Trắc nghịm Flashcards

1
Q

So với các thời kì trước đó, hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ khi Đổi mới đạt được thành tựu mới nào sau đây?

A. Trở thành thành viên của phong trào Không liên kết.

B. Là thành viên chính thức của tổ chức Liên hợp quốc.

C. Chủ động hội nhập mạnh mẽ với khu vực và thế giới.

D. Thiết lập được quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nội dung nào không phải quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra từ Đại hội VI (12/1986)?

A. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.

B. Lấy đổi mới kinh tế làm trung tâm.

C. Linh hoạt điều chỉnh mục tiêu của CNXH.

D. Không làm thay đổi mục tiêu của CNXH.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, đảm bảo quyền lực thuộc về nhân dân được thể hiện trong lĩnh vực nào trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Chính trị.

B. Kinh tế.

C. Văn hóa.

D. Xã hội.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương hình thành cơ chế kinh tế

A. tập trung.

B. bao cấp.

C. thị trường.

D. quan liêu.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nội dung nào là điểm mới của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) về nhận thức thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?

A. Thời kỳ quyết định để đi lên chủ nghĩa cộng sản.

B. Việt Nam đang ở chặng cuối cùng của thời kỳ này.

C. Thời kỳ lâu dài nhưng Việt Nam luôn có thời cơ.

D. Thời kỳ lâu dài, khó khăn, trải qua nhiều giai đoạn.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Câu 5: Về chính trị, trong thời kỳ Đổi mới, Việt Nam đã đạt được thành tựu tiêu biểu nào sau đây?

A. Phát huy được vai trò lãnh đạo của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

B. Xây dựng được Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.

D. Hoàn thành mục tiêu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Câu 6: Trong những năm 1986 - 1990, về lương thực - thực phẩm, Việt Nam đạt được thành tựu nào?

A. Xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới.

B. Vốn đầu tư của nước ngoài tăng nhanh.

C. Đã có dự trữ và xuất khẩu gạo.

D. Cả nước không còn hiện tượng dân đói.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Câu 7: Hoạt động đối ngoại của của Việt Nam thời kỳ 1939 - 1945 đã thực hiện nhiệm vụ mới nào?

A. Phục vụ cho sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc.

B. Thực hiện nghĩa vụ quốc tế là chống phát xít.

C. Thiết lập mối quan hệ với phong trào cách mạng thế giới.

D. Tranh thủ sự ủng hộ quốc tế cho cách mạng Việt Nam.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Câu 8: Hoạt động đối ngoại của cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 được tiến hành bởi tổ chức nào sau đây?

A. Các phái đoàn của triều đình nhà Nguyễn.

B. Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà.

C. Đảng Cộng sản Đông Dương.

D. Các hội cứu quốc của Mặt trận Việt Minh.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Câu 9: Nhận xét nào không đúng về hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến năm 1945?

A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra và thực hiện theo đường lối đối ngoại linh hoạt.

B. Liên hệ với nhân dân tiến bộ thế giới vì sự nghiệp phát triển và hoà bình của nhân loại.

C. Ký được các văn bản ngoại giao với các thế lực thù địch để kết thúc chiến tranh.

D. Tìm kiếm các đối tác để tranh thủ sự ủng hộ đối với sự nghiệp giải phóng dân tộc.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Câu 10: Hoạt động đối ngoại của Phan Bội Châu từ năm 1905 đến năm 1925 nhằm mục đích chủ yếu nào?

A.Tìm kiếm sự giúp đỡ cho phong trào đấu tranh chống Pháp ở Việt Nam.

B. Nâng cao vị thế và uy tín của Việt Nam trong khu vực và trên thế giới.

C. Vận động Chính phủ Pháp ban hành những cải cách tiến bộ cho Việt Nam.

D. Tìm kiếm sự giúp đỡ cho phong trào đấu tranh chống Pháp ở Việt Nam.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Câu 11: Hoạt động đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 1945 - 1946 nhằm mục đích cơ bản nào?

