĩ thuật
テクニックを持つ
-có kĩ thuật
高度なテクニック
-kĩ thuật cao
メカニズム
mechanism-① cơ cấu, cấu tạo (機械の内部のメカニズム)
② cơ chế (記憶のメカニズム、地球温暖化、地震、ガン発生)
プロセス
process-quá trình
過程
かてい-quá trình
フィードバック
feedback-đánh giá phản hồi
フィードバックを与える
-đưa ra đánh giá phản hồi
フィードバックを受ける
-tiếp nhận đánh giá phản hồi
コンセプト
concept-ý tưởng cơ sở để làm sản phẩm gì đó
ポリシー
policy-chủ trương, phương châm hành động
ポリシーがある⇔ない
-có ⇔ không có chủ trương
ポリシーを持つ
-có chủ trương
ポリシーを貫く
-quán triệt chủ trương
アピール
appeal-① kêu gọi (核廃絶のアピール )
② thu hút
シミュレーション
simulation-mô phỏng
経済のシミュレーション
-mô phỏng kinh tế
シミュレーションゲーム
-game mô phỏng
シミュレーション実験
-mô phỏng thực nghiệm
シミュレーション装置
-thiết bị mô phỏng
アクセス
access-① cách tiếp cận, đường vào (会場はアクセスが悪い)
② truy cập (ホームページにアクセスする)
アクセスがいい⇔悪い
-cách tiếp cận, đường vào thuận lợi ⇔ khó khăn
Uターン
Uturn-① quay đầu, quay trở lại
② trở về quê làm việc
Uターンラッシュ
-dịp cao điểm mọi người trở về quê (Tết, nghỉ lễ)
シフト
shift-① làm việc theo ca (アルバイトのシフト)
② chuyển đổi hình thức (生産拠点を国内から海外へシフトする)
移行
いこう-chuyển đổi
チェンジ
change-thay đổi (イメージ、モデル、メンバー、席)
フォーム
form-① hình thể, tư thế
② kiểu mẫu, mẫu đơn, form
フォームがいい⇔悪い
-tư thế tốt ⇔ xấu
書式
-mẫu đơn
ポーズ
-① [pose] tư thế chụp ảnh, vẽ tranh
② [pause] tạm dừng
ポーズを
-tạo dáng
ポーズを取る
-bắt lấy dáng, tư thế (của người mẫu)
ポーズが決まる
-tư thế đã quyết định
ポーズを決める
-quyết định tư thế
ポーズを入れる
-
タイミング
timing-thời khắc, thời điểm (khi tiến hành một việc gì đó)
タイミングがいい⇔悪い
-thời điểm tốt ⇔ xấu
タイミングをつかむ
-nắm bắt thời điểm tốt
タイミングを逃す
-bỏ lỡ thời khắc, thời điểm
タイミングをはかる
-canh thời điểm
タイミングよく
-thời điểm tốt
グッドタイミング
goodtiming-thời điểm tốt
好機
-thời cơ tốt
ラスト
last-cuối cùng (thời gian, vị trí, thứ hạng)
ラストシーン
-cảnh cuối cùng (phim ảnh)
ラストチャンス
-cơ hội cuối cùng
ラストスパート
spurt-sự tăng tốc cuối cùng trong môn điền kinh
ラストオーダー
order-gọi món lần cuối
スムーズな
smooth-trôi chảy, thuận lợi khi làm một việc gì đó
円滑な
えんかつ-trôi chảy, trơn tru
サイクル
-chu kì (自然のサイクル)
サイクルが長い⇔短い
-chu kì dài ⇔ ngắn
ライフサイクル
-chu kì sống
周期
しゅうき-chu kì
ジェンダー
gender-giới tính
軽率な
けいそつ-khinh suất, không cẩn thận
軽はずみ
かるはずみ-khinh suất, không cẩn thận
慎重な
しんちょう-thận trọng
怠慢な
たいまん-cẩu thả, lơ đễnh
職務怠慢
しょくむ-làm việc cẩu thả
いい加減な
-① vô trách nhiệm, quá đáng (いい加減なことを言うな)
② không chú ý (いい加減なところで帰ろう trong lúc không ai chú ý, về thôi)
③ tốt (いい加減にしろ hãy làm cho tốt)
④ đủ (毎日同じような食事で、いい加減飽きた)
投げやり
なげやり-vô trách nhiệm, bất cần, không đàng hoàng tử tế (投げやりな考え、投げやりな態度)
素っ気ない
そっけない-cộc lốc, lạnh nhạt (素っ気ない返事、素っ気ない態度)
素気無い
すげない-cộc lốc, lạnh nhạt
よそよそしい
-cộc lốc, lạnh nhạt
冷ややか
ひややか-lạnh nhạt, thờ ơ (冷ややかに見つめる、冷ややかな態度)
冷淡
れいたん-lạnh nhạt, thờ ơ
なれなれしい
-cực kì thân thiết, suồng sã (なれなれしい話し、なれなれしい口を利く nói chuyện suồng sã)
なれなれしげ
-có cảm giác thân thiết quá mức, suồng sã
みっともない
-đáng xấu hổ (みっともない格好 bộ dạng đáng xấu hổ)
格好悪い
-bộ dạng đáng xấu hổ
たくましい
-① lực lưỡng, vạm vỡ (たくましい体つき、筋骨たくましい (きんこつ))
② cương quyết (混乱期をたくましく生き抜く cương quyết sống qua thời loạn lạc)
健やか
すこやか-khỏe mạnh (健やかに育つ、健やかな体、心)
無邪気な
むじゃき-(đứa trẻ) ngây thơ, hồn nhiên (無邪気な笑顔、無邪気に遊ぶ)
無神経な
むしんけい-① mặt dầy, trơ trẽn (無神経な人、言葉)
② không có cảm xúc, không nhận biết được (音に対して無神経になる) =鈍感
無造作な
むぞうさ-không cẩn thận, hờ hững đối với những việc, vật quan trọng
優雅な
ゆうが-thanh lịch, tao nhã (優雅な姿 hình dáng tao nhã, 優雅に踊る、優雅な生活)
優美な
ゆうび-thanh lịch, tao nhã
見事な
みごと-① tuyệt vời (見事な腕前 うでまえ trình độ tuyệt vời, 演奏、技術、作品、景色) =素晴らしい
② hoàn toàn, toàn tập, đi kèm với thất bại, thi trượt, v.v (見事に失敗する)
ものの見事に
-(thất bại) hoàn toàn, toàn tập
申し分ない
もうしぶんない-tuyệt vời, không có ý kiến gì nữa (佐藤氏なら、市長候補として申し分ない、申し分ない成績)
模範的な
もはんてき-gương mẫu, chuẩn mực (模範的な学生、態度、考え、。。。)
模範
もはん-mô phạm, làm mẫu, ví dụ (全校の模範となす、生徒に模範を示す)
模範解答
-câu trả lời mẫu
模範演技
-biểu diễn mẫu
手本
てほん-mẫu, tấm gương
まめ
まめ-siêng năng, cần cù (まめに体を動かす、まめに顔を出す、)
筆まめ⇔筆不精
ふでぶしょう-siêng năng viết lách ⇔ lười viết lách
円滑な
えんかつ-trôi chảy, thuận lợi = スムーズ
迅速な
じんそく-nhanh chóng, bao gồm cả 2 trường hợp 速やか và 素早い (迅速な対処、迅速に解決, )
迅速性
-tính nhanh chóng
スピーディー
speedy-nhanh chóng
速やか
すみやか-nhanh chóng, thường dùng trong yêu cầu, đòi hỏi
素早い
すばやい-nhanh chóng, thường dùng khi đánh giá kết quả đã xảy ra
敏捷な
びんしょう-nhanh nhảu, lanh lợi (敏しょうな動き)
機敏な
きびん-nhanh nhảu
敏速な
びんそく-nhanh nhảu
鈍重な
どんじゅう-chậm chạp, lù đù
詳細な
しょうさい-chi tiết
緻密な
ちみつ-thận trọng, tỉ mỉ, chỉn chu (緻密な計算、研究)
綿密な
めんみつ-tỉ mỉ
まれ
-hiếm, rất ít khi xảy ra
まれに見る+「名詞」
-hiếm có N (まれに見る天才 thiên tài hiếm thấy)
めったにない
-hầu như không
ひそかな
-một cách bí mật (ひそかに持ち出す、ひそかな楽しみ vui vẻ một cách bí mật)
細やかな
こまやか-chân thành, nồng hậu, ân cần (細やかなサービス、愛情、配慮 はいりょ sự quan tâm, 心遣い)
細やかな
ささやか-nhỏ mọn, một chút (ささやかな贈り物、細やかに祝った) thể hiện sự khiêm nhường
ささいな
-vặt vãnh, chuyện vặt (ささいな事、ささいな問題 chỉ dùng cho 2 từ này)
切実な
せつじつ-① cấp bách, cấp thiết (切実な問題) = 深刻 しんこく
② hệ trọng, quan trọng (~を切実を感じる cảm nhận được sự quan trọng của ~) = 痛切
痛切な
つうせつ-hệ trọng, tầm quan trọng
切ない
せつない-khổ tâm, đau khổ (切ない恋 cuộc tình đau khổ)
鬱陶しい
うっとうしい-khó chịu trong người (鬱陶しい気分、髪が鬱陶しい) =不快
煩わしい
わずらわしい-phiền phức, phiền toái (煩わしい手続き)
厄介な
やっかい-phiền phức
煩わす
わずらわす-làm phiền (心を煩わす làm thấp thỏm lo âu, 人の手を煩わす làm tốn công)
厄介な
やっかい-① phiền phức (厄介なこと)
② làm phiền
厄介になる
-làm phiền
厄介にかける
-làm phiền
容易い
