unit 2 Flashcards

1
Q

learned (a)
/ˈlɜːNɪD/

●The “learned” professor knew all the ancient texts.

A

uyên bác.
having a lot of knowledge because you have studied a lot

● Vị giáo sư “uyên bác” biết tất cả các văn bản cổ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

gruelling (adj)
/ˈgruːəlɪŋ/

● The ten-kilometre run across the countryside in the rain was “gruelling”.

A

gian nan.
exhausting and extremely difficult.

● Chặng đường mười cây số chạy ngang vùng quê trong mưa thật “gian nan”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

treacherous (adj)
/ˈtreʧərəs/

● The climb to the summit in the snowstorm was “treacherous”.

A

rất nguy hiểm.
extremely dangerous.

● Chuyến leo lên đỉnh núi trong cơn bão tuyết “cực kỳ nguy hiểm”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

sever (v)
/ˈsEvə/

He “severed” the rope with a sharp knife.

A

cắt đứt (v)
cut.

● Anh ta “cắt đứt” sợi dây bằng một con dao sắc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

scroll (v)
/skrɒl/

● It was a long email so I had to “scroll” down to read all of it.

A

cuộn (v)
move parts of a text on a computer screen up and down.

● Đó là một email dài nên tôi phải “cuộn” xuống để đọc hết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

addictive (adj)
/əˈdɪktɪv/

● Video games can be very “addictive” and some people play them for hours.

A

dễ gây nghiện (a)
so enjoyable you do not want to stop.

● Trò chơi điện tử có thể rất “dễ gây nghiện” và một số người chơi chúng hàng giờ liền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

irritating (adj)
/ˈɪrɪteɪtɪŋ/

● His bad guitar playing is really irritating.

A

khó chịu (a)
annoying.

● Tiếng guitar dở tệ của anh ta thật “khó chịu”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

literary (adj)
/ˈlɪtərəri/

● He is a “literary” man and has many books in his library.
➣ literature (n)

A

yêu văn chương (a)
to do with literature.

● Ông ta là một người đàn ông “yêu văn chương” và có rất nhiều sách trong thư viện.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

criticism (n)
/ˈkrɪtɪsɪzm/

● The film received a lot of negative “criticism” in the newspapers despite being popular with audiences.

➣ criticise (v), critic (n) /’kritik/, critical (adj)

A

lời chỉ trích (n)
disapproval; judgement.

● Phim nhận nhiều “chỉ trích” tiêu cực trên các mặt báo dù được đông đảo khán giả yêu thích.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
confine to (v) 
/kɒnˈfaɪn/ 

● Reviews of his books are “confined to” serious literary journals. They are not published in daily newspapers.

A

hạn chế
restrict (to).

● Các bài phê bình về sách của ông chỉ “giới hạn” trong các tạp chí văn học nghiêm túc. Chúng không được xuất bản trên các tờ báo thường nhật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

air one’s views (expr)
/eə wʌnz vjuːz/

● The journalist often “airs his views” on politics on morning radio.

A

phát biểu ý kiến.
say one’s opinion.

● Nhà báo thường “phát biểu quan điểm” của ông về chính trị trên đài phát thanh buổi sáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

void (n) /vɔɪd/

● He looked over the rock face down to the dark “void” below.

A

khoảng không (n)
a gap; an empty space.

● Anh nhìn qua tảng đá, nhìn xuống “khoảng không” tối tăm bên dưới.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

come in for (phr v)
/kʌm ɪn fɔː/

● His views on education “came in for” criticism from parents.

A

vấp phải.
receive blame or criticism.

● Quan điểm của ông về giáo dục “vấp phải” sự chỉ trích từ các bậc phụ huynh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

set out (phr v) /set aʊt/

● I “set out to” write a short story but it ended up being a novel.

A

tiến hành.
start doing sth in order to achieve a particular result.

● Tôi “tiến hành” viết một truyện ngắn nhưng cuối cùng nó lại trở thành một cuốn tiểu thuyết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

provoke (v)
/prəˈvəʊk/

● The rise in taxes provoked a lot of anger.

➣ provocation (n), provocative (adj)

A

kích động.
make sb angry.

