Tìm hiểu thuyết động học phân tử Flashcards

1
Q

Đ/S: Các nguyên tử, phân tử đồng thời hút nhau và đẩy nhau.

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Các loại chất rắn

A

Kết tinh và vô định hình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Sự sắp xếp của các
phân tử - lỏng

A

Kém trật tự hơn rắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hình dạng - rắn

A

Xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Đ/S: Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.

A

Đ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Khoảng cách giữa
các phân tử - rắn

A

Rất gần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Chuyển động của
các phân tử - rắn

A

Dao động quanh VTCB cố định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Chuyển động của
các phân tử - khí

A

Hỗn loạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tính nén - rắn

A

Rất khó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Thể tích - rắn

A

Xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lực liên kết phân tử - khí

A

Rất yếu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các tính chất nào sau đây là tính chất của các phân tử chất lỏng?

A

Hình dạng phụ thuộc bình chứa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

A

Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thể tích - lỏng

A

Xác định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Lực liên kết phân tử - lỏng

A

Mạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Giữa các phân tử có lực tương tác, bao gồm

A

lực hút và lực đẩy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Các phân tử chuyển động

A

không ngừng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nhiệt độ nóng chảy - kết tinh

A

Xác định, lúc chuyển thể không thay đổi nhiệt độ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Lực liên kết phân tử - rắn

A

Rất mạnh

20
Q

Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?

A

Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.

21
Q

Hình dạng - lỏng

A

Phụ thuộc vào bình chứa

22
Q

Đ/S: Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân tử.

A

Đ

23
Q

Sự sắp xếp của các
phân tử - rắn

A

Trật tự, chặt chẽ

24
Q

Đ/S: Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng cách.

A

S

25
Q

Nhiệt độ nóng chảy - vô định hình

A

Không xác định (bị nung nóng thì mềm dần thành chất lỏng và nhiệt độ tăng liên tục)

26
Q

Đ/S: Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.

A

Đ

27
Q

Tính nén - lỏng

A

Khó

28
Q

Đ/S: Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng, các nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

A

Đ

29
Q

Đ/S: Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể khí.

A

Đ

30
Q

Khoảng cách giữa
các phân tử - lỏng

A

Xa hơn khoảng cách của rắn nhưng gần hơn khoảng cách của khí

31
Q

Khoảng cách giữa
các phân tử - khí

A

Rất lớn so với kích thước ptu

32
Q

Thể tích - khí

A

Phụ thuộc vào chứa

33
Q

Chuyển động của các phân tử được gọi là chuyển động

A

nhiệt

34
Q

Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất rắn?

A

Có lực tương tác phân tử lớn

35
Q

Sự sắp xếp của các
phân tử - khí

A

Ko có

36
Q

Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng

A

cao

37
Q

Ví dụ - kết tinh

A

Muối, thạch anh, kim cương, kim loại, nước đá,…

38
Q

Hình dạng - khí

A

Phụ thuộc vào bình chứa

39
Q

Tính nén - khí

A

Dễ

40
Q

Cấu trúc tinh thể - Kết tinh

A

41
Q

Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

A

Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

42
Q

Các chất được cấu tạo từ các hạt

A

phân tử, nguyên tử, ion

43
Q

Khoảng cách giữa
các phân tử - rắn

A
44
Q

Chuyển động của
các phân tử - lỏng

A

Dao động quanh vị trí có thể dịch chuyển

45
Q

Ví dụ - vô định hình

A

Thủy tinh, nhựa, sôcôla, sáp nến, nước đá, các chất dẻo, cao su,…

46
Q

Cấu trúc tinh thể- vô định hình

A

Ko