to V and V-ing different meaning Flashcards
try
try + V-ing: cố gắng làm gì
try + to v: thử làm gì (k thành công)
stop
stop ving: dừng (hẳn) làm việc gì đó
stop to v: (tạm) dừng việc đang làm để làm việc khác
go on
went on
go on ving: tiếp tục việc đang làm
go on to v: làm tiếp việc khác sau khi hoàn thành việc nào đó
forget
forget ving: quên đã làm gì
forget to v: quên phải làm gì
remember
remember ving: nhớ đã làm gì
rember to v: nhớ phải làm gì
like
lik ving: sở thích
like to v: thói quen
learn
learn to v: học để làm gì (mục đích)
learn v-ing: học bằng cách làm gì (quá trình học)
learn v-ing phổ biênz hơn
mean
to v: có ý định làm gì
I didn’t mean to hurt you
v-ing: giải thích
Not studying for the exam means failing.
mean
mean to v: ý định làm gì đó
i didnt mean to hurt you
mean ving: giải thích
Not studying for the exam means failing.
regret
regret to v: chuẩn bị thông báo (1 tin đáng tiếc)
regret ving: hối hận
teach
teach sth to s.o
teach sb to do sth
allow
to v bị động
v ing chủ động
need
to v chủ động
v-ing bị động