● Việc tăng thuế đã “kích động” rất nhiều cơn giận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

crawl (v)
/krɔːl/

● The injured man “crawled” on his hands and knees to safety.

➣ crawl (n)

A

bò.
move on your hands and knees.

● Người đàn ông bị thương “bò” bằng tay và đầu gối đến nơi an toàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

second to none (expr)
/ˈsekənd tʊ nʌn/

● Lionel Messi’s dribbling is “second to none”.

A

không có đối thủ.
excellent; the best.

● Pha rê bóng của Lionel Messi “không ai sánh kịp”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

ordeal (n)
/ɔːˈdiːl/

● Breaking his leg was an “ordeal” for Grandpa.

A

thách thức.
a very difficult and unpleasant experience.

● Gãy chân là một “thách thức” cho ông nội.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

GCSE (abbr)
/ˌdʒiː siː es ˈiː/

● I am writing my “GCSE” exams at the end
of the term.

A

bằng tốt nghiệp cấp 3.
a British exam taken by students in England and Wales when they are about 16.
✎ GCSE: General Certificate of Secondary Education

● Tớ sẽ làm bài thi “GCSE” vào cuối học kỳ này.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

adolescent (n)
/ædəˈlesnt/

● Many “adolescents” fight a lot with their parents.

➣ adolescent (adj), adolescence (n)

A

thanh thiếu niên.
a young person who is changing from a child to an adult.

● Nhiều “thanh thiếu niên” hay cãi nhau với cha mẹ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

protest (n)
/ˈprəʊtest/

● There were loud “protests” against the unfair exam.

➣ protest (v), protester (n)

A

biểu tình.
a strong objection.

● Đã có những “cuộc biểu tình” rầm rộ phản đối kỳ thi gian lận.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

screech (v)
/skriːʧ/

● The man’s wife “screeched” at him to stop the car at the red traffic light.

➣ screech (n)

A

hét lên.
shout unpleasantly and loudly.

● Vợ của người đàn ông “hét lên” để anh dừng đèn đỏ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

bitter (adj)
/ˈbɪtə/

● He felt “bitter” about not getting the promotion he thought he deserved.

➣ bitterness (n)

A

tức.
angry and disappointed.

● Anh ấy thấy “tức” vì không được thăng tiến, anh nghĩ mình xứng đáng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

take sb aback (phr v)
/teɪk ˈsʌmbədi əˈbɑːk/

● The surprise visit by her cousin from Greece “took Mary aback”.

A

khiến ai bất ngờ.
surprise sb.

● Chuyến thăm bất ngờ của người chị họ từ Hy Lạp đã “khiến Mary bất ngờ”.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q
cheat death (expr) 
/ʧiːt deθ/

● He “cheated death” when he survived the plane crash.

A

suýt chết.
stay alive in a very dangerous situation.

● Anh ta “suýt chết” khi sống sót sau vụ tai nạn máy bay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

bunch (n)
/bʌnʧ/

● I invited a “bunch” of friends to my house to listen to music.

A

một nhóm …
a group of people or things.

● Tôi đã mời một “nhóm” bạn đến nhà để nghe nhạc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

spotty (adj)
/ˈspɒti/

● She used to be a “spotty” adolescent, but now she has a beautiful clear skin.

➣ spot (n)
✎ Syn: pimply

A

mặt mụn.
having a lot of spots (or pimples) on your skin.

● Cô ấy từng là một thiếu nữ “mặt mụn”, nhưng giờ cô ấy đã có một làn da đẹp láng mịn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

cyborg (n)
/ˈsaɪbɔːg/

● The “cyborg” in the film Terminator looks like a human on the outside but is a machine on the inside.

A

người máy - nửa người nửa máy.
a being that is part human and part machine.

● “Người máy” trong phim Kẻ hủy diệt trông giống người ở bên ngoài nhưng bên trong lại là một cỗ máy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

anthropologist (n)
/ˌænθrəˈpɒlədʒɪst/

● The “anthropologist” gave a lecture on the eating habits of early humans

A

nhà nhân chủng học.
sb who studies the origins, development,
customs and beliefs of the human race.