たやすい-dễ dàng, đơn giản
思わしい
おもわしい-thỏa đáng, thường đi kèm với nội dung không tốt, không đạt được kết quả thỏa đáng
悩ましい
なやましい-① khó khăn (悩ましい問題)
② có sức hút khiến bản thân phải lưu tâm, để ý (悩ましいポーズ tư thế chụp ảnh hấp dẫn)
手持無沙汰な
てもちぶさた-không có gì để làm
淡い
あわい-① nhạt, nhẹ (色、光、香り)
② mỏng manh (期待)
淡白/淡泊
たんぱく-① nhạt, đơn giản (淡泊な味)
② thẳng thắn, thật thà (淡泊な性格、淡泊な人)
執着しない
しゅうちゃく-không lưu luyến
はかない
-① mong manh, ngắn ngủi (はかない存在、はかない命)
② mong manh (はかない望み)
あっけない
-dễ dàng hơn là bản thân suy nghĩ (あっけなく負けたđể thua quá dễ dàng)
もの足りない
-hoàn toàn không đủ, không đạt được
むなしい
むなしい-① vô vọng, vô ích (むなしい努力 nổ lực trong tuyệt vọng)
② vô vị, trống rỗng (むなしいもの、人生、言葉)
空虚な
くうきょ-vô vị, trống rỗng
なだらか
-độ dốc, mặt nghiêng thoai thoải (なだらかな山道、坂道、傾斜、丘陵地帯)
緩やか
ゆるやか-① thoai thoải, góc cong thoải (緩やかなカーブ、傾斜、起伏、曲線)
② chậm chậm, từ từ (緩やかな流れ、テンポ nhịp độ, 変化)
③ lỏng, dễ dãi (ý nghĩa tích cực)
④ lỏng, rộng (緩やかな衣服)
のどか
のどか-thanh bình, yên bình (のどかな春、田舎)
和やか
なごやか-hòa nhã, ôn hòa (和やかな雰囲気、和やかに話し合う)
和気あいあい
わきあいあいあ-hòa bình, hạnh phúc
和む
なごむ-cảm thấy thư thả, thoải mái (気持ちが和む)
しなやか
-① mềm dẽo, dẽo dai (しなやかな木 cái cây mềm dẽo, 布、体、動き)
② mềm dẽo, linh hoạt (考え方)
かけがえのない
-không thể thay thế được (かけがえのない地球、人)
格別な
かくべつ-① đặc biệt, khác biệt
② rất tuyệt, rất tốt (味が格別)
格別な計らい
はからい-sắp xếp đặc biệt, đặc cách (vd được đặc cách chụp ảnh, vào cổng sớm v.v)
画期的な
かっきてき-tính bước ngoặc, mở ra kỉ nguyên (画期的な発明 phát minh mang tính bước ngoặc)
重宝な
ちょうほう-tiện lợi, hữu dụng (重宝な調理器具 dụng cụ nấu ăn hữu ích)
重宝
-sử dụng một cách có ích (膝掛けを重宝する sử dụng có ích tấm khăn đắp chân)
重宝がる
-sử dụng dụng khéo léo, có ích
無難な
ぶなん-① cầu toàn, an toàn mang ý nghĩa không tốt, không làm được điều gì đặc sắc, quá an toàn
② an toàn
画一的な
かくいつてき-tiêu chuẩn chung (画一的な教育、画一的な考え方)
紛らわしい
まぎらわしい-bị hiểu lầm, bị nhầm (書く”れ”の字は”わ”と紛らわしい)
紛らす
まぎらす-làm cho bị phân tâm, làm cho suy nghĩ sang hướng khác
生ぬるい
なまぬるい-① ấm ấm (生ぬるいお茶、スープ、ビール、風)
② nửa vời, nửa nóng nửa lạnh, không tốt (生ぬるいやり方)
生暖かい
生暖かい-những điều tạo ra cảm giác ấm áp, ấm ấm (生暖かい風 làn gió ấm、)
生易しい
生易しい-đơn giản
強か
したたか-cực kì mạnh mẽ mang ý nghĩa sự mạnh mẽ hơi quá mức
(強かな人 người quá mạnh mẽ, 混乱の時代を強かに生き抜く )
脆い
もろい-① mỏng manh, dễ vỡ (もろい石、もろい骨)
② yếu đuối, mỏng manh (情にもろい、精神的にもろい)
涙もろい
-mau nước mắt
危うい
あやうい-① nguy hiểm, không chắc chắn (危ういところ lúc nguy hiểm,当選が危うい việc trúng tuyển thì nguy, ko ổn)
② mong manh, vẫn an toàn nhưng suýt soát nguy hiểm (危うく間に合った)
ややこしい
-phức tạp, rắc rối, rối rắm quá (計算がややこしい、)
まちまちな
-linh tinh, nhiều loại khác nhau, không thống nhất (まちまちな服装 trang phục lung tung) =さまざま、いろいろな
生々しい
なまなましい-① vẫn còn tươi nguyên, mới nguyên (まだ傷跡も生々しい vết thương vẫn còn mới)
② sống động (生々しい記憶、映像、描写)
露骨な
ろこつ-rõ ràng, không giấu diếm (露骨な敵意、描写、表現)
あからさま
-minh bạch, rõ ràng
巧妙な
こうみょう-khéo léo, tinh vi (巧妙な手口 thủ đoạn tinh vi)
重厚な
じゅうこう-sang trọng, trịnh trọng (重厚な家具、デザイン、作風、映画、絵画 かいが)
重々しい
おもおもしい-long trọng
どっしりした
-① cảm giác nặng nề
② to lớn, trang trọng
厳か
おごそか-nghiêm trang, trang trọng (厳かな儀式、音楽、雰囲気)
厳粛
げんしゅく-trang trọng, uy nghiêm
荘重
そうちょう-trang trọng, uy nghiêm
荘厳
そうごん-trang trọng, uy nghiêm
希薄な
きはく-① loãng (酸素が希薄になる)
② nhạt phai (人間関係、愛情、熱意 が希薄)
旺盛な
おうせい-đầy sinh lực, hăng hái làm gì đó (旺盛な食欲)
好奇心旺盛な
こうきしん-đầy sự tò mò (好奇心旺盛な子供 đứa trẻ với rất nhiều sự tò mò)
圧倒的な
あっとうてき-mang tính áp đảo (圧倒的な強さ、)
圧倒的勝利
しょうり-chiến thắng áp đảo
圧倒
あっとう-áp đảo (相手を圧倒する)
生理的な
せいりてき-① mang tính sinh lý tự nhiên (食欲や排泄欲は生理的な欲求 khao khát mang tính sinh lý tự nhiên)
② một cách tự nhiên (ゴキブリには生理的な嫌悪感 sự kinh tởm lũ gián một cách tự nhiên)
致命的な
ちめいてき-chí mạng (致命的な打撃、失敗、重傷)
致命傷
ちめいしょう-vết thương chí mạng
著しい
いちじるしい-rõ rệt, đáng kể (著しく異なる、)
顕著な
けんちょ-nổi bật, rõ rệt (顕著な効果、顕著に現われる xuất hiện rõ)
莫大な
ばくだい-to lớn, khổng lồ (莫大な遺産、莫大な量)
多大な
ただい-to lớn
おびただしい
-lượng lớn (おびただしい量、おびただしい群衆 ぐんしゅう đám đông người dân)
甚だしい
はなはだしい-cực kì, mạnh hơn 非常 và không dùng với ý nghĩa tốt
(甚だしい異なる, 思い上がり、勘違い、時代錯誤 さくご sai lầm thế kỉ, 格差)
端的な
たんてき-① rõ ràng (端的な例)
② rõ ràng dễ hiểu (端的に言う、述べる)
堪能な
たんのう-① thành thạo, giỏi giang
② thõa ước nguyện
堪能
-toại nguyện, thõa ước nguyện (本場の中華料理を堪能する)
主催
しゅさい-đứng ra tổ chức (会議の主催は部長、)
主催者
しゅさいしゃ-người đứng ra tổ chức
企画
きかく-kế hoạch, đề án (新商品の企画、新年会を企画する)
企画を立てる
-lập kế hoạch
企画立案
きかくりつあん-lập đề án kế hoạch
企て
くわだて-kế hoạch
趣旨
しゅし-ý đồ, mục tiêu muốn thực hiện (会議の趣旨、会の趣旨 mục tiêu của hội nghị )
趣旨に反⇔沿う
そう-phản lại ⇔ tuân theo mục tiêu đã đề ra
要領
ようりょう-① trọng điểm, cốt lõi (要領を得る説明, 作業の要領)
② giỏi giang, có kĩ năng (仕事の要領)
要領のいい人
-người giỏi giang nhưng có hàm ý không phải là như thế, hàm ý không tốt
要領がいい⇔悪い
-kĩ năng tốt ⇔ không tốt
融通
ゆうずう-① sự linh hoạt, ứng biến
② cho vay tiền, sự cho vay tiền này thực chất là không nên, không hợp lý nhưng trong lòng muốn giúp đỡ nên mới cho vay (友達に資金を融通してもらう)
融通がつく
-có tiền để cho vay
融通をつける
-cho vay tiền
便宜
べんぎ-tiện lợi, tạo điều kiện thuận lợi
の/に便宜をはかる
-tạo ra sự tiện lợi
に便宜を与える
あたえる-tạo ra sự tiện lợi
便宜的な
べんぎてき-một cách tiện lợi
便宜上
べんぎじょう-về mặt tiện lợi
駆使
くし-sử dụng một cách thuận tiện, thành thạo (5か国語を駆使する lưu loát 5 ngôn ngữ)
実践
じっせん-thực hành, thực tiễn (理論を実践に移る、実践的研究)
実践的な
じっせんてき-mang tính thực tiễn
着手
ちゃくしゅ-bắt tay vào (プロジェクトに着手する)
