Tieng Viet! Flashcards

Nen em co the noi tieng viet :D

1
Q

lam sao de tro thanh

A

how to become a

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

doanh nhan

A

entrepreneurs

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

cha’u/ con

A

Always refer to yourself as “___” or “___” when talking with older people ( +6 or more yrs old)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Họ không biết chất lượng của cái máy tính.

A

They do not know the quality of a computer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Vẻ đẹp là gì?

A

What is beauty?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

hay hơn

A

better than

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Đẹp là một lợi thế .

A

Being beautiful is an advantage

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Bạn có nghĩ bạn may mắn không ?

A

Do you think you are lucky?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

khung cua

A

door frame

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

bac

A

Father’s older brother (uncle(s)) or sister (aunt(s))

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tôi không thích những người lười biếng .

A

I do not like lazy people

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Đức

A

Germany

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

gai dit

A

to scratch butt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

nhà khoa học

A

scientist

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

nhà lãnh đạo

A

leader

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

quan ao

A

clothes

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

chong

A

spouse

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

tính cách

A

personality

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

bac si

A

doctor

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

ba

A

three

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

mot

A

one

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

trừng phạt

A

to punish

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

kien truc su

A

architect

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Nếu bạn không cạnh tranh, bạn thất bại.

A

If you do not try, you fail

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Tôi thích tính cách của bạn.
I like your personality
26
chat luong
quality
27
toi la canh sat
i am a police officer
28
nong dan
farmer
29
nhỏ
little
30
know how to
biet lam sao
31
dien vien hai
comedian
32
khiêm tốn
humble
33
Tôi nhận ra sự thật .
I realize the truth
34
bo em / ba em
my father
35
Một người đàn ông bất lịch sự là như thế nào ?
What is an impolite man like?
36
younger brother
em trai
37
hôn nhân
marriage
38
ca si
singer
39
chi
When refering yourself to younger people (-1 to -5 yrs) ...
40
dien vien
actors
41
dung cam
brave
42
bất lợi
disadvantageous or disadvantage (can be without su)
43
ai la toi
who am i?
44
Một người rất quan trọng là một người rất bất lịch sự .
A very important person is a very impolite person
45
anh trai
older brother
46
Chúng tôi học ngôn ngữ vì chúng tôi muốn có một sự nghiệp linh hoạt .
We learn languages because we want to have a flexible career.
47
hieu
understand
48
Tôi không thích sự bất lịch sự của bạn
I do not like your impoliteness
49
Cô ấy không phát hiện sự thật này ư ?
She does not discover this truth?
50
em
When refer yourself to older people (+1 to +5 yrs)...
51
nhận ra
to realize/ to find out
52
Sự tham lam
Greed
53
Cô ấy nhận ra họ không phải là bố mẹ thật của mình .
She realizes they are not her real parents.
54
bất cẩn
careless or carelessness (can be without su)
55
nghe
hear
56
Họ tập trung cạnh tranh về chất lượng.
They focus on competing about the quality .
57
con meo sap an
the cat is about to eat
58
tro thanh
to become
59
Tính cách của bạn là gì?
What is your personality?
60
nửa kia
other half
61
cau
Mother's younger brother (uncle)
62
về
about
63
Sự tập trung
focus
64
khi nao em ngu?
when do I sleep?
65
may mắn
lucky
66
blue
mau xanh da troi
67
lười biếng
(lazy or laziness) (can be without su)
68
y ta
nurse
69
khẳng định
affirms
70
ok = uhm/mhm
when talking to someone same age or younger don't need to be polite but cant be rude either, this is how you say yes
71
nhin!
look!
72
em tin anh
i believe you
73
nghe nghiep
job (for when you talk about workers and general)
74
cai banh
cake
75
Tôi rất khiêm tốn .
I am very humble
76
nghi
think
77
ke toan
accountant
78
phức tạp
complexity
79
su nghiep
career (for when you talk about yourself or someone else)
80
with or to
voi
81
Con mèo khẳng định nó ghét con cá hồng.
The cat affirms it hates the pink fish .
82
ngôn ngữ
language
83
Vẻ đẹp của ngôn ngữ
The beauty of languages
84
Tôi rất bất cẩn trong khi tôi làm việc .
I am very careless while I work
85
sự thật
the truth