● “Nhà nhân chủng học” đã giảng về thói quen ăn uống của người cổ đại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

hours on end (expr)
/ˈaʊəz ɒn end/

● She watched TV for “hours on end”, sometimes for a whole day

A

mấy tiếng đồng hồ liền.
many hours.

● Cô ấy xem TV “mấy tiếng liền”, đôi khi cả ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

interact (v) /ˌɪntərˈækt/

● He interacts online with his friends and family

A

if one person or thing interacts with another, they affect each other; talk or work together

● Anh ấy “tương tác” trực tuyến với bạn bè và gia đình của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

virtually (adv) /ˈvɜːʧʊəli/

● Virtually everyone I know has a mobile
phone.
➣ virtual (adj)

A

almost

● “Hầu như” tất cả những người tôi biết đều có điện thoại di động điện thoại.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

breakthrough (n) /ˈbreɪkθruː/

● A cure for cancer would be a breakthrough for the medical world

A

an important development

● Phương pháp chữa khỏi ung thư sẽ là một “bước đột phá” của thế giới y học

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

miniature (adj) /ˈmɪnɪʧə/

● He has a miniature Batman car in his collection of toy vehicles.

➣ miniature (n)

A

tiny

● Anh ấy có một chiếc xe Batman “mini” trong bộ sưu tập các loại xe đồ chơi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

plug (into) (v) /plʌg (ˈɪntʊ)/

● Plug your mobile phone into the socket here to charge it

A

connect a machine to an electricity supply

● “Cắm” điện thoại di động của bạn vào ổ cắm tại đây để sạc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

groggy (adj) /ˈgrɒgi/

● He felt groggy after the rough ferry crossing.

A

weak and ill

● Anh ấy cảm thấy “lảo đảo” khi chiếc phà thô sơ đó chạy qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

remark (n) /rɪˈmɑːk/

● He made a rude remark about her hair.

➣ remark (v), remarkable (adj)

A

a comment

● Anh ấy đã “nhận xét” thô lỗ về tóc của cô ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

observation (n) /ɒbsəˈveɪʃn/

● His research involves the observation of animal behaviour.

➣ observe (v), observer (n)

A

a comment based on sth that was seen,
read or heard

● Nghiên cứu của anh ấy liên quan đến việc “quan sát” hành vi của động vật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

defend (v) /dɪˈfend/

● He defended his decision to sell the house, explaining that he needed the money.

➣ defence (n), defensive (adj)

A

protect sb/sth from attack

● Anh ta “bảo vệ” quyết định bán nhà, giải thích rằng anh ta cần tiền.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

blast (v) /blɑːst/

● The critics blasted the actor’s terrible performance.

➣ blast (n)

A

criticise very strongly

● Các nhà phê bình “chỉ trích” diễn xuất tệ hại của nam diễn viên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

slam (v) /slæm/

● The team was slammed by their furious coach for losing 6-0.

A

criticise severely

● Toàn đội đã bị huấn luyện viên giận dữ “chỉ trích” vì thua 6-0.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

morals (pl n) /ˈmɒrəlz/

● The murderer clearly has no morals;
he doesn’t feel sorry for what he did.

➣ moral (adj)

A

standards for good character and behaviour

● Kẻ sát nhân rõ ràng không có “đạo đức”; hắn không cảm thấy hối tiếc vì những gì hắn đã làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

relate (v) /rɪˈleɪt/

● He doesn’t relate to anyone and he prefers to be alone.

➣ relation (n)

A

have a connection

● Anh ấy không “liên quan đến” bất kỳ ai và anh ấy thích ở một mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

burden (n) /ˈbɜːdən/

● Owing money to the bank is a financial burden he cannot bear.

➣ burden (v)

A

sth that causes worry or trouble

● Việc nợ tiền ngân hàng là một “gánh nặng” tài chính mà anh ta không thể gánh vác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

offend (v) /ɒˈfend/

● She offended him by laughing at his
appearance.

➣ offence (n), offensive (adj)

A

upset

● Cô ấy đã “xúc phạm” anh ấy bằng cách cười nhạo ngoại hình anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

resist (v) /rɪˈzɪst/

● He can never resist a delicious ice cream.