着手金
ちゃくしゅきん-chi phí để luật sư bắt đầu tiến hành bào chữa
措置
そち-biện pháp
措置を取る
-áp dụng biện pháp
措置を講じる
こうじる-đề xuất biện pháp
特別措置
-biện pháp đặc biệt
是正
ぜせい-chỉnh sửa, điều chỉnh (不合理、欠陥、謝り。。。を是正する)
是非
ぜひ-thị phi, đúng sai, tán thành và phản đối
是非を問う
-hỏi, tìm hiểu đúng sai
是か非か
ぜかひか-tốt hay xấu
是が非でも
ぜがひでも-bằng bất cứ giá nào, dù tốt hay không tốt thì cũng …
模索
もさく-tìm hiểu, điều tra (問題の解決方法を模索する)
暗中模索
あんちゅう-tìm hiểu, dò dẫm trong bóng tối
折衷
せっちゅう-hòa trộn, kết hợp (和洋折衷 pha trộn Nhật và phương Tây, 二つを折衷する hòa trộn 2 thứ lại)
和洋折衷
わようせっちゅう-pha trộn Nhật và phương Tây
和洋案
わようあん-phương án đã pha trộn từ các phương án khác
許容
きょよう-cho phép, chấp nhận
許容範囲
きょようはんい-phạm vi cho phép
許容量
きょようりょう-lương cho phép
容認
ようにん-chấp nhận
緩和
かんわ-nới lỏng, hòa hoãn, xoa dịu (混乱が緩和する、痛みを緩和する、規則が緩和される)
規則緩和
-nới lỏng quy chế
緊張緩和
-giảm căng thẳng
金融緩和
きんゆう-nới lỏng tiền tệ
解除
かいじょ-bãi bỏ, chấm dứt (警戒、規制、アラーム、警報を解除する)
武装解除
ぶそう-giải trừ vũ trang
自粛
じしゅく-tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất số đông, tập thể, tổ chức
災害が起きたので派手なパーティーは自粛することにした。
自粛を求める
-yêu cầu, đòi hỏi sự tự tiết chế
自粛を促す
うながす-thúc đẩy sự tiết chế
自制
じせい-tiết chế, tự điều tiết, mang tính chất cá nhân
自制してお酒を控える。
治安
ちあん-trị an, khu vực có trị an tốt
治安がいい⇔悪い
-trị an tốt ⇔ không tốt
治安を維持⇔乱す
-duy trì ⇔ làm đảo lộn trật tự trị an
治安情勢
ちあんじょうせい-tình thế, tình hình trị an
治安維持法
-phương pháp duy trì trật tự trị an
監視
かんし-giám thị, giám sát (24時間監視されている được giám sát 24/24)
監視カメラ
-camera giám sát
監視の目を逃れる
-trốn chạy khỏi ánh mắt giám sát
禁物
きんもつ-kiêng kị, cấm kị điều gì, trạng thái gì (~は禁物だ)
油断禁物
ゆだんきんもつ-không được lơ đễnh
疑惑
ぎわく-nghi hoặc, hoài nghi (疑惑の人物 nhân vật đáng nghi)
疑惑を持つ
-có sự nghi ngờ
疑惑を抱く
いだく-có sự nghi ngờ
疑惑が晴れる
-nghi ngờ được xóa tan
疑惑を晴らす
-xóa tan nghi ngờ
疑惑の念
-sự nghi ngờ
見解
けんかい-quan điểm, ý kiến khi xử lý vấn đề (見解に相違、見解を述べる)
見解が分かれる
-chia rẽ quan điểm
見解を問う
-hỏi quan điểm
否定的見解
-quan điểm phủ định
肯定的見解
-quan điểm khẳng định
認識
にんしき-nhận thức được đầy đủ nội dung, ý nghĩa đối với tình trạng, vấn đề gì đó và có khả năng lý giải, phán đoán
知識
-kiến thức mà đã học được đối với sự vật sự việc
意識
-ý thức, cảm nhận, nhận biết được sự vật, sự việc
認識が甘い
-nhận thức quá non nớt, ngọt ngào → nhận thức kém
認識が不足している
-nhận thức thiếu sót
認識に欠ける
-thiếu nhận thức
認識を深める
-nhận thức sâu rộng
認識を改める
-đánh giá, nhận thức lại
認識不足
-nhận thức thiếu sót
再認識
さいにんしき-đánh giá, nhận thức lại
概念
がいねん-khái niệm
概念的な
がいねんてき-tính khái niệm
架空
かくう-hư cấu, tưởng tượng
空想上
くうそうじょう-hư cấu, trong tưởng tượng
神秘
しんぴ-huyền bí, thần bí (宇宙の神秘、神秘的なムード cảm giác mang tính thần bí )
神秘に包まれる
つつまれる-bị bao trùm bởi sự huyền bí
神秘に満ちている
-đầy sự huyền bí
神秘を解き明かす
ときあかす-làm sáng tỏ những điều huyền bí
神秘的な
-mang tính huyền bí
神秘主義
-chủ nghĩa huyền bí
驚異
きょうい-phép màu, điều kì diệu (自然界の神秘、驚異的な記録)
驚異的な
-một cách kì diệu
有数
ゆうすう-dẫn đầu, hàng đầu, top (有数の生物学者 nhà sinh vật học hàng đầu)
屈指
くっし-dẫn đầu, hàng đầu
兆し
きざし-dấu hiệu (回復の兆し、春の兆し)
~兆しが見える
-nhìn thấy dấu hiệu
~兆しを見せる
-cho thấy dấu hiệu
前兆
ぜんちょう-dấu hiệu, điềm
兆候
ちょうこう-dấu hiệu, triệu chứng
前触れ
まえぶれ-điềm báo
幕開け
まくあけ-bắt đầu, mở ra (21世紀の幕開け、ガン治療の新時代の幕開け )
幕切れ
まくぎれ-kết thúc, đóng lại
幕
まく-màn (舞台の幕、事件は幕を閉じた vụ việc đã được hạ màn)
幕を開ける
-mở màn
幕を開く⇔閉じる
-mở ⇔ đóng màn, khép màn
幕を上がる⇔下りる
-nâng ⇔ hạ màn
幕間
まくあい-nghỉ giữa buổi diễn
経緯
けいい-đầu đuôi ngọn ngành của sự việc (事件の詳しい経緯, 交渉の経緯)
経緯
いきさつ-đầu đuôi ngọn ngành của sự việc ( văn nói )
成り行き
なりゆき-kết quả, quá trình tiến triển của sự việc (事件の成り行き, )
成り行きに任せる
-phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động
成り行きに注目
-tập trung chú ý đến quá trình tiến triển của sự việc
成り行きを見守る
-theo sát quá trình tiến triển của sự việc
成り行き次第
-xu hướng tiến triển của sự việc
その場の成り行きで
-với quá trình tiến triển trong trường hợp đó…
ことの成り行き
-quá trình tiến triển của sự việc
成り行き任せ
-phó mặc cho kết quả tự nhiên, bản thân không cố gắng hành động
行き違い
いき/ゆき-① lạc nhau, sai phương hướng (người bị lạc, thư từ thất lạc)
② hiểu lầm
行き違いになる
-lạc đường (người bị lạc, thư từ thất lạc)
すれ違い
すれちがい-đi ngang qua, lướt qua nhau mà không gặp
道のり
みちのり-lộ trình, chặng đường đã đi qua (人生の今までの道のり con đường cho đến hiện tại của cuộc đời)
行く手
ゆくて-con đường phát triển (彼女の行く手 con đường tiến lên của cô ấy thì …)
行く手を遮る
さえぎる-cản trở con đường, bước đường tiến lên
行く手を阻む
はばむ-cản trở con đường, bước đường tiến lên
進路
しんろ-con đường phát triển
果て
はて-tận cùng, kết thúc (宇宙の果て tận cùng của vũ trụ, )
果てがない
-không có kết thúc
あげくの果てに
-cuối cùng
果てしない
-vô biên, không có kết thúc
決
けつ-vote, bầu chọn
決を採る
-thu thập kết quả bầu chọn
多数決
-biểu quyết theo đa số
否決⇔可決
ひけつ⇔かけつ-không tán thành ⇔ tán thành
目安
めやす-① tiêu chuẩn
② mục tiêu (毎日1万歩を目安に歩くように)
目処
めど-① mục đích, mục tiêu
② viễn cảnh, triển vọng trong tương lai
目処がつく
-có triển vọng
目処が立つ
-lập kế hoạch, viễn cảnh cho tương lai
宣告
せんこく-① tuyên cáo, thông báo mang tính không tốt (tin xấu từ bác sĩ, bị trọng tài ra thông báo truất quyền thi đấu)
② tuyên cáo, tuyên án từ tòa án
宣告を受ける
-nhận sự tuyên án, thông báo không tốt
声明
せいめい-thông cáo, cáo thị, thông báo mang tính chính trị, liên quan đến vấn đề của nhà nước
声明を出す
-ra thông cáo
声明を発表
-phát biểu thông báo