86
neither ___ nor ___
khong phai ___ ma cung ____
87
two
hai
88
that bai
fail
89
vit
duck
90
vang/da
When talking with someone older (+1 or more) than yourself, always reply polite
91
hai huoc
funny
92
Sự cạnh tranh
competition
93
nha si
dentist
94
cho
for / give to
95
Anh ấy là một nhà khoa học khiêm tốn .
He is a humble scientist
96
Pháp cần cạnh tranh với Đức .
France needs to compete with Germany
97
tham lam
greedy or greed (can be without su)
98
Bà tôi khẳng định con gà này có màu xanh da trời !
My grandmother affirms this chicken is blue!
99
thu ky
secretary
100
em tin vao anh
i believe in you
101
ho thay
they see
102
giao tiep
communicate
103
Chúng tôi cần một nhà lãnh đạo khiêm tốn .
We need a humble leader
104
ngu dan
fisherman
105
ba`
Grandma
106
cho phep
allow
107
sap
about to
108
Tôi phát hiện họ vẫn đang ở đây .
I discover they are still here
109
nếu
if
110
Tôi có nhiều lợi thế trong khi anh ấy không có .
I have many advantages while he does not
111
o^ng
Grandpa
112
Tôi nhận ra sự phức tạp của hôn nhân .
I realize the complexity of marriage
113
Đẹp là một bất lợi .
Being beautiful is a disadvantage
114
dac biet
special
115
cạnh tranh
competition/try
116
khi nao
when
117
qua khung cua
through the door frame
118
Chúng tôi cần một diễn viên lười biếng .
We need a lazy actor
119
ky su
engineer
120
Một sự nghiệp linh hoạt
A flexible career
121
dau bep
chef / cook
122
hy vong
hope
123
tu
from
124
trong khi
while/during
125
may mắn
lucky or luck (can be without su)
126
linh hoạt
flexible
127
kỹ sư phần mềm
programmer
128
Bạn nghĩ bạn may mắn ?
You think you are lucky?
129
khoc
cry
130
Pháp
France
131
nguy hiem
dangerous
132
chu
Father's younger brother (uncle)
133
Bố mẹ tôi trừng phạt tôi vì tôi không làm việc .
My parents punish me because I do not work
134
Mẹ tôi phát hiện chị tôi không ăn bữa tối .
My mother discovers that my sister does not eat dinner
135
Bạn có bất lợi không ?
Do you have disadvantages?
136
muong dai
long spoon
137
mấy con khỉ
those monkeys
138
Anh ấy viết một quyển sách về vẻ đẹp.
He writes a book about beauty
139
An nhận ra em trai của tôi là nửa kia của anh ấy .
An realizes my younger brother is his other half
140
know
biet
141
thuyen truong
captain
142
vẻ đẹp
beauty
143
ten
muoi
144
tu em, cho anh
from me to you
145
Sự trừng phạt này rất lớn với bé gái nhỏ.
This punishment is very big to the little girl .
146
Sự thành công không bắt đầu với sự tham lam .
Success does not start with greed
147
cac cong nhan
the workers
148
trung thuc
honest
149
Người ca sĩ khẳng định là tôi hát hay hơn cô ấy .
The singer affirms that I sing better than her
150
bao nhieu
how many
151
Nhiều động vật rất thông minh .
Many animals are very smart
152
Sự tôn trọng
Respect
153
Con mèo của tôi rất xấu tính .
My cat is very mean
154
Đứa trẻ rất siêng năng .
The child is very diligent.
155
Bố tôi là một người thông minh.
My father is a smart person
156
Tôi là một người bảo thủ .
I am a conservative
157
Bạn không có sự tôn trọng của tôi .
You do not have my respect
158
Chồng của cô ấy là một người xấu tính .
Her husband is a mean person
159
Chúng tôi không xấu tính .
We are not mean
160
Việc học tiếng Việt cần sự siêng năng và sự kiên nhẫn .
Learning Vietnamese requires diligence and patience
161
Chúng tôi tôn trọng bố mẹ của chúng tôi .
We respect our parents
162
Cô ấy rất thông minh nhưng xấu tính .
She is very smart but mean
163
Bạn có đủ thông minh để viết câu này không?
Are you smart enough to write this sentence?
164
đủ thông minh
smart enough
165
câu
sentence
166
đợi
wait
167
cơm
rice
168
chừng nào
when
169
an gi chua
have you eaten
170
một ngày tốt lành
A good day
171
em viết giỏi quá
I write so well
172
Dua leo
Cucumbers
173
Do chua
Pickled carrot
174
Cơm thịt du
Beef rice
175
Tôi khuyên anh ấy không nên uống nhiều rượu.
I advise him not to drink so much wine
176
nhat
most
177
Cô ấy khuyên tôi nên đọc sách mỗi khi tôi thấy buồn .
She advises me to read books whenever I feel sad
178
luc nay
now
179
moi khi
whenever
180
buon
sad
181
Tôi đánh giá cao việc em gái tôi nấu bữa sáng mỗi ngày .
I appreciate that my little sister cooks breakfast everyday
182
đánh giá cao việc
appreciate
183
mỗi ngày
everyday
184
Tôi nghĩ tôi cần luyện tập thêm.
I think I need to practice more
185
Cô ấy có trở lại không ?
Does she return
186
Bạn hỗ trợ tôi ư ?
You support me?
187
Doanh nhân đó không thoả mãn với thành công của anh ấy .
That business man is not satisfied with his success
188
thoả mãn
satisfied
189
Tôi không muốn đối mặt với gia đình của mình sau khi tôi thất bại .
I do not want to face my family after I fail
190
đối mặt với
to face/ to confront with
191
quan tam
to care
192
Trở lại làm việc !
Return to work!
193
Tôi không thoả mãn với đáp án này .
I am not satisfied with this answer
194
Câu trả lời của tôi có thoả mãn câu hỏi của bạn không