➣ resistance (n)

A

stop yourself from doing sth that you want to do

● Anh ấy không bao giờ có thể “cưỡng lại” một cây kem ngon.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

thrill (v) /θrɪl/

● The firework display thrilled us all.

➣ thrill (n), thrilling (adj)

A

cause sb to feel very excited

● Màn bắn pháo hoa “khiến tất cả chúng tôi phấn khích”.

48
Q

phishing (n) /ˈfɪʃɪŋ/

● He was the victim of a “phishing”
scam when his credit card was used by
somebody else.

A

sending emails or having a website intended to trick sb into giving away personal information

● Anh ta là nạn nhân của một “trò lừa đảo đường link giả” khi thẻ tín dụng của anh ta đã được sử dụng bởi người khác.

49
Q

unsuspecting (adj) /ʌnsʌsˈpektɪŋ/

● She sold fake good to “unsuspecting” customers.

A

not aware sth is going to happen

● Cô ấy bán hàng giả cho những khách hàng “cả tin”.

50
Q

scam (n) /skæm/

● Don’t give them any money! It’s a “scam”!

➣ scam (v), scammer (n)

A

a dishonest plan for making money

● Đừng đưa họ bất kỳ khoản tiền nào! Đó là “một trò lừa đảo”!

51
Q

legitimate (adj) /lɪˈʤɪtɪmət/

● Amazon.com is a “legitimate” online
store so you can safely order from it

A

lawful

● Amazon.com là một cửa hàng trực tuyến “hợp pháp” nên bạn có thể đặt hàng từ nó một cách an toàn

52
Q

valid (adj) /ˈvælɪd/

● To travel to Australia, you need a “valid” passport.

➣ validate (v), validity (n)

A

legally or officially acceptable

● Để đến Úc, bạn cần có hộ chiếu “hợp lệ”.

53
Q

accessible (adj) /əkˈsesəbl/

● Their house is only “accessible” by a country road.

➣ access (n, v)

A

that can be entered, reached, used, etc.

● Chỉ “có thể đến” nhà của họ bằng một con đường làng.

54
Q

identity (n) /aɪˈdentəti/

● The police still don’t know the “identity” of the thief.

➣ identify (v)

A

who sb is

● Cảnh sát vẫn không biết “danh tính” của kẻ trộm.

55
Q

loan (n) /ləʊn/

● I’ll need to ask my parents for a “loan” to buy some books.

➣ lend (v)

A

money that sb or an organisation lends sb

● Tôi sẽ cần xin bố mẹ 1 “khoản vay” để mua một số cuốn sách.

56
Q

max out (expr) /mæks aʊt/

● I can’t buy anything else because I’ve “maxed out” my credit card

A

use all the money available

● Tôi không thể mua bất cứ thứ gì khác vì tôi đã “tiêu xài hết” thẻ tín dụng của mình

57
Q

domain (n) /dəʊˈmeɪn/

● The letters ‘gr’ signify that the “domain” is Greece.

A

a web address

● Các chữ cái ‘gr’ nghĩa là “miền” Hy Lạp.

58
Q

bring down (phr v) /brɪŋ daʊn/

● The financial scandal “brought down” the politician, who had to resign

A

cause sb to lose power

● Vụ bê bối tài chính “tước đi quyền lực” của chính trị gia, ông phải từ chức

59
Q

cut in (phr v) /kʌt ɪn/

● Do you mind if I “cut in” before you finish your comment?

A

interrupt sb while they are speaking

● Bạn có phiền không nếu tôi “ngắt lời bạn” trước khi bạn kết thúc bình luận?

60
Q

get back at (phr v) /get bæk æt/

● She “got back” at him for his nasty comments by ignoring him all evening.

A

take revenge

● Cô ấy đã “trả đũa” anh ấy vì những lời nhận xét khó chịu của anh ấy bằng cách phớt lờ anh ấy cả buổi tối.

61
Q

stir up (phr v) /stɜː ʌp/

● You “stirred up” some bad feeling when you were rude about the film star.