声明書
-đơn thông báo
声明文
-văn bản thông báo
公式声明
-thông cáo chính thức
抗議声明
-thông cáo kháng nghị
樹立
じゅりつ-① thành lập liên quan đến nhà nước, pháp luật (新政権が、新党を、国交樹立)
② lập nên kỉ lục (世界新記録を樹立する)
統率
とうそつ-lãnh đạo (部下を)
統率力
とうそつりょく-năng lực lãnh đạo
指揮
しき-chỉ huy
勢力
せいりょく-① sức mạnh, thế lực, quyền lực chi phối (勢力を争う cạnh tranh quyền lực, 台風の勢力)
② quyền lực chính phủ
勢力がある⇔ない
-có ⇔ không có sức mạnh
勢力を得る
-thu được quyền lực
勢力が増す
-sức mạnh được tăng lên
勢力が伸ばす
-sức mạnh được tăng lên
勢力が衰える
おとろえる-sức mạnh giảm sút
勢力が失う
-sức mạnh bị mất đi
勢力が強い⇔弱い
-sức mạnh mạnh ⇔ yếu
勢力争い
-cạnh tranh sức mạnh, quyền lực
勢力範囲
-giới hạn quyền lực
台頭
たいとう-xuất đầu lộ diện, nổi lên (新勢力が台頭する thế lực mới nổi lên)
形勢
けいせい-tình thế, tình cảnh
形勢が変わる
-tình thế thay đổi
形勢が逆転
ぎゃくてん-đảo ngược tình thế
形勢が有利な⇔不利な
-tình thế có lợi ⇔ bất lợi
情勢
じょうせい-tình thế
突破
とっぱ-① đột phá, có những sự tiến bộ vượt bậc
② tăng lên bất ngờ (人口は1億人を突破する)
難関を突破
なんかん-vượt qua khó khăn
展開
てんかい-① triển khai, tiến triển (試合の展開)
② triển khai mở rộng ra (景色が展開する khung cảnh mở rông ra)
開拓
かいたく-① khai phá (山野を開拓する)
② khai thác (新しい販路、ルート、分野を)
開拓者
かいたくしゃ-người đi tiên phong khai phá
開拓精神
せいしん-tinh thần tiên phong
開墾
かいこん-khai hoang, khai khẩn
干拓
かんたく-khai hoang, khai khẩn
新規開拓
-khai phá ra những điều mới mẻ
拡散
かくさん-khuếch tán, lan rộng ra = 広がる
膨張
ぼうちょう-bành trướng, căng phồng lên
無数
むすう-vô số kể (無数の星 vô số các vì sao)
固執
こしつ-cố chấp (自分の意見に固執する)
執着
しゅうちゃく-lưu luyến
こだわる
-suy nghĩa cặn kẽ, suy nghĩ nhiều
阻害
そがい-gây trở ngại, gây cản trở sự tiến triển (子供の自立を阻害する、公平な競争を阻害する)
阻害要因
そがいよういん-yếu tố gây trở ngại
擁護
ようご-bảo vệ, bệnh vực (人権を擁護する、暴力団を擁護する)
人権擁護
じんけんようご-bệnh vực nhân quyền
保障
ほしょう-bảo đảm, bảo chứng (権利、生活、平和…を保障する)
社会保障
-phúc lợi xã hội, bảo hiểm xã hội
安全保障
-bảo đảm an toàn
災害保障
-bảo đảm khỏi tai nạn
医療保障
-bảo hiểm, bảo chứng khi điều trị
警備保障
-cảnh bị bảo chứng, bảo đảm an toàn
補償
ほしょう-bảo đảm sự bồi thường nếu có xảy ra sự cố (被害者に補償する)
補償金
ほしょうきん-tiền bồi thường
補償額
ほしょうがく-giá trị bồi thường
賠償
ばいしょう-bồi thường khi gây ra thiệt hại
弁償
べんしょう-bồi thường khi gây ra thiệt hại
補足
ほそく-bổ túc, phụ trợ thêm cho đầy đủ, liên quan đến nội dung giải thích, trình bày (説明に補足する)
に補足を加える
-thêm phần bổ sung cho…
補足点
-điểm thêm vào
補足説明
-giải thích bổ sung
補足的な
-mang tính bổ sung
補充
ほじゅう-bổ sung cho đầy đủ, liên quan đến con người (thêm vào phần bị giảm sút cho đầy dủ, sự thêm vào mang tính bắt buộc) 欠員を補充する
補給
ほきゅう-bổ sung, cung cấp thêm (bị thiếu từ trước rồi thêm vào cho đủ, sự thêm vào mang tính hỗ trợ thêm)
ガソリンを補給する、水分を補給する
栄養補給
-bổ sung dinh dưỡng
摂取
せっしゅ-hấp thu, tiếp thu (塩分を摂取、外国の文化を摂取する)
摂取量
せっしゅりょう-lượng hấp thu
欠乏
けつぼう-thiếu thốn (食糧、鉄分 てつぶん chất sắt, 資金、物資、酸素 さんそ)
添加
てんか-phụ gia (những chất phụ gia dùng trong thực phẩm, sản xuất chất liệu công nghiệp như sắt thép, xi măng)
食品添加物
てんかぶつ-chất phụ gia thực phẩm
成分
せいぶん-thành phần
成分表示
せいぶんひょうじ-thể hiện thành phần
成分分析
せいぶんぶんせき-phân tích thành phần
内訳
うちわけ-diễn giải thành từng mục một (給与の内訳 từng mục một của tiền lương)
明細
めいさい-chi tiết
除外
じょがい-ngoài trừ, không cho vào, không cho hưởng quyền lợi gì đó (未経験者を除外する)
還元
かんげん-quay lại, trả lại trạng thái ban đầu
濃縮還元
のうしゅくかんげん-cô đặc nước cốt (nước trái cây)
共存
きょうそん/きょうぞん-cùng chung sống, cùng tồn tại (平和的に共存する cùng chung sống hòa bình, 自然と人間との共存
共存を図る
はかる-lên kế hoạch thực hiện việc sống cùng nhau
平和共存
-chung sống hòa bình
共存共栄
きょうそんきょうえい-cùng chung sống cùng hưởng vinh hoa
奨励
しょうれい-động viên, khuyến khích (読書を奨励する)
奨励金
しょうれいきん-tiền khuyến khích
報酬
ほうしゅう-thù lao (報酬をもらう、得る、支払う)
無報酬
むほうしゅう-không có thù lao
未
-「まだ・・ない!」 chưa đạt được, chưa trưởng thành
無
-「存在しない!」 không tồn tại, không có
非
-「そむいている事」 đi ngược với ý nghĩa của từ kết hợp
不
-「ではない、否定」 không phải như vậy, phủ định ý nghĩa của từ kết hợp với nó
待望
たいぼう-điều bản thân kì vọng (待望の子供 đứa bé được kì vọng, 待望の我が家 ngôi nhà bản thân đã kì vọng )
節度
せつど-chừng mực, có mức độ chừng mực (節度のある行動)
節度を守る
-giữ chừng mực
に節度がある⇔ない
-có ⇔ không có chừng mực đối với …
節度をわきまえる
-nhận ra, hiểu được chừng mực
義理
ぎり-① đạo nghĩa , đạo lý đối với ai đó, chữ lý trong chữ “tình và lý “ (義理で出席する tham dự vì đạo nghĩa )
② mối quan hệ với người thân của vợ, anh em kết nghĩa, v.v
に義理がある⇔ない
-có ⇔ không có đạo nghĩa đối với ai đó
義理人情
ぎせいにんじょう-đạo lý và tình người
義理と人情の板挟み
いたばさみ-tiến thoái lưỡng nan giữa lý và tình
義父
ぎふ-bố chồng, bố vợ
義母
ぎぼ-mẹ chồng, mẹ vợ
義兄
ぎけい-anh chồng, anh vợ
義姉
ぎし-chị chồng, chị vợ
義弟
ぎてい-em trai chồng, em trai vợ
義妹
ぎまい-em gái chồng, em gái vợ
情緒
じょうちょ/じょうしょ-① cảm xúc, cảm nhận đối với điều gì đó (下町の情緒 cảm giác của khu lao động buôn bán)
② tâm hồn, linh hồn
情緒がある⇔ない
-có ⇔ không có cảm nhận, cảm giác
情緒的な
じょうちょてき-mang tính cảm giác
異国情緒
いこく-có cảm giác như ở quốc gia xa lạ mặc dù ở nước mình
下町情緒
したまち-có cảm giác khu khố mua bán
情緒豊かな
ゆたか-tràn đầy cảm xúc
情緒不安定
-tâm không tịnh
情緒障害
-suy nghĩ, tâm hồn bị cản trở, không điều khiển được đầu óc
動揺
どうよう-tâm trạng lo âu, cảm xúc rối bời (心の動揺 trong lòng cảm thấy rối bời, hồi hộp, lo âu)
動揺が激しい
はげしい-cảm xúc rối bời rất mãnh liệt
動揺を抑える
-kiềm chế cảm xúc rối bời
むら
-① không ổn định, dễ bị thay đổi (成績は科目によって, 気分にむらがある tính tình không ổn định)
② lốm đốm màu
むらになる