A. Vận động quốc tế thành lập Nhà nước mới.

B. Thoát khỏi sự cấm vận kinh tế của Mỹ

C. Chống đế quốc, giành độc lập cho dân tộc.

D. Bảo vệ vững chắc chính quyền cách mạng

A

D
(bé miu giỏi quá, cố lên cố lên 💖💖)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Câu 12: Quan hệ đối ngoại giữa ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia năm 1951 đạt được thành tựu quan trọng nào?

A. Tổ chức được hội nghị cấp cao tại Thủ đô mỗi nước.

B. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào được thành lập.

C. Thiết lập được cơ quan ngoại giao trên lãnh thổ từng nước.

D. Thống nhất chính sách đối ngoại với thực dân Pháp.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Câu 13: Chiến thuật ngoại giao của Việt Nam trong quá trình đấu tranh đi đến ký Hiệp định Pari (1968 -1973) là

A. ngoại giao trên thế mạnh.

B. thay đổi nguyên tắc liên tục.

C. vừa đánh vừa đàm

D. vừa xung đột vừa hòa hoãn.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Nội dung cơ bản đường lối đổi mới của Đảng cộng sản Việt Nam giai đoạn 1986-1995 là toàn diện và đồng bộ, trọng tâm nhất trên lĩnh vực

A. Chính trị.

B. Kinh tế.

C. Văn hóa.

D. Xã hội.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Nhận xét nào đúng về hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1975

A. Được tiến hành thường xuyên trong tiến trình cuộc kháng chiến.

B. Chỉ đẩy mạnh hoạt động đối ngoại với đối tác, bạn bè quốc tế.

C. Do một chủ thể duy nhất thực hiện trong kháng chiến.

D. Được thực hiện sau những thắng lợi lớn trên chiến trường.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các hoạt động đối ngoại mà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa tiến hành từ sau cách mạng tháng Tám phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?

A. Nhân nhượng tất cả yêu cầu của Tưởng.

C. Không nhân nhượng thỏa hiệp với Pháp.

B. Giải quyết xung đột bằng thương lượng.

D. Không vi phạm đến chủ quyền dân tộc.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nội dung nào sau đây là một trong những hoạt động đối ngoại của Việt Nam từ năm 1986 đến nay?

A. Đẩy mạnh hợp tác toàn diện với Liên Xô.

B. Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc.

D. Đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc.

C. Đàm phán kí kết Hiệp định Pari (1973).

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Câu 17: Năm 1977, Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức nào sau đây?

A. WTO.

C. NATO.

B. ASEAN.

D. Liên hợp quốc.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Trong quá trình thực hiện công cuộc đổi mới, về đối ngoại, Việt Nam đã thành công trong việc:

A. thống nhất đất nước.

C phá thế bao vây cấm vận.

B. trở thành nước công nghiệp.

D. phát triển kinh tế nhiều thành phần.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Mục tiêu của hoạt động đối ngoại Việt Nam trong thời kỳ đổi mới là gì?

A. Phát triển kinh tế và nâng cao vị thế đất nước trên trường quốc tế.

B. Phát triển chính trị và nâng cao vị thế đất nước trong Liên hợp quốc.

C. Phát triển quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á và Nhật Bản.

D. Phát triển toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hóa-xã hội và quốc phòng.

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Giai đoạn 1986 – 1995, một trong những chủ trương của Đảng cộng sản Việt Nam xác định về lĩnh

vực chính trị đó là:

A. Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế - xã hội.

B. Xây dựng con người hiện đại mới.

C. phát huy quyền làm chủ của nhân dân.

D. phát huy quyền lực của nền kinh tế cá thể.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Giai đoạn 1986 – 1995, một trong những chủ trương của Đảng cộng sản Việt Nam xác định về lĩnh vực chính trị đó là:

A. Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế - xã hội.

