TN ĐỊA Flashcards
nope
Người phát kiến ra châu Mỹ là
A. .Va-xin-mu-lơ.
B. C. Cô-lôm-bô
C. John Adams.
D. Thomas Jefferson.
C. Cô-lôm-bô
C. Cô-lôm-bô phát kiến ra châu Mỹ vào thời gian
A. 1480 - 15021
B. 1519 - 1522.
C. 1451 - 1506.
D. 1492 - 1502.
1492 - 1502
Châu Mỹ có diện tích khoảng
A. 14,1 triệu km².
B. 44,4 triệu km².
C. 10,5 triệu km².
D. 42 triệu km².
42 triệu km².
Châu Mỹ gồm các khu vực
A. Bắc Mỹ, Trung Mỹ
B. Bắc Mỹ, Nam Mỹ.
C. Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ.
D. Trung Mỹ và Nam Mỹ.
Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ.
Khu vực Bắc mỹ gồm các quốc gia
A. Ca-na-đa và Mê-hi-cô
B. Ca-na-đa và Hoa Kỳ.
C. Hoa Kỳ và Mê-hi-cô.
D. Ca-na-đa, Hoa Kỳ và Mê-hi-cô.
Ca-na-đa, Hoa Kỳ
Miền núi thấp và trung bình ở Bắc Mỹ nằm ở phía nào sau đây?
A. Ở giữa.
B. Phía tây.
C. Phía nam.
D. Phía đông.
Phía đông.
Miền núi cao ở Bắc Mỹ nằm ở phía nào sau đây?
A. Phía nam.
B. Phía đông.
C. Phía tây.
D. Ở giữa.
Phía tây
Miền đồng bằng ở Bắc Mỹ nằm
A. phía tây.
B. phía đông.
C. phía nam.
D. ở giữa.
ở giữa.
Năm 2020, Bắc Mỹ có số dân gần
A. 470 triệu người.
B. 370 triệu người.
C. 270 triệu người.
D. 570 triệu người.
370 triệu người
Quốc gia nào sau đây ở Bắc Mỹ nhận người nhập cư nhiều nhất thế giới?
A. Cu-ba.
B. Ca-na-đa.
C. Mê-hi-cô.
D. Hoa Kỳ.
Hoa Kỳ
Địa hình Bắc Mỹ phân hóa theo chiều
A. tây bắc
B. bắc - nam.
C. đông - tây.
D. đông nam
bắc - nam
Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo chiều
A. đông - nam, đông - bắc.
B. bắc - nam, đông - bắc.
C. tây - bắc, đông - nam.
D. bắc - nam, đông - tây.
bắc - nam, đông - tây
Bắc Mỹ có hai siêu đô thị trên 10 triệu dân là
A. .Lôt An-giơ-let và Đi-tơ-roi
B. Lôt An-giơ-let và Niu Iooc.
C. .Lôt An-giơ-let và Si-ca-gô
D. Lôt An-giơ-let và Hiu-xtơn
Lôt An-giơ-let và Niu Iooc
Trong các đô thị sau, đô thị nào sau đây lớn nhất ở đông bắc Bắc Mỹ?
A. Đi-tơ-roi.
B. Si-ca-gô.
C. Niu Iooc.
D. Hiu-xtơn.
Niu Iooc
Trong các đô thị sau, đô thị nào nằm ven vịnh Mê-hi-cô?
A. Hiu-xtơn.
B. Si-ca-gô.
C. Đi-tơ-roi.
D. Niu Iooc.
Hiu-xtơn
Quốc gia nào sau đây tập trung nhiều trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ?
A. Braxin.
B. Ca-na-đa.
C. Mê-hi-cô.
D. Hoa Kỳ.
Hoa Kỳ
Khu vực Nam Mỹ có các đồng bằng lớn là
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.
B. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, Hoàng Hà.
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Ấn-hằng, La-pla-ta.
D. Ô-ri-nô-cô, Hoa Bắc, Pam-pa, La-pla-ta.
Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta
Quan sát 1 sgk trang 140, dãy núi An đét của Nam Mỹ nằm ở phía
A. bắc.
B. đông.
C. nam.
D. tây.
tây.
Quan sát h1 sgk trang 140, sơn nguyên Bra-xin nằm ở phía
A. .nam.
B. tây.
C. đông
D. bắc.
đông
Quan sát h1 sgk trang 140, các đồng bằng Nam Mỹ phân bố
A. ở giữa.
B. phía tây.
C. phía nam.
D. phía bắc
ở giữa.
Dãy núi An-đét có độ cao trung bình là
A. 6000 – 9000m
B. 4000 – 6000m.
C. 5000 – 7000m.
D. .3000 – 5000m.
3000 – 5000m.
Quan sát h1 sgk trang 140, cao nguyên Pa-ta-gô-ni của Nam Mỹ nằm ở phía
A. nam.
B. bắc.
C. tây.
D. đông.
nam