-bị lốm đốm (màu sắc)
むらができる
-bị lốm đốm (màu sắc)
にむらがある⇔ない
-có ⇔ không có ① sự không ổn định, dễ bị thay đổi, ②lốm đốm màu
むらが大きい
-① sự không ổn định, dễ bị thay đổi, ②lốm đốm màu thì lớn
風潮
ふうちょう-phong trào, trào lưu (若者の風潮 trào lưu của giới trẻ, 世の風潮)
世の中の風潮
-trào lưu xã hội
時代の風潮
じだいのふうちょう-trào lưu thời đại
風潮に従う⇔逆らう
したがう⇔さからう-theo ⇔ đi ngược với trào lưu
実態
じったい-thực tế, tình trạng thật sự (実態を調査する điều tra tình trạng thật sự)
実状
じつじょう-thực trạng
暴露
ばくろ-để lộ (不祥事 ふしょうじ scandal, 秘密、スキャンダル、悪事 を暴露する)
暴露記事
-kí sự phơi bày sự thật
隠蔽
いんぺい-chôn dấu, giấu diếm
逃亡
とうぼう-chạy trốn, bỏ trốn (海外へ逃亡する、5年の逃亡の末 cuối cùng sau 5 năm bỏ trốn thì…)
逃避
とうひ-lẩn tránh, trốn tránh mang tính tinh thần, trốn tránh điều gì đó (sự việc đã xảy ra) = 逃げる
(夢の世界に逃避する lẩn tránh vào trong thế giới mơ mộng)
現実逃避
-lẩn tránh hiện thực
回避
かいひ-cảm nhận được sự không tốt nên bỏ trốn trước = 避ける
第三者
だいさんしゃ-người thứ 3, người không liên quan
当事者
とうじしゃ-bên trực tiếp có liên quan
言い分
いいぶん-lời phân trần, lời giãi bày (被害者と加害者の言い分 lời phân trần của người gây hại và người bị hại)
言い分がある⇔ない
-có ⇔ không có lời phân trần, giãi bày
言いなり
いいなり-làm theo những lời được sai bảo (父の言いなり làm theo những lời của bố)
~の言いなりになる
-làm theo lời của ~
言うがまま
-làm theo như đã nói
服従
ふくじゅう-phục tùng
模倣
もほう-bắt chước, copy (子供は親の行動を模倣する)
真似
まね-bắt chước, copy
創造
そうぞう-sáng tạo
着目
ちゃくもく-tập trung chú ý đến (売り上げだけに着目する tập trung vào doanh số )
趣
おもむき-① có hứng thú với (江戸時代に造られた庭園で趣がある)
② cảm giác, cảm nhận bầu không khí (戦前の趣 không khí, khung cảnh trước chiến tranh)
趣がある⇔ない
-có ⇔ không có ấn tượng, hấp dẫn
情趣
じょうしゅ-cảm nhận, xúc cảm
風情
ふぜい-ấn tượng, hấp dẫn
趣を異に
ことにする-có cảm giác khác lạ
渦
うず-① chỗ xoáy nước (水が渦になる)
② hình xoắn (指紋の渦 しもん hình xoắn của dấu vân tay)
③ vòng xoáy của sự việc (事件の渦、歓喜の渦 かんき sự hoan hỉ, 興奮の渦、怒号 どうご tiếng la hét)
渦を巻く
-cuộn lại tạo ra vòng xoắn, vòng xoáy
渦巻き
うずまき-cuộn lại hình xoắn (渦巻き状のパン bánh mình hình xoắn )
溝
みぞ-① rãnh (雨水を流す溝、タイヤの溝 rãnh của lốp xe、レコードの溝 rãnh trên đĩa nhạc, v.v)
② khoảng cách, sự bất đồng (夫婦の間に溝ができた giữa vợ chồng hình thành nên sự chia cách)
溝がある
-có sự bất đồng
溝が深い
-sự chia cách, sự bất đồng sâu sắc
溝が大きい
-sự bất đồng to lớn
溝が深い⇔浅い
-① rãnh ② sự bất đồng sâu ⇔ cạn
溝が埋まる
-① rãnh ② sự bất đồng được san lấp
溝を埋める
-san lấp ① rãnh ② sự bất đồng
折
おり-gần nghĩa với từ 時
① dịp, thời điểm (寒さ厳し折 thời điểm cái lạnh khắc nghiệt)
② thời điểm tốt, thời cơ tốt (折に触れて思い出す lúc nào cũng nhớ lại những cơ hội đã có)
折から
おりから-kể từ thời điểm
折々
おりおり-thỉnh thoảng
折を見て
-tìm kiếm thời điểm thuận lợi
折に触れて
-có cơ hội thì lúc nào cũng
折があれば
-nếu có cơ hội
つる
-① chuột rút, căng cơ (足がつる)
② treo lên (台所に棚をつる、首をつる、目がつり上がった人)
つるす
-treo lên (ベランダに風鈴をつるす ふうりん treo chuông gió lên ban công)
研ぐ
とぐ-① mài nhọn, mài sắc (包丁を研ぐ、爪を研ぐ)
② vo gạo (米を研ぐ)
研ぎ澄ます
とぎすます-rèn dũa, mài dũa, luyện tập (神経/感覚を研ぎ澄ます)
揉む
もむ-① massage, chà sát (肩をもんであげる、きゅうりを塩でもむ chà sát dưa leo bằng muối )
② xô đẩy, va chạm, thường dùng ở thể bị động (人込みにもまれる bị xô đẩy trong đám đông, 社会にもまれる bị dòng đời xô đẩy )
③ lo lắng (気をもむ)
揺さぶる
ゆさぶる-rung lắc (木を揺さぶる, 心/胸を揺さぶられる trái tim bị rung động)
揺
ゆする-rung lắc
もたれる
-① tựa vào, dựa vào (壁にもたれて立つ) =寄りかかる
② đầy bụng, không tiêu (胃がもたれる、固い食べ物は胃にもたれさせる làm cho đầy bụng)
しがみつく
-níu vào, bám vào (手すりにしがみつく)
過去の栄光にしがみつく
-bám lấy hào quang trong quá khứ
付きまとう
つきまとう-① bám theo (好きでもない人に付きまとわれる bị bám theo bởi người không thích, )
② đeo bám (高所での仕事には危険が付きまとう、不安に付きまとわれる)
懐く
なつく-trở nên thân thiết, gắn bó (先生に子供たちは懐いた、犬が私に懐かない )
人懐っこい
ひとなつっこい-dễ thân thiết với mọi người
構う
かまう-① quan tâm, để ý (服装に構わない、私に構わないで đừng để ý đến tôi) =気にかける
② liên quan, ảnh hưởng (構いません không có ảnh hưởng gì, cứ tự nhiên)
構う
-chăm sóc, quan tâm (子供を構う)
見せびらかす
みせびらかす-khoe (ゲーム機を友達に見せびらかす)
ねだる
ねだる-năn nỉ, xin xỏ (小遣い、お土産をねだる)
おねだり
-cầu xin (お母さんにおねだりをする)
宥める
なだめる-dỗ dành, xoa dịu (泣いている妹をなだめる、父の怒りをなだめる)
いたわる
-chăm sóc tử tế (老人、病人をいたわる、体をいたわる)
いたわり
-cấn thận (いたわりの言葉 từ ngữ được trau chuốt, đúng dắn )
触れ合う
ふれあう-① chạm (手と手が触れ合う)
② tiếp xúc (動物と触れ合う)
触れ合い
ふれあい-sự kết nối, tiếp xúc (親子の触れ合い sự kết nối giữ bố mẹ và con cái, 心の触れ合い kết nối trái tim )
とぼける
-① giả vờ không biết
② ngây ngô (とぼけた表情、口調)
ごまかす
-① nói dối, lừa dối, lơ đi (つり銭をごまかす lờ đi tiền thừa, không thối lại )
② né tránh, che đậy, đánh trống lảng (失敗をごまかす、その場をごまかす、自分の気持ちを)
脅かす
おびやかす-đe dọa, hù dọa (ひどい不況が庶民の生活を脅かす)
おびえる
-sợ hãi, trở thành nỗi sợ hãi (大きな音におびえる sợ âm thanh lớn, 余震、戦争、悪夢 あくむ をおびえる)
戸惑う
とまどう-hoang mang, lúng túng (突然指名されて戸惑った)
戸惑いが覚える
-bị hoang mang, lúng túng
慎む
つつしむ-① cẩn thận, thận trọng (言葉を慎む, 言動を慎む)
② thận trọng, cân nhắc, tránh ( 辛いものを慎む thận trọng với đồ ăn cay )
慎み深い
-cẩn trọng
慎みがある⇔ない
-có ⇔ không có sự cẩn trọng
わきまえる
-nhận ra, hiểu (立場をわきまえる、善悪 ぜんあく thiện ác, 公私の別 sự khác nhau giữa công và tư, 場を
心得る
こころえる-nhận ra, thấu hiểu
惜しむ
おしむ-① hối tiếc, miễn cưỡng thực hiện điều gì (別れを惜しむ、早すぎる死を惜しむ, 友達となごりを dư âm )
② tiếc nuối, dùng kiểu “ không uổng, không tiếc” (努力を惜しんではならない không uổng công đã nổ lực )
寸暇を惜しんで+「動詞」
すんか-tiếc thời gian rảnh rỗi nên làm gì đó
骨身を惜しまず働く
ほねみ-làm việc quên mình
はばかる
-lo lắng người khác biết (外聞をはばかる話 chuyện mà mình lo lắng cho danh dự của bản thân )
手こずる