B. Xây dựng con người hiện đại mới.

C. phát huy quyền làm chủ của nhân dân.

D. phát huy quyền lực của nền kinh tế cá thể.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Ba chương trình kinh tế được đề ra trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn

A. Lương thực - Thực phẩm, Công nghiệp nhẹ và Thủy hải sản.

B. Lương thực - Thực phẩm, Công nghiệp nặng và Thủy hải sản.

C. Lương thực - Thực phẩm, Hàng tiêu dùng và Hàng xuất khẩu.

D. Lương thực - Thực phẩm, Hàng tiêu dùng và sản xuất dày da.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Công cuộc Đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam trong giai đoạn 1996 - 2006 có ý nghĩa gì ? A. Tạo cơ sở để đất nước bước vào giai đoạn tiếp theo của sự nghiệp đổi mới toàn diện. B. Tạo cơ sở để đất nước bước vào giai đoạn tiếp theo của sự nghiệp đổi mới bền vững. C. Tạo nền tảng cho Việt Nam đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. D. Tạo nền tảng cho Việt Nam đẩy mạnh công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập khu vực.
C
26
Câu 24. " Đổi mới vì lợi ích của nhân dân, phát huy vai trò chủ động, sáng tạo của nhân dân”. Bài học đó được thể hiện ở quan điểm nào? A. Lấy "dân làm gốc". C. Luôn đề cao sự lãnh đạo của dân. B. Lấy "dân làm bể phóng". D. Luôn để nhân dân quyết định.
A
27
Nội dung nào sau đây là thành tựu của đổi mới về chính trị ở Việt Nam (từ năm 1986)? A. Thị trường xuất nhập khẩu được mở rộng. C. Mở rộng quan hệ quốc phòng với nhiều nước. B. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa được xây dựng. D. Quy mô nền kinh tế không ngừng được mở rộng.
B
28
Nội dung nào sau đây là thành tựu của đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ năm 1986)? A. Cơ cấu thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng đa dạng hóa. B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh. C. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân được cải thiện. D. Xây dựng quan hệ đối tác chiến lược, đối tác toàn diện với nhiều quốc gia.
A
29
Nội dung nào sau đây là đặc điểm của kinh tế Việt Nam trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội (từ 1986 đến nay)? A. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. B. Quản lí kinh tế tập trung, quan liêu bao cấp. C. Phát triển một nền kinh tế tự cung, tự cấp. D. Kinh tế tế nông nghiệp lạc hậu, nhỏ lẻ, phân tán.
A
30
Nguyên nhân quyết định thắng lợi bước đầu của công cuộc đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986) là gì? A. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo. B. Tinh thần đoàn kết, lao động cần cù của nhân dân Việt Nam. C. Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới. D. Tình đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương.
A
31
Hoạt động đối ngoại của Phan Bội Châu những năm 1905 - 1909 diễn quốc gia nào sau đây? A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Đức. D. Nga.
B (bé miu giỏi quá)
32
Với mục tiêu đánh đuổi thực dân Pháp để giành lại độc lập, năm 1905, Phan Bội Châu khởi xướng phong trào đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật Bản để học tập, được gọi là phong trào: A. Đông du. B. Cần vương. C. cải tiến. D. Duy tân.
A
33
Trong giai đoạn 1941 - 1945, chủ trương và chính sách đối ngoại của Đảng Cộng sản Đông Dương được thể hiện chủ yếu thông qua tổ chức nào sau đây? A. Ban Chỉ huy hải ngoại. C. Quốc tế Cộng sản. B. Mặt trận Liên Việt. D. Mặt trận Việt Minh.
D
34
Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động đối ngoại nào sau đây? A. Sang Liên Xô dự lễ tang Lênin, nghiên cứu chủ nghĩa Mác. B. Tham dự Đại hội Tua, bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế thứ III. C. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Véc-xai. D. Tham gia đoàn cố vấn cao cấp của Liên Xô đến Trung Quốc.
C
35
Trong quá trình hoạt động tại Pháp (1919-1923), Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động nào sau đây? A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên B Làm chủ nhiệm kiêm chủ bút báo Người cùng khổ. C. Làm chủ nhiệm kiêm chủ bút báo Thanh niên. D. Tham dự Hội nghị Quốc tế Nông dân lần thứ III.
B
36
Sự kiện nào sau đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước, giải phóng cho dân tộc Việt Nam? A. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế ba (1920). B. Gửi bản yêu sách nhân dân An Nam (1919). C. Đọc được bản Luận cương của Lênin (1920). D. Tham gia hợp nhất các tổ chức Cộng
C
37
Nội dung nào sau đây là mục đích của các hoạt động đối ngoại mà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa tiến hành từ sau cách mạng tháng Tám đến trước 19-12-1946? A. Tranh thủ, tập trung phát triển kinh tế đất nước. B. Để tránh một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù. C. Xin gia nhập vào các tổ chức hòa bình quốc tế. D. Yêu cầu các nước thiết lập quan hệ ngoại giao.
D
38
Năm 1950, quốc gia đầu tiên trên thế giới thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là A Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Cộng hoà Dân chủ Đức. D. Cộng hoà Liên bang Đức.
A
39
Trong thời kì 1954 - 1975, hoạt động đối ngoại của Việt Nam tập trung phục vụ sự nghiệp nào sau đây? A. Bảo vệ miền Bắc, xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước. C. Bảo vệ và thống nhất chủ nghĩa xã hội. D. Thống nhất đất nước bằng con đường hoà bình.
B
40
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975), Việt Nam chủ yếu củng cố, phát triển quan hệ với A. Trung Quốc, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa. B. Trung Quốc, Liên Xô và các nước Tây Âu. C. Liên Xô và các nước Đông Nam Á. D. Trung Quốc và các nước Đông Nam Á.
A (bé miu cố lên, yêu em)
41
Ngày 6-3-1946, Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hòa đã ký với đại diện của Chính phủ Pháp bản hiệp định nào sau đây? A. Hoa - Pháp. B. Sơ bộ. C. Giơ-ne-vơ. D. Paris.
B
42
Nội dung nào sau đây là điểm giống nhau cơ bản giữa Hiệp định Giơnevơ (1954) và Hiệp định Pari (1973)? A. Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam. B. Các bên thừa nhận trên thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội. C. Đều buộc các nước để quốc chấm dứt chiến tranh xâm lược và rút hết quân về nước. D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực.
A
43
Câu 41. Hoạt động ngoại giao đầu tiên của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, đó là A. Gia nhập Liên Hợp quốc. C. Gia nhập ASEAN. B. Tham gia Hiệp ước Ba-li. D. Gia nhập WTO
A
44
Câu 42. Đại hội VII Đảng Cộng sản Việt Nam đã đưa ra định hướng đối ngoại thời kì đổi mới của đất nước ta là gì? A. Hoà hình, hợp tác, phát triển. B. Tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất của các quốc gia. C. Hợp tác, phát triển cùng có lợi với tất cả các nước. D. Hợp tác, bình đẳng và cùng có lợi với tất cả các nước.
A
45
