Trắc nghiệm sinh học ngày 18/12/2022 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là
A. chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng.
B. chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng.
C. chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng.
D. chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.

A

A là đáp án chính xác: chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Khi tiến hành ẩm bào,tế bào có thể chọn các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ trên màng tế bào có
A. kênh vận chuyển đặc biệt.
B. các enzyme nhận biết.
C. các dấu chuẩn là glycoprotein.
D. các protein thụthể.

A

C là đáp án chính xác: các dấu chuẩn là glycoprotein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các bậc cấu trúc của protein gồm bao nhiêu bậc?
A. 3 bậc.
B. 6 bậc.
C. 5 bậc.
D. 4 bậc.

A

D là đáp án chính xác: 4 bậc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Tổng hợp glucid, các chất hữu cơ, oxygen.
B. oxygen hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.
C. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2của khí quyển.
D. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.

A

B là đáp án chính xác: oxygen hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cho các phát biểu sau: (l)Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài.(2)Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.(3)Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan.(4)Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ.(5)Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm DNA và protein.Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1),(3), (4), (5).
D. (2), (3), (4).

A

B là đáp án chính xác: (2), (3), (4), (5)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Glucose.
B. Saccharose.
C. Fructose.
D. Tinh bột.

A

A là đáp án chính xác: Glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc
A. chất nền ngoại bào.
B. lưới nội chất.
C. khung xương tế bào.
D. bộ máy Gôngi.

A

C là đáp án chính xác: khung xương tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chu trình Kreps →Đường phân →Chuối truyền electron hô hấp.
B. Đường phân →Chu trình Kreps →Chuỗi truyền electron hô hấp.
C. Đường phân →Chuỗi truyền electron hô hấp →Chu trình Kreps.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp →Chu trình Kreps →Đường phân.

A

B là đáp án chính xác: đường phân-> chu trình kreps-> chuỗi truyền electron hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Về hô hấp tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hô hấp tế bào thực chất là một chuỗi phản ứng oxy hoá khử.
B. Là quá trình chuyển hóa năng lượng rất quan trọng của tế bào.
C. Hô hấp tế bào diễn ra chủ yếu trong nhân tế bào.
D. Là sự phân giải các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP.

A

C là đáp án chính xác: hô hấp tế bào diễn ra chủ yếu trong nhân tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Chọn nội dung (1), (2) và (3) phù hợp để hoàn thành câu sau: “…(1)…là quá trình …(2)…các chất hữu cơ khi có oxygen thành CO2 và H2O, đồng thời…(3)…cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể”.
A. (1) Quang hợp, (2) tổng hợp, (3) giải phóng năng lượng.
B. (1) Hô hấp tế bào, (2) tổng hợp, (3) giải phóng năng lượng.
C. (1) Quang họp, (2) oxy hóa, (3) giải phóng năng lượng.
D. (1) Hô hấp tế bào, (2) phân giải, (3) giải phóng năng lượng.

A

D là đáp án chính xác: (1) hô hấp tế bào, (2) phân giải, (3) giải phóng năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Trong giai đoạn/con đường hô hấp nào sau đây ở thực vật, từ một phân tử glucose tạo ra được nhiều phân tử ATP nhất?
A. Phân giải kị khí.
B. Chu trình Kreps.
C. Đường phân.
D. Chuỗi truyền electron hô hấp,

A

D là đáp án chính xác: chuỗi truyền electron hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
B. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
C. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
D. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, cỏ rất ít bào quan,

A

D là đáp án chính xác: kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thành tế bào thực vật không có chức năng nào sau đây?
A. Quỵ định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào.
B. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡtếbào.
C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào.
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất.

A

A là đáp án chính xác: Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp?
A. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác.
B. Chỉdiễn ra ởnhững sinh vật có sắc tốquang hợp (thực vật, tảo, một sốvi khuẩn).
C. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng, tích lũy trong các liên kết hóa học.
D. Sửdụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thểtừchất vô cơ.