てこずる-khó khăn, vất vả (わがままな子供に手こずらされる bị khó khăn vất vả với lũ trẻ quậy phá )
手を焼く
-bó tay, khó làm được
懲りる
こりる-rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân (失敗に懲りる rút ra kinh nghiệm từ thất bại )
懲り懲り
こりごり-tỉnh ngộ, rút kinh nghiệm (登山はもうこりごりだ)
とがめる
-① cảm giác cắn rứt (良心がとがめる、気がとがめる)
② khiển trách, truy cứu trách nhiệm (上司にとがめられた bị cấp trên khiển trách, 警官にとがめられる )
非難
ひなん-chỉ trích, khiển trách
償う
つぐなう-① bồi thường (損害を償う)
② chuộc lỗi (どんな方法で罪を償えるのだろうか làm cách nào để có thể chuộc lại lỗi lầm của mình )
賠償
ばいしょう-bồi thường
補償
ほしょう-bồi thường khi có sự cố
償いを
-bồi thường
凝る
こる-① miệt mài, say mê (お菓子作りに凝る)
② đặc biệt, riêng biệt, độc lạ (凝った料理、凝ったデザイン、凝った装飾 そうしょく)
③ cứng đờ, ê ẩm (肩が凝る)
凝り固まる
こりかたまる-cứng lại
凝らす
こらす-① tập trung ánh mắt, hơi thở để làm gì đó ( 目を凝らす、息を凝らす)
② cất công, công phu vào điều gì ( デザインに工夫を凝らす、)
。。。にこだわる
-① cứ mãi để tâm, tiêu cực (失敗, 小さいこと、つまらないこと、体面 thể diện, メンツ sỉ diện にこだわる)
② để ý kĩ, tích cực (材料の質に chú ý, để ý đến chất lượng nguyên liệu)
こだわりがある⇔ない
-có ⇔ không để tâm, bận tâm, sự câu nệ
徹
てっする-① tập trung vào, chuyên tâm vào = 打ち込む、専念する
② xuyên suốt (夜を徹して話し合う) =貫く
極める
きわめる-① chinh phục được những thứ cực hạn, cực độ (南極点、頂点、山頂。。。を極める)
② làm cho cái gì đó trở nên cực hạn (困難、繁栄、栄華 えいが、口を極める mồm mép quá đáng )
究める/窮める
きわめる-đạt đến đỉnh cao đối với vấn đề gì đó ( 真理、芸の道 )
極まる/窮まる
きわまる-rơi vào sự cùng cực của vấn đề không tốt (失礼窮まる態度、進退窮まる đường cùng tiến thoái lưỡng nan)
遂げる
とげる-đạt được、chạm đến ngưỡng (目的、思い, 望み、志、発達、急成長、初優勝、悲惨な最期を遂げる)
掲げる
かかげる-① treo lên (看板、国旗を掲げる)
② nêu lên (理想を)
国旗を掲揚
けいよう-giương cờ
図る
はかる-tốn công sức để đưa ra ý đồ, kế hoạch hoặc thúc đẩy điều gì đó
便宜を図る
-đưa ra kế hoạch thúc đẩy tự tiện nghi
再起を図る
さいき-lên kế hoạch quay lại sân khấu, tái xuất
操る
あやつる-① điều khiển, chi phối (人の心、人形を操る、運命に操られる)
② thông thạo, sử dụng khéo léo (5か国語を、道具)
操り人形
あやつりにんぎょう-con rối
仕切る
しきる-① chia ra, phân chia khu vực (部屋を仕切る)
② kiểm soát, quản lý mọi thứ trong phạm vi được giao (一人で宴会を仕切る えんかい buổi tiệc )
取り仕切る
-kiểm soát, quản lý mọi thứ trong phạm vi được giao
施す
ほどこす-① tiến hành (治療を、対策を)
② thêm vào, bổ sung (写真に修正を、装飾が施される)
③ làm cho, cho (植物に水/肥料を施す ひりょう bón phân, tưới nước cho cây、貧しい人々にお金を施す)
手の施しようがない
-bó tay, không xử lý được
間に合う
-① vừa đủ so với nhu cầu đối với trường hợp cụ thể (何とか間に合う vừa đủ )
② ーている dùng để nói về doanh số bán hàng (間に合っている doanh số cũng ổn )
間に合わせる
-xoay sở, cân đối cho đủ trong trường hợp cụ thể (花瓶がないのでワインの瓶で間に合わせる)
こなす
-① hoàn thành tốt từ đầu đến cuối (あの俳優はどんな役でもうまくこなす)
② hoàn thành mục tiêu ( 仕事量、ノルマ chỉ tiêu sản xuất, 多量の注文を)
使いこなす
つかいこなす-sử dụng thành thạo
乗りこなす
のりこなす-cưỡi thành thạo ( ngựa)
弾きこなす
ひきこなす-đánh đàn thành thạo
着こなす
きこなす-mặc đồ hợp mốt
数をこなす
-hoàn thành đủ số lượng
はかどる
-tiến triển thuận lợi, tiến bộ (勉強、工事がはかどる) =順調する
行き詰まる
いきづまる-bị mắc kẹt không tiến triển tiếp được (研究に行き詰まる、交渉が行き詰まる、経営が行き詰まる)
行き詰まりを感じる
-cảm thấy bị mắc kẹt không tiến triển được
滞る
とどこおる-① tồn đọng, không tiến triển được (仕事、事務、物流が滞る)
② còn tồn đọng, còn nợ (支払い、家賃、返済 へんさい việc thanh toán tiền が滞る)
据え置く
すえおく-① dựng thẳng đứng (銅像を据え置く、据え置き型のエアコン )
② giữ nguyên, duy trì như vậy (賃金が据え置かれる tiền công được giữ nguyên) =を維持する、を保つ
携わる
たずさわる-tham gia vào viêc gì đó, làm việc có liên quan đến ( 製薬に bào chế thuốc、開発に khai thác phát triển)
営む
いとなむ-① kinh doanh
② tiến hành, chỉ đạo sự kiện
③ làm việc
携える
たずさえる-① cầm theo cái gì đó khi đi đâu đó (武器を身に携える cầm theo vũ khí trong người)
② dắt theo (家族を携えて赴任した)
募る
つのる-chiêu mộ, thu thập (募金を、会員を)
募る
つのる-mãnh liệt về cảm xúc, cảm giác
(望郷の念が ぼうきょう nỗi nhớ quê hương trở trở nên da diết, dữ dội、寒さが)
押し寄せる
おしよせる-dâng trào lên vây lấy …(高波が、敵の大群が城に)
たどる
-① lần theo con đường (小道を、家路を いえじ đường về nhà )
② lần mò theo đầu mối ( 記憶をたどる、話の筋を)
悪化/破滅の一途をたどる
あっか/はめつ-tiến lên theo con đường ngày càng xấu/ sự sụp đổ, diệt vong
平行線をたどる
へいこうせん-đi theo đường song song, không bao giờ gặp nhau
奇跡をたどる
きせき-tiến lên theo kì tích, phép màu
探る
さぐる-① lục lọi、sờ soạng để tìm kiếm (ポケットを、手で探る sờ soạng, dò dẫm lung tung )
② nhận ra, tìm ra ( 敵の動きを、部長の真意を)
③ tìm kiếm (新しい道、原因、解決、可能性を)
④ thám hiểm ( 洞窟を探る どうくつ thám hiểm hang động ) = を探検する たんけん
手探り
てさぐり-quờ quạng bằng tay để đi ( trong bóng tối) 真っ暗な中を手探りで進む.
探り当てる
さぐりあてる-dò dẫm phát hiện ra
裏付ける
うらづける-xác thực, chứng minh ( 彼の犯行を裏付ける証拠はない)
裏付け捜査
そうさ-điểu tra, tìm kiếm dấu hiệu, bằng chứng
立証
りっしょう-đưa ra chứng cớ để chứng minh
うかがう
-① để ý thăm dò (不審な男が家の中の様子を)
② nhắm đến mục tiêu (機会、チャンス、相手のすき。。。 をうかがう)
③ thấu hiểu (決心の固さ quyết tâm cứng rắn、決意のほど mức độ của sự quyết ý。。。がうかがう)
顔色をうかがう
がんしょく/かおいろ-thăm dò, để ý sắc mặt
辺りをうかがう
-thăm dò hàng xóm xung quanh
謀る
はかる-âm mưu, đặt mưa tính kế ( 暗殺を、個人情報の流出を謀る âm mưa đưa thông tinh cá nhân ra ngoài)
企む
たくらむ-âm mưu, mưa đồ xấu
企てる
くわだてる-âm mưu
欺く
あざむく-lừa đảo (人を、敵を)=だます
阻む
はばむ-cản trở (行く手を、景気の回復を)
遮る
さえぎる-① ngăn chặn (ブラインドで直射日光を遮る chặn ánh sáng mặt trời bằng rèm cửa, 霧が視界を遮る)
② chặn đứng (人の話、発言、 木が道、行く手を遮る)
障る
さわる-① gây hại、gây ảnh hưởng (体に障る、仕事に障る)
② gây khó chịu (神経に障る)
障りがある
-có hại
蝕む
むしばむ-đục khoét, làm hao mòn, suy kiệt (病が体を蝕む、森は酸性雨に蝕まれる rừng bị mưa axit làm suy kiệt )
こもる
-① nhốt mình trong phòng (家にこもる、僧が寺/山にこもる そう nhà sư nhốt mình trong núi/ chùa.