Sự kiện lích sử nào đã tạo điều kiện thuận lợi quan trọng cho hoạt động ngoại giao của Việt Nam khi bước vào thời kì đất nước độc lập, thống nhất, cùng đi lên Chủ nghĩa xã hội? A. 20/9/1977, Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức Liên Hợp quốc. B. Ngày 1995, Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). C. 5/8/1995, Mĩ và Việt Nam kí Nghị định thư chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao. D. Năm 1978, Việt Nam chính thức gia nhập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
A
46
Nội dung nào sau đây không phải hoạt động ngoại giao của Việt Nam thời kì Đổi mới (từ năm 1986)? A. Phá thế bao vây, cấm vận, đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng. B. Củng cố quan hệ với các đối tác truyền thống và mở rộng quan hệ với các đối tác khác. C. Tích cực chủ động hội nhập khu vực và thế giới. D. Gia nhập các liên minh chính trị - quân sự lớn trên thế giới.
A
47
Một trong những thành tựu của công cuộc Đổi mới đất nước từ năm 1986 đến nay là: A. trở thành cường quốc số 1 của châu Á. B. đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng. D. 100% công nhân có được bằng đại học. C. xóa thành công tình trạng tham nhũng.
B
48
Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta từ 1986 đến nay? A. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội. B. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. C. Nội dung trọng tâm của công cuộc đổi mới là đổi mới về kinh tế. D. Thúc đẩy quá trình hội nhập quốc tế mạnh mẽ, sâu rộng.
C
49
Nhận xét nào sau đây là đúng khi đánh giá về công cuộc Đổi mới của nước ta từ 1986 đến nay? A. Đã giải quyết kịp thời, hiệu quả những vấn đề thực tiễn đặt ra. B. Chỉ mới đạt được những thành tưụ trên các lĩnh vực kinh tế. C. Giúp nước ta hoàn thành công cuộc công nghiệp hóa đất nước. D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm về công cuộc bảo vệ tổ quốc
A
50
Năm 1908, Phan Bội Châu đã tham gia thành lập tổ chức nào sau đây? A. Hội liên hiệp thuộc địa. B. Điền - Quế- Việt liên minh. C. Mặt trận Việt-Miên-Lào. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B
51
Điểm giống nhau về kết quả trong các hoạt động đối ngoại của Phan Bội Châu và Phan Chu Trinh là A. đã thúc đẩy phong trào công nhân. B. Pháp cho thực hiện nhiều cải cách. C. đã nhận ra được bản chất kẻ thù. D. chưa giành lại độc lập cho dân tộc.
D
52
Câu 52. Năm 1945, một trong những hoạt động đối ngoại của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là gì? A gửi Công hàm đề nghị các nước lớn công nhận chúng ta. B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đi thăm các nước xã hội chủ nghĩa. C. Việt Nam cử đại biểu tham dự Đại hội Quốc tế cộng sản. D. ký với đại diện của chính phủ Pháp bản Hiệp định sơ bộ.
A
53
Nội dung nào sau đây là mục đích của các hoạt động đối ngoại mà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa tiến hành trong giai đoạn 1954-1960? A. Đấu tranh yêu cầu thực hiện Hiệp định Giơnevo. B. Tô cáo tội ác của chính quyền Sài Gòn gây ra. 2. Đấu tranh đòi quyềntự do dân sinh và dân chủ. D. Bảo vệ ranh giới giữa hai miền là vỹ tuyến 17.
A
54
Đường lối đổi mới toàn diện và đồng bộ đất nước do Đảng Cộng sản Việt Nam tiến hành lần đầu tiên được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc A. lần thứ IV (1976). B. lần thứ V (1982). C. lần thứ VI (1986). D. lần thứ VII (1991).
C
55
Sau khi phong trào Đông du thất bại (1908), Phan Bội Châu chuyển hoạt động đối ngoại của mình chủ yếu sang quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Trung Quốc. C. Triều Tiên. D. Nga.
B
56