A

gây ra (rắc rối)
cause problems for sb else

● Bạn “gây ra” cảm giác tồi tệ khi bạn tỏ ra thô lỗ với ngôi sao điện ảnh.

62
Q
take to (phr v) 
/teɪk tuː/

● Mary and I “took to” each other as soon as we met.

A

start liking sb/sth

● Mary và tôi đã “phải lòng nhau” ngay khi chúng tôi gặp nhau.

63
Q

take revenge (n) /rɪˈvendʒ/

● He waited for years to “take revenge” on the bullies who had hurt him at school.

A

sth you do in order to punish sb because they have made you suffer

● Anh ấy đã chờ đợi nhiều năm để “trả thù” những kẻ bắt nạt đã làm tổn thương anh ấy lúc ở trường.

64
Q

detractor (n)
/dɪˈtræktə/

● “Detractors” said the comedy was so bad that nobody would laugh watching it.

➣ detract (v)

A

a critic

● Những “người chỉ trích” cho rằng bộ phim hài tệ đến mức không ai có thể cười khi xem nó.

65
Q

hat trick (n) /hæt trɪk/

● Karagounis has scored three goals -
that’s a “hat trick”.

A

three goals scored by one player in one game

● Karagounis đã ghi ba bàn - đó là một “cú tam thắng”.

66
Q

corrupt (adj) /kəˈrʌpt/

● There are so many “corrupt” politicians and public servants in this country that I don’t know how we’ll get rid of them all.

➣ corrupt (v), corruption (n)

A

dishonest

● Có rất nhiều chính trị gia và công chức “tham nhũng” ở đất nước này mà tôi không biết làm cách nào để loại bỏ hết họ.

67
Q
under construction (expr)
/ˈʌndə kənˈstrʌkʃn/

● No one can visit my website yet because it is still “under construction”

A

still being made

● Chưa ai có thể truy cập trang web của tôi vì nó vẫn “đang được xây dựng”

68
Q

go blank (expr) /gəʊ blænk/

● The TV screen “went blank” when the antenna broke.

A

stop showing any pictures

● Màn hình TV “bị mất hình” khi ăng-ten bị đứt.

69
Q

in confidence (expr) /ɪn ˈkɒnfɪdəns/

● I’m telling you this “in confidence” so don’t tell anyone else

A

on the understanding that you don’t tell
anybody else

● Tôi nói với bạn điều này “trong bí mật”, vì vậy đừng nói với bất kỳ ai khác

70
Q

out of context (expr) /aʊt ɒv ˈkɒntekst/

● The celebrity was quoted “out of context” so he didn’t actually mean what you think.

A

repeated without saying in which circumstances it was said

● Người nổi tiếng được trích dẫn “không đúng ngữ cảnh” nên anh ta không thực sự ngụ ý những gì bạn đang nghĩ.

71
Q

on occasion (expr) /ɒn əˈkeɪʒn/

● “On occasion” he goes for a walk but mostly he stays indoors.

A

sometimes

● “Thỉnh thoảng” anh ấy đi dạo nhưng chủ yếu anh ấy ở trong nhà.

72
Q

at a guess (expr) /æt ə ges/

● “At a guess” I’d say she is under fifty but I really don’t know.

A

probably

● “Theo dự đoán”, tôi có thể nói cô ấy dưới năm mươi tuổi nhưng tôi thực sự không biết.

73
Q

guts (pl n)
/hæv ðə gʌts/

● The bully didn’t “have the guts” to actually fight, so he ran away.

A

the courage to do something difficult

● Kẻ bắt nạt không “có can đảm” chiến đấu thực sự nên đã bỏ chạy.

74
Q

to sb’s face (expr)
/tʊ ˈsʌmbədiz feɪs/

● She told him “to his face” how much she hated him and then walked off.

A

directly to sb

● Cô ấy nói “thẳng vào mặt anh ấy” rằng cô ấy ghét anh ấy đến mức nào rồi bỏ đi.

75
Q

straight from the horse’s mouth (expr)

● Spielberg told the reporter the name of his new film, so it’s “straight from the horse’s mouth”

A

from the source

● Spielberg nói với phóng viên tên bộ phim mới của anh ấy, vì vậy “đó là thông tin được nghe trực tiếp”.