② bí hơi, hơi được giữ trong phòng (湿気 しっけ、匂い、煙、熱気。。。がこもる)
③ tiếng bị giữ lại bên trong, không thể nói ra ngoài (耳に水が入ると、自分の声がこもって聞こえる)
④ giữ trong lòng ( 練習に熱がこもる giữ nhiệt huyết、心のこもったプレゼント món quà giữ trong tim)
閉じこもる
とじこもる-giam mình trong phòng
引きこもる
ひきこもる-giam mình trong phòng
潜む
ひそむ-ẩn nấp, ẩn náu (犯人は知人のアパートに潜む , トラは草むらに潜む, 頭痛に悪い病気が潜む ủ bệnh)
隠れる
かくれる-ẩn nấp, ẩn náu
潜伏
せんぷく-ẩn nấp, ủ bệnh
潜める
ひそめる-① giấu diếm (身を潜める、影を潜める)
② che giấu (声を潜める nói nhỏ để người khác không nghe, 息を潜める、鳴りを潜める che giấu sự nỗi tiếng, sống cuộc sống thanh bình)
揺らぐ
ゆらぐ-① rung lắc, không vững (土台が揺らぐ、政権が揺らぐ chính quyền bị lay chuyển)
② đung đưa (柳の枝が風に揺らいでいる)
③ rung động trong lòng (心、気持ち、自信、決心。。。が揺らぐ)
揺るがす
ゆるがす-làm rung chuyển (社会を揺るがす事件)
動揺
どうよう-rung động trong lòng
もめる
-① tranh cãi, tranh luận (雇用側と労働側がもめる、A国とB国がもめる)
② lo lắng (気にもめる)
もめ事
もめごと-tranh cãi
大もめ
-tranh cãi gay gắt
翻る
ひるがえる-① bay phất phới (旗が風に翻っている)
② bị thay đổi nhanh chóng (考え、意見、決意、態度 が翻る)
翻す
ひるがえす-① lật lại (手のひらを翻す)
② làm cho tung bay phất phới (スカーフを風に翻す)
③ thay đổi nhanh chóng (考え、意見、決意、態度。。。を翻す)
覆る
くつがえる-① bị lật lại, bị bác bỏ (定説、判定、前提、評価。。。)
② bị lật ngược (3点差が覆る bị lật ngược 3 điểm cách biệt, 上下が覆る )
③ bị lật (ボートが覆る thuyền bị lật)
④ bị lật đổ (国家体制が覆る)
転覆
てんぷく-bị lật đổ, lật úp ( ボート、国家体制)
ひっくり返る
-bị lật ngược lại
覆す
くつがえす-① làm ngược lại với dự đoán, phán quyết (予想、判定、評価、予測、定説、常識、理論、。。。)
② lật ngược tình thế ( 5点差を覆す)
③ làm lật úp (大波がボートを覆す)
④ lật đổ chính quyền ( 政権、天下を てんか thiên hạ, quyền cai trị )
ひっくり返す
ひっくりかえす-lật đổ
ゆがむ
-① bị méo mó (メガネの枠、目の前が hình ảnh trước mắt bị méo mó)
② tính cách lệch lạc (心がゆがむ)
ゆがみがある⇔ない
-có ⇔ không có sự méo mó, lệch lạc
ゆがみが生じる
-phát sinh sự méo mó, lệch lạc
こじれる
-① làm tình hình trở nên phức tạp (話、仲、交渉、問題。。。がこじれる)
② bệnh trở nên trầm trọng ( 風邪をこじらせる) dùng thể sai khiến và trợ từ を
食い違う
くいちがう-không thống nhất, không ăn nhập gì hết (意見が食い違う)
隔たる
へだたる-xa cách (故郷から隔たった場所、考えが隔たる) = 離れる
時間が隔たる
-thời gian xa cách, tháng năm xa cách
隔たりがある⇔ない
-có ⇔ không có xa cách
隔たりができる
-bắt đầu có sự xa cách (夫婦の間に隔たりができた đã xuất hiện sự xa cách giữa 2 vợ chồng)
隔てる
へだてる-chia ra, ngăn ra (テーブルを隔てる、20年の時を隔てる xa cách 20 năm trời, 二人の仲を隔てる)
隔てがある⇔ない
-có ⇔ không có sự ngăn cách ( 隔てのない間柄 あいだがら mối quan hệ không bị ngăn cách)
隔てなく
-không có xử phân biệt ( 兄弟を隔てなく扱う đối xử không có sự phân biệt anh em)
釣り合う
つりあう-① cân bằng (収入と支出が釣り合う)
② xứng lứa vừa đôi ( 人は自分と釣り合う人を好きになる、大女優に釣り合う男性)
釣り合いが取れる・を取る
-có sự tương xứng, cân bằng ・làm cho cân bằng, tương xứng
絡む
からむ-① xung đột (利害が絡む、この事件には政治家が絡む)
② cãi cọ, gây sự (酔うと人に絡む)
③ leo, quấn (フェンスに朝顔のつるが絡んでいる dây bìm bìm quấn quanh hàng rào)
「名詞」+絡み
からみ-có dính líu, liên quan đến N (政治家絡みの事件 vụ việc có liên quan đến nhà chính trị)
絡まる
からまる-quấn quanh, vướng quanh ( 木の幹にツタが絡まる、毛糸が絡まっている dây bị rối, 足が絡まる)
絡める
からめる-① hòa trộn (焼いた肉のたれを絡める、)
② có liên hệ với nhau (高齢者の問題は、少子化問題と絡めて考える)
関係づける
-có liên hệ với nhau
紛れる
まぎれる-① bị lẫn vào (周りの音に紛れて相手の声が聞こえない、人込みに紛れて彼女、闇に、忙しさに)
② bị sao nhãng sang hướng khác (笑顔で悲しみが紛れた、冷やすと痛みが紛れる )
紛れ込む
まぎれこむ-hòa vào, thâm nhập vào (社員の中にスパイが紛れ込む)
~紛れ
まぎれ-
闇に紛れる
やみ-lẩn vào trong màn đêm
どさくさに紛れる
どさくさ-lẩn vào trong sự lộn xộn (放火犯は火事のどさくさに紛れて逃げた)
紛らす
まぎらす-làm cho phân tâm để không để ý đến những sự việc không tốt (心配、痛み、空腹、悲しみ、寂しさを紛らす)
気を紛らす
-làm cho phân tâm
かさばる
-cồng kềnh (荷物がかさばる)
嵩
かさ-khối lượng lớn (かさが張る lượng lớn được tăng lên、雨で川の水嵩が増す)
かさむ
-tăng lên (コスト、費用、経費、がかさむ)
しなびる
-① hoa quả héo (花、果物がしなびる)
② da nhăn nheo (手の皮膚がしなびた da tay đã nhăn nheo )
しおれる
-khô héo ( vẫn có khả năng hồi phục)
しなびる
-khô héo ( vẫn có khả năng hồi phục)
枯れる
かれる-héo úa ( không có khả năng hồi phục)
廃れる
すたれる-① lỗi mốt, lỗi thời, không còn được xem trọng nữa (流行が廃れる sự lưu hành bị quên lãng, 年長者を敬う価値観は廃れるのだろうか)trở nên phế
② trở nên suy yếu (林業が廃れてしまった lâm nghiệp đã trở nên suy kém, trở nên phế)
よみがえる
-được làm sống lại (記憶、結婚式のときの感動が、)
復活
ふっかつ-được sống lại
生き返す
いきかえす-sống lại
もたらす
-① mang đến (宝石は、身につけると幸運をもたらすと言われている、)
② mang lại (cả nghĩa điều tốt và xấu) (インターネットは情報の革命をもたらした)
潤る
うるおう-① ẩm ướt (雨で畑が潤った、クリームを塗ると肌が潤った)
② trái tim dạt dào, xúc động (自然の中にいると、心が潤ってくる)
③ dồi dào, trở nên phong phú (財政が潤る tài chính dồi dào)
潤す
うるおす-① làm ướt (水を飲んでのどを潤す、川が畑を潤す)
② làm cho dạt dào tình cảm (芸術は人の心を潤す)
③ làm cho dạt dào (財政を潤す làm cho tài chính phong phú, nhiều lên)
和らぐ
やわらぐ-① trở nên dịu bớt, ít gay gắt (寒さ、衝撃、痛み、怒りが和らぐ)
② làm cho tình hình dịu, bớt căng thẳng (気持ち、表情、雰囲気が和らぐ)
とろける
-① tan chảy (チーズがとろける)
② trở nên tan chảy, dịu nhẹ lại (心がとろける trong lòng cảm thấy dịu lại)
とろかす
-làm tan chảy (あめをとろかす làm tan kẹo, 心をとろかす làm cho những trạng thái không tốt giảm đi)
くつろぐ
-thư giản, relax (家でゆっくりくつろぐ)
一気に
いっきに-làm 1 lần không nghỉ (階段を一気に駆け上がる、ビールを一気に飲み干す)
きっぱり
-thẳng thừng, dứt khoát (きっぱりと断る、きっぱりした態度)
てきぱき
-tháo vát, nhanh nhẹn (てきぱきと家事をこなす、てきぱき働く、片付く)
きびきび