A

A là đáp án chính xác: tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Sắc tố quang hợp có chức năng nào sau đây?
A. Bảo vệ cơ thểthực vật.
B. Tổng hợp chất hữu cơ.
C. Hấp thụ ánh sáng và chuyển thành hóa năng.
D. Tạo màu sắc của lá.

A

C là đáp án chính xác: Hấp thụ ánh sáng và chuyển thành hóa năng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào?
A. Hòa tan trong dung môi.
B. Thể khí.
C. Thể rắn.
D. Thểnguyên tử.

A

A là đáp án chính xác: hòa tan trong dung môi

17
Q

Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha tối?(l)Giải phóng oxygen.(2)Biến đổi khí CO2hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat.(3)Giải phóng electron từ quang phân li nước.(4)Tổng hợp nhiều phân tử ATP.(5)Sinh ra nước mới.Những phương án trả lời đúng là
A. (2), (3).
B. (3), (5).
C. (l), (4).
D. (2), (5).

A

D là đáp án chính xác: (2), (5)

18
Q

Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
B. Tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân.
C. Tế bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sơ.
D. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.

A

B là đáp án chính xác: tế bào vi khuẩn chưa có màng nhân

19
Q

Chọn nội dung phù hợp để điền vào câu sau: Thuyết tế bào cho rằng tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi sinh vật, tế bào đến từ tế bào đã có từ trước và
A. không ý nào đúng.
B. mọi sinh vật được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
C. tế bào được chuyên biệt cho các nhiệm vụ cụ thể.
D. tế bào tạo thành mô.

A

B là đáp án chính xác: mọi sinh vật được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.

20
Q

Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
B. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng.
C. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein.
D. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.

A

B là đáp án chính xác: Nhân chứa nhiều phân từ DNA dạng vòng

21
Q

Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ
A. hoạt động của chuỗi truyền electron.
B. quá trình quang phân li nước.
C. quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động.
D. sự hấp thụ năng lượng của nước.

A

A là đáp án chính xác: hoạt động của chuỗi truyền electron

22
Q

Tại sao khi ngâm mơ với đường sau một thời gian thì quả mơ teo lại, có vị ngọt và chua, đồng thời nước mơ cũng có vị ngọt và chua?
A. Khi ngâm mơ với đường, nồng độchất tan bên ngoài thấp hơn trong quả mơ nên nước trong mơ thẩm thấu ra ngoài.
B. Khi ngâm mơ với đường, nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn quả mơ nên nước trong mơ khuếch tán ra ngoài, còn dung dịch đi vào nên mơ có vịngọt và teo lại do mất nước.
C. Khi ngâm mơ với đường, nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong quả mơ nên nước trong mơ thẩm thấu ra ngoài, còn dung dịch đi vào nên mơ có vị ngọt và teo lại do mất nước.
D. Khi ngâm mơ với đường, nồng độ chất tan bên ngoài thấp hơn quảmơ nên nước trong mơ thẩm thấu ra ngoài, còn dung dịch đi vào nên mơ có vịngọt và teo lại do mất nước.

A

C là đáp án chính xác: khi ngâm mơ với đường, nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong quả mơ nên nước trong mơ thẩm thấu ra ngoài, còn dung dịch đi vào nên mơ có vị ngọt và teo lại do mất nước.

23
Q

Thành phần chính của tế bào nhân sơ, ngoại trừ?
A. Thành tế bào.
B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào.
D. Vùng nhân.

A

A là đáp án chính xác: Thành tế bào

24
Q

Vì sao gọi là tế bào nhân thực?
A. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc.
B. Vì nhân có kích thước lớn.
C. Vì có hệ thống nội màng.
D. Vì vật chất di truyền là DNA và Protein.

A

A là đáp án chính xác: vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc

25
Q

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng.
B. Ở người già, quá trình đồng hoá luôn diễn ra mạnh mẽhơn quá trình dị hoá.
C. Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên trong tế bào và dịch ngoại bào.
D. Đồng hoá là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp và giải phóng năng lượng.

A

A là đáp án chính xác: chuyển hóa vật chất luôn đi kèm chuyển hóa năng lượng.