76
Q

sing like a canary (expr)
/sɪŋ laɪk ə kəˈneri/

● The thief “sang like a canary” and told the police the names of all his gang

A

reveal everything

● Tên trộm đã “khai tất cả” và nói với cảnh sát tên của tất cả băng nhóm của hắn

77
Q

painfully (adv) /ˈpeɪnfəli/

● The construction of the website has been “painfully” slow

A

extremely and in an annoying or upsetting way

● Việc xây dựng trang web diễn ra chậm “kinh khủng”

78
Q

wouldn’t say boo to a goose (expr) [UK]
/ˈwədənt seɪ buː tʊ ə guːs/

● Bob is shy and “wouldn’t say boo to a
goose”.

A

used to describe a shy and quiet person

● Bob nhút nhát và “không dám mở miệng nói chuyện với ai”.

79
Q

a little bird told me (expr)
/ə lɪtl bɜːd təʊld miː/

● “A little bird told me” that you’re getting married

A

someone told me

● “Có người nói với tôi rằng” bạn sắp kết hôn

80
Q

have a frog in one’s throat (expr)
/həv ə frɒg ɪn wʌnz θrəʊt/

● The lecturer drank some water because he “had a frog in his throat”.

A

bị khản giọng hoặc cổ họng nghẹn lại vì sợ.

● Giảng viên đã uống một ít nước vì ông “bị khàn giọng”.

81
Q

cat’s got your tongue (expr)
/kæts gɒt jɔː tʌŋ/

● What’s the matter? Has the cat got your
tongue?

A

Sao bạn không trả lời.

● Có chuyện gì vậy? Sao bạn không trả lời?

82
Q

install (v) /ɪnˈstɔːl/

● He installed the new computer game
on his laptop.

➣ installation (n)

A

add software to a computer so it is ready to be used

● Anh ấy đã “cài” game mới trên máy tính xách tay.

83
Q

itinerary (n) /aɪˈtɪnərəri/

● We prepared our itinerary before we left on our holiday.

A

a plan of a journey and the route you will take

● Chúng tôi đã chuẩn bị “hành trình” trước khi khởi hành vào kỳ nghỉ của mình.

84
Q

static (adj) /ˈstætɪk/

● The population figures have “remained static” for years with no increase or decrease.

A

unchanging

● Các số liệu về dân số “vẫn giữ nguyên” trong nhiều năm, không tăng hay giảm.

85
Q

evolve (v) /ɪˈvɒlv/

● Languages “evolve” when they take
on words from other languages.

➣ evolution (n), evolutionary (adj)

A

develop

● Ngôn ngữ “phát triển” khi họ sử dụng các từ ngữ từ các ngôn ngữ khác.

86
Q

advent (n) /ˈædvent/

● The “advent” of mobile phones changed the way people interact

A

arrival

● Sự “ra đời” của điện thoại di động đã thay đổi cách mọi người tương tác

87
Q

a host of (expr) /ə həʊst ɒv/

● There is “a whole host of” reasons why I don’t want to live in London

A

many; a lot of

● Có “rất nhiều” lý do khiến tôi không muốn sống ở London

88
Q

purist (n) /ˈpjʊəɪst/

● As a purist, he dislikes new words entering the language.

➣ pure (adj)

A

người cầu toàn/ người truyền thống
a person who believes that it is important to speak, write, or do things in a correct or traditional way.

● Là một “người truyền thống”, anh ấy không thích những từ vựng mới được thêm vào ngôn ngữ hiện tại.

89
Q

encounter (v)
/ɪnˈkaʊntə/

● We “encountered” problems when the printer stopped working.

➣ encounter (n)

A

come across

● Chúng tôi đã “gặp” sự cố khi máy in bị hư.

90
Q

withdraw (v)
WITHDREW, WITHDRAWN
/wɪðˈdrɔː/

● She “withdrew” enough money from the bank to pay for the week’s food shopping.

➣ withdrawal (n)

A

take out

● Cô ấy đã “rút” đủ tiền từ ngân hàng để trả tiền mua sắm thực phẩm trong tuần.