-nhanh nhẹn, hăng hái
だらだら
-① lề mề, trạng thái không muốn làm (休みはだらだら過ごした、会議はだらだらと5時間も続いた)
② dốc thoai thoải (だらだらと続く坂道、山道をだらだらと下る)
③ chậm chậm, từ từ (傷口から血がだらだらと流れた)
ぐずぐず
-① lề mề, ngập ngừng không làm (布団の中でぐずぐずしていて、起きられない、返事をぐずぐず引き延ばす
② càu nhàu (ぐずぐず言わずに đừng có càu nhàu)
③ sụt sịt mũi khi bị cảm (鼻がぐずぐずする)
ゆうゆう
-① ung dung, thong dong (鳥がゆうゆうと空を飛ぶ、悠々と歩く、悠々たる態度 thái độ thong dong )
② dư dả khả năng hoàn thành diều gì đó (悠々間に合う、悠々合格する)
いそいそ
-háo hức (デートらしく、いそいそと出かけて行く)
とっさに
-đột nhiên, bất ngờ (どっさのこと sự việc bất ngờ)
じっくり
-từ từ cẩn thận thực hiện (じっくりと考える suy nghĩ từ từ cẩn thận, 骨付き肉をじっくりと煮込む)
おろおろ
-cuống cuồng (おろおろするばかりで、何もできなかった/心配で、おろおろ歩き回る)
まごまご
-lúng túng, bối rối, chậm trễ (操作方法が分からず、まごまごしている, まごまごしていると置いていくぞ)
ぶつぶつ
-① làu bàu (ぶつぶつとつぶやく làu bàu, phàn nàn)
② phàn nàn (ぶつぶつ言う)
③ nổi mụn (顔にぶつぶつができた)
うっとり
-chìm đắm, mải mê vào (うっとりと音楽に聞き入っていた、うっとりした表情を浮かべた)
ゆったり
-① thong thả, thong dong
② rộng rãi (ゆったりした服)
しみじみ
-① đầy đủ, hoàn toàn (健康の有難さ感じる)
② cảm xúc lắng đọng (しみじみに語り合う、しみじみ(と)した気分になった)
つくづく
-① thật sự để ý đến điều gì đó (鏡でつくづくと自分の顔を眺める、自分の将来をつくづくと考える)
② thật lòng (つくづく自分が嫌になる)
よくよく
-để ý, chú tâm
じっと
-để ý, chú tâm
心から
-thật lòng
っくり
-① suy sụp tinh thần
② giảm sút (売り上げはがっくり落ちた)
うんざり
-chán ngấy, ngán ngẩm (いくら好きな料理でも、毎日食べるとうんざりする)
てっきり
-tưởng là…(てっきり場所を間違えたのだと思ったが、実際はみんなが遅刻したのだった)
いっそ
-nếu, so với vế 1 thì THÀ làm vế 2 còn hơn
こんなにつらい思いをするくらいなら、いっそしんでしまいたい
きっかり
-① vừa đúng (9時きっかり、きっかり3000円)
② đúng đắn, chính xác (きっかりと分ける chia đúng, chia đều)
きっちり
-① thực hiện đúng, chỉnh chu công việc (調味料をきっちり測る、きっちりと計画を立てる)
② vừa đúng (きっちり1メートル、きっちり百万円)
誠に
まことに-thật sự rất … (まことにありがとうございます、まことに申し訳ありません)
ことに
-đặc biệt là …(今晩はことに冷える)
まさに
-① chắc chắn là (この絵はまさに彼に最高傑作だ)
② ngay lúc này (今まさに、新しい年が明けようとしている)
ひたすら
-chẳng thể làm gì ngoài việc …(ひたすら待ち続けた chẳng thể làm gì ngoài việc tiếp tục chờ đợi)
一途に
いちずに-toàn tâm toàn ý
一心に
-tập trung
あくまで
-① kiên quyết đến cùng (あくまでも戦うつもり)
② dù gì thì cũng chỉ…mà thôi (決定権はあくまでも社長になる )
③ rất (空はあくまでも青くて、澄み切っていた)
めっきり
-rõ ràng, cảm nhận một cách rõ rệt (めっきり涼しくなった、めっきり体が弱くなった)
かろうじて
-đạt được kết quả như ý muốn một cách suýt soát (かろうじて予選をパスした、かろうじて難を逃れた)
あえて
-① mạnh dạn, mạo muội (あえて反対意見を述べてみた)
② không cần thiết phải… (あえて断るまでもないと思う)
あわや
-chỉ một xíu nữa là…(あわや衝突かというところで、あわや予選敗退かと心配した )
もろに
-trực tiếp, chính diện, hoàn toàn (ボールがもろに顔に当たった)
いやに
-rất, cực kì, khác hoàn toàn với bình thường (いやにおとなしい、いやに蒸し暑い)
妙に
みょうに-khác thường
やけに
-① cực kì kinh khủng (今日はやけに暑い)
② khác bình thường (彼女は今日、やけに優しい)
むやみに
-① khinh suất (むやみに人を信じる)
② quá mức (むやみに忙しい)
やたらに
-① quá mức, quá đáng (やたらにのどが渇く)
② bừa bãi; ngẫu nhiên
③ Không thận trọng; khinh suất
むやみやたらに
-cực kì
めったやたらに
-cực kì
何しろ
なにしろ-dù có các sự tình khác nhưng muốn nhấn mạnh vào điều này, điểm này (暖房がないので、何しろ寒くて)
専ら
もっぱら-chủ yếu, hầu hết (休みの日はもっぱら山歩きをしている、もっぱらのうわさ )
専らのうわさ
-hầu hết là tin đồn thôi
一応
いちおう-① tạm thời, tạm (一応頼んでみた)
② ít nhiều, không phải 100% nhưng cũng 90% (一応の仕事の流れは分かった)
一旦
いったん-① làm cái gì đó 1 chút xíu rồi quay lại việc chính (自転車から一旦降りて、)
② một lần (一旦引き受けておいて後で断るんなんて、無責任だ)
一旦停止
いったんていし-tạm dừng một chút
ひとまず
-tạm thời (父の手術が無事に終わり、ひとまず安心だ)
追って
おって-sau, sẽ làm việc đó sau (追って連絡する sẽ liên lạc lại sau, 追ってお知らせする sẽ thông báo sau)
現に
げんに-thực sự là (現に、今日もつまらないミスをしている)
言わば
いわば-có thể nói là (成田空港は言わば日本の玄関だ)
いかに
-① như thế nào (人生、いかに生きるべきか)
② đến mức độ nào (彼がいかに頑張ったか、私はよく知っている)
③ dẫu cho thế nào đi nữa (いかに苦しても,… dẫu có đau đớn thế nào đi chăng nữa thì…)
いかなる
-dù trong bất kì…(いかなる場合においても cho dù đặt vào bất kì trường hợp nào)
一律に
いちりつに-đồng đều ( ボーナスとして一律に一万円支給された、各社一律の値上げ)
一様に
いちように-đồng đều
各々
おのおの-mỗi người (おのおの役割がある、おのおの準備してください)
もはや
-đã = すでに (もはや手遅れだった)
ともすれば/ともと
-có khuynh hướng, có xu hướng (ともすれば楽な方へ流れがちだ)
ややもすれば
-có xu hướng
ややもと
-có xu hướng
依然
いぜん-vẫn, vẫn như thế (台風は依然強い勢力を保ったまま、犯人は依然捕まっていない) =まだ、今だに
漠然と
ばくぜんと-ngờ ngợ, không rõ ràng ( 漠然とした不安を抱いている có cảm giác gì đó bất an)
漠然たる不安
-có cảm giác gì đó bất an
まして
-nói chi đến, huống chi ( 若い人でも大変なのだから、まして老人には無理だろう)
「名詞」にもまして
-còn hơn cả N (暑さにもまして耐えがたいのは、湿度の高さだ cái mà khó chịu hơn cái nóng là độ ẩm cao)
ましてや
-huống chi
なおさら
-hơn nữa, hơn hết (ベッドから出るのがつらい。寒い冬の朝はなおさらだ) =さらに、一層、一段と
ひいては
-nói rộng ra thì… (アメリカの不況は日本に、ひいては我が家の家計にも大きな影響を及ぼす)
おのずから
-một cách tự nhiên sự việc sẽ xảy ra ( よく読めばおのずからわかるだろう đọc kĩ thì tự nhiên sẽ hiểu )
ひとりでに
-tự nhiên = 自然に
明くる
あくる-tiếp theo đó =翌
明くる日
-ngày hôm sau
明くる朝
あくるあさ-sáng hôm sau
明くる年
-năm sau đó
来る+年月日
きたる-vào thời gian + mốc thời gian tương lai (来る15日、中央公園でフリーマーケットが開かれる)
去る+年月日
さる-vào thời gian + mốc thời gian quá khứ (去る7月10日、創立50周年の式典が行われた)
例の
れいの-đó, thể hiện người nói và người nghe rất hiểu về đối tượng đang được nhắc đến
「例の物を持ってきてくれ」 mang cái đó lại đây giúp.
ありとあらゆる
-tất cả = あらゆる (ありとあらゆる方法を試してみたが、。。。 Tôi đã thử tất cả các cách rồi nhưng mà …)