Các hoạt động đối ngoại của Phan Bội Châu đầu thế kỉ XX nhằm mục đích nào sau đây? A. Thiết lập liên minh quân sự ở châu Á B. Thành lập liên minh để chống phát xít. C. Hợp tác kinh tế với các nước láng giềng. D. Tìm kiếm sự giúp đỡ để chống Pháp.
D
57
Những hoạt động đối ngoại của Đảng Cộng sản Đông Dương (1930 - 1945) có một trong những mục đích nào sau đây? A. Tranh thủ sự giúp đỡ của phe xã hội chủ nghĩa. B. Bước đầu gắn cách mạng Việt Nam với thế giới. C. Tiếp nhận sự viện trợ kinh tế của Trung Quốc. D. Tranh thủ sự giúp đỡ của cách mạng thế giới.
D
58
Trong những năm 1947 - 1949, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có hoạt động nào sau đây để tranh thủ sự ủng hộ quốc tế? A. Thành lập liên minh với Lào và Cam-pu-chia. B. Mở cơ quan đại diện ở một số nước châu Á. C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc. D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
B
59
Theo bản Hiệp định Pa-ri được kí ngày 27-1-1973, Mỹ đã phải công nhận A, các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam. B. Việt Nam là quốc gia độc lập thuộc Liên hiệp Pháp. C. quyền tham gia các tổ chức quốc tế của Việt Nam. D. Việt Nam là quốc gia tự do và dân chủ.
A
60
Giai đoạn 1975 - 1985, Việt Nam thực hiện chính sách đối ngoại nào sau đây? A. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mỹ. B. Hợp tác toàn diện với các nước xã hội chủ nghĩa. C. Hợp tác toàn diện với các nước tư bản chủ nghĩa. D. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
B
61
Một trong những chính sách đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 1975 - 1985 là A. cải thiện quan hệ với các nước Đông Nam Á. B. tăng cường quan hệ toàn diện với Trung Quốc. C. đàm phán kết thúc chiến tranh với để quốc Mỹ D. nâng quan hệ với Nga lên tầm đối tác chiến lược.
A
62
Một trong những hoạt động có ý nghĩa quốc tế của Việt Nam từ năm 1975 đến năm 1985 là gì ? A. tăng cường quan hệ toàn diện với Trung Quốc. B. tăng cường quan hệ toàn diện với tất cả các nước tư bản. C. giúp nhân dân Cam-pu-chia lật đổ chế độ Khơ-me Đỏ. D. giúp Lào hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C
63
Trong khoảng 10 năm đầu sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975, Việt Nam coi trọng phát triển quan hệ ngoại giao toàn diện với quốc gia nào sau đây? A. Anh. B. Liên Xô. C. Mỹ. D. Pháp.
B
64
Yếu tố quốc tế nào sau đây không tác động đến việc điều chỉnh chính sách đối ngoại của Việt Nam khi tiến hành Đổi mới (từ năm 1986)? A. Cách mạng khoa học - công nghệ phát triển nhanh. B. Liên Xô và Mỹ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. C. Cục diện vừa cạnh tranh vừa hòa hoãn giữa các nước lớn. D. Cuộc chạy đua vũ trang căng thẳng giữa hai cực, hai phe
D
65
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng cơ sở thực tiễn Việt Nam coi trọng quan hệ với Liên Xô như "hòn đá tảng" và "là nguyên tắc" trong hoạt động đối ngoại những năm 1975 - 1985? A. Tranh thủ sự ủng hộ của Liên Xô trong bối cảnh đang bị bao vây, cô lập. B. Liên Xô coi Việt Nam là đối tác chiên lược toàn diện duy nhất ở châu Á. C. Liên Xô là nước xã hội chủ nghĩa duy nhất tồn tại trong giai đoạn này. D. Quan hệ đối đầu và chạy đua vũ trang căng thẳng giữa Liên Xô và Mỹ.a
A
66
Quan điểm của Đảng trong Đại hội toàn quốc lần VI (12/1986) là đổi mới kinh tế phải gắn liền với đổi mới về A. quân sự. C. chính trị. B. tư tưởng. D. văn hóa.
C
67
Một trong những nội dung thể hiện việc đổi mới tư duy chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam từ năm 1986 đến nay là gì? A. Nhận thức rõ ràng hơn về tình hình thế giới. B. Kiên định con đường đi lên chủ nghĩa xã hội. C. Lấy tư tưởng Hồ Chí Minh làm kim chỉ nam. D. Xác định việc đổi mới kinh tế làm trọng tâm.