91
Q

remains (pl n)
/rɪˈmeɪnz/

● The archaeologists dug up some human
“remains”

A

the body of a dead person

● Các nhà khảo cổ đã đào được một số “hài cốt”.

92
Q

out of bounds (expr)
/aʊt ɒv baʊndz/

● The building site is “out of bounds” to members of the public.

A

beyond the place you are allowed to be

● Địa điểm xây dựng “nằm ngoài phận sự” đối với công chúng.

93
Q

device (n) /dɪˈvaɪs/

● A tablet is a useful “device” for people who work while they are travelling.

A

an object used for a particular purpose.

● Máy tính bảng là một “thiết bị” hữu ích cho những người vừa làm việc vừa đi du lịch.

94
Q

gadget (n)
/ˈgæʤɪt/

● A USB stick is an essential “gadget” for computer users.

A

a small device that does sth useful.

● Thẻ USB là một “phụ kiện” cần thiết cho người dùng máy tính.

95
Q

reach (n) /riːtʃ/

● Put that bottle out of the “reach” of children.

➣ reach (v)

A

the distance that you can stretch out your arm to touch sth.

● Đặt chai đó xa “tầm tay” trẻ em.

96
Q

broaden one’s horizons (expr)
/ˈbrɔːdən wʌnz həˈraɪzənz/

● Spending a year abroad as a student “broadened his horizons”.

A

learn more about the world.

● Dành một năm ở nước ngoài như một sinh viên để “mở rộng tầm nhìn” của mình.

97
Q

unprecedented (adj)
/ʌnˈpresɪdentɪd/

● PCs in every home was an unprecedented development in the 20th century

A

never having happened before.

● PC trong mọi gia đình là sự phát triển “chưa từng có” trong thế kỷ 20

98
Q

confidential (adj)
/kɒnfɪˈdenʃl/

● Your medical records are “confidential” so they are not available to the general public.

➣ confidentiality (n)

A

private

● Hồ sơ y tế của bạn “được bảo mật” vì vậy chúng không được cung cấp cho công chúng.

99
Q
identity theft (n) 
/aɪˈdentɪti θeft/

● He was a victim of “identity theft” when his credit card number was used by someone he didn’t know

A

illegal use of sb’s personal details, especially in order to steal money from them.

● Anh ấy là nạn nhân của “vụ đánh cắp thông tin cá nhân” khi mã số thẻ tín dụng của anh ấy bị một người không quen biết sử dụng

100
Q

credit card fraud (n)
/ˈkredɪt kɑːd frɔːd/

● The sales assistant who was arrested for “credit card fraud” had stolen 10 card numbers from unsuspecting customers

A

using another person’s credit card illegally.

● Trợ lý bán hàng bị bắt vì gian lận “thẻ tín dụng”, đã đánh cắp 10 mã thẻ VISA từ những khách hàng không đa nghi.

101
Q

misinformation (n)
/mɪsɪnfəˈmeɪʃn/

● He couldn’t rely on the website because it was full of “misinformation”.

➣ misinform (v)

A

wrong information

● Anh ấy không thể dựa vào trang web vì nó chứa đầy “thông tin sai”.

102
Q

wary (adj)
/ˈwɜːri/

● Be “wary of” crossing the road here as there have been some nasty accidents.

A

cautious

● Hãy “cảnh giác” khi băng qua đường ở đây vì đã có một số tai nạn đáng tiếc xảy ra.

103
Q

double-edged sword (n)
/ˈdʌbl-eʤd sɔːd/

● Researching online is a “double-edged sword” because although there is a lot of
information, you don’t know if it is correct or not

A

con dao 2 lưỡi
sth that seems to be good but that can have a bad effect.

● Nghiên cứu trực tuyến là một “con dao hai lưỡi” vì mặc dù có rất nhiều thông tin, bạn không biết nó có chính xác hay không

104
Q

have sth at one’s fingertips (expr)

● He knows a lot about history and “has the facts at his fingertips”

A

nắm cái gì trong lòng bàn tay.
have what you need and be able to find or use it easily.

● Anh ấy biết rất nhiều về lịch sử và “nắm những sự kiện trong lòng bàn tay”.