A
68
Từ sau năm 1986, bộ máy Nhà nước được sắp xếp theo hướng A. năm tham gia công tác. B. giảm tiền lương tối đa. C. tinh gọn và hiệu quả. D. đơn giản và hiệu quả.
C
69
Dưới tác động của công cuộc Đổi mới, nền kinh tế Việt Nam vận hành theo định hướng A. thị trường. B. quan liêu. C. bao cấp. D. tư doanh.
A
70
Những hoạt động đối ngoại của Đảng Cộng sản Đông Dương trong những năm 1930 – 1945 không có ý nghĩa quan trọng nào sau đây? A. Gắn kết cách mạng Việt Nam với các cuộc cách mạng vô sản. B. Đưa Việt Nam trở thành lãnh đạo phong trào cách mạng châu Á. C. Đưa Việt Nam trở thành bộ phận của phong trào chống phát xít. D. Góp phần vào công cuộc chống nghĩa đế quốc và chiến tranh để quốc,
B
71
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 - 1975), sự kiện chính trị nào sau đây đã biểu thị quyết tâm của ba nước Đông Dương trong đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung? A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia họp. B. Thành lập Liên minh Việt – Miên – Lào. C. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Dương. D. Phối hợp thành lập mặt trận dân tộc thống nhất chung.
A
72
Nước Việt Nam DCCH kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) với Pháp nhằm mục tiêu nào sau đây? A. Kéo dài thời gian hoà bình để chuẩn bị kháng chiến. B. Tăng cường hợp tác toàn diện với Pháp về kinh tế. C. Hợp tác với Pháp để chống Trung Hoa Dân quốc. D. Nâng cao vị thế trong Liên bang Đông Dương.
A
73
Nội dung nào phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri năm 1973 về Việt Nam? A. Kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân Việt Nam. B. Mở ra cục diện “vừa đánh, vừa đàm” trong cuộc kháng chiến. C. Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. D. Khẳng định sự thất bại hoàn toàn của Mỹ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C
74
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tương đồng của đấu tranh ngoại giao trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) và đế quốc Mỹ (1954 - 1975) ở Việt Nam? A. Đấu tranh ngoại giao luôn đi trước mở đường cho đấu tranh quân sự. B. Mặt trận ngoại giao được hình thành ngay từ đầu cuộc kháng chiến. C. Đấu tranh ngoại giao có mối quan hệ chặt chẽ với đấu tranh chính trị. D. Hoạt động ngoại giao chịu sự chi phối hoàn toàn của hoạt động quân sự.
C
75
Trong quá trình Đổi mới đất nước (từ năm 1986), Việt Nam tiến hành hoạt động ngoại giao để thực hiện mục tiêu nào sau đây? A. Đấu tranh thống nhất đất nước. C. Buộc Mỹ công nhận quyền dân tộc cơ bản B. Trở thành thành viên của Liên hợp quốc. D. Nâng cao vị thế của quốc gia dân tộc.
D
76
Sau năm 1986, Việt Nam có đóng góp nào sau đây đối với cộng đồng quốc tế? A. Gửi quân đội trực tiếp tham chiến chống Mỹ ở châu Phi. B. Tham gia hỗ trợ nhân đạo, giúp đỡ các quốc gia khó khăn. C. Đảm nhiệm vị trí thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. D. Viện trợ vũ khí cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
B
77
Yếu tố quốc tế nào sau đây không tác động đến việc điều chỉnh chính sách đối ngoại của Việt Nam khi tiến hành Đổi mới (từ năm 1986)? A. Cách mạng khoa học – công nghệ phát triển nhanh. B. Liên Xô và Mỹ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. C. Cục diện vừa cạnh tranh vừa hoà hoãn giữa các nước lớn. D. Cuộc chạy đua vũ trang căng thẳng giữa hai cực, hai phe.
D