105
Q

offset (v)
/ɒfˈset/

● The convenience of the mini-market must be “offset” against its higher prices.

A

đền bù.
use sth that has an opposite effect so the
situation remains the same

● Sự tiện lợi của chợ mini phải được “bù lại” bằng giá hàng hóa đắt hơn.

106
Q

native (adj)
/ˈneɪtɪv/

● Kangaroos are “native” to Australia.

➣ native (n)

A

bản địa, có nguồn gốc từ.
used to describe plants and animals that live naturally in a place.

● Kanguru “có nguồn gốc từ” Úc.

107
Q

coordinator (n)
/kəʊˈɔːdɪneɪtə/

● The event “coordinator” told everyone what to do.

➣ coordinate (v), coordination (n)

A

điều phối viên.
organiser.

● “Điều phối viên” sự kiện nói với mọi người những việc phải làm.

108
Q

voluntary (adj)
/ˈvɒləntri/

● Mary’s participation at the canteen for the homeless is “voluntary”.

➣ volunteer (v, n)
✎ Opp: involuntary; compulsory

A

tự nguyện.
done because you want to do it.

● Sự tham gia của Mary tại căng tin cho người vô gia cư là “tự nguyện”.

109
Q

obligatory (adj)
/əˈblɪgətri/

● There is an “obligatory” paper that has to be written as part of this course.

➣ oblige (v), obligation (n)

A

bắt buộc.
that must be done because of a law or
regulation.

● Có một bài luận “bắt buộc” mà phải viết như một phần của khóa học này.

110
Q

endangered (adj) /ɪnˈdeɪnʤəd/

● Polar bears are “endangered” animals and will disappear if more of the ice cap melts.

➣ endanger (v)

A

có nguy cơ tuyệt chủng.
at risk.

● Gấu Bắc Cực là loài động vật “có nguy cơ tuyệt chủng” và sẽ biến mất nếu nhiều chỏm băng tan chảy.

111
Q

extinct (adj)
/ɪkˈstɪŋkt/

● Dinosaurs became “extinct” 65 million years ago.

➣ extinction (n)

A

tuyệt chủng.
no longer alive.

● Khủng long đã “tuyệt chủng” cách đây 65 triệu năm.

112
Q

captivity (n)
/kæpˈtɪvɪti/

● The elephant was raised in “captivity” in the zoo when its mother was killed by hunters.

➣ capture (v), captive (n, adj)

A

lồng.
when an animal is kept somewhere and is not free in the wild.

● Con voi được nuôi nhốt trong “lồng” khi mẹ của nó bị thợ săn giết chết.

113
Q

primate (n)
/ˈpraɪmeɪt/

● Orangutans are among the most intelligent “primates”

A

linh trưởng.
a human, ape or monkey.

● đười ươi là một trong những loài “linh trưởng” thông minh nhất.

114
Q

stimulating (adj)
/ˈstɪmjʊleɪtɪŋ/

● After the talk, we had a “stimulating” discussion.

➣ stimulate (v), stimulation (n)

A

truyền cảm hứng.
causing enthusiasm and interest

● Sau cuộc nói chuyện, chúng tôi đã có một cuộc thảo luận “truyền cảm hứng”.

115
Q

mental (adj)
/ˈmentəl/

● She does Sudoku to improve her “mental” abilities.

➣ mentality (n) trí lực

A

trí tuệ, tinh thần.
to do with the mind.

● Cô ấy chơi Sudoku để nâng cao “trí tuệ”.

116
Q

conservation (n)
/kɒnsəˈveɪʃn/

● The “conservation” of forests in Greece is very hard because of fires.

➣ conserve (v), conservationist (n)

A

việc bảo tồn.
protection of the natural environment.

● Việc “bảo tồn” rừng ở Hy Lạp rất khó khăn vì nhiều trận hỏa hoạn.

117
Q

regard (n)
/rɪˈgɑːd/

● He has a high “regard” for athletes in the Paralympics.

➣ regard (v)

A

sự kính trọng
respect.

● Anh ấy rất “kính trọng” các vận động viên trong Thế vận hội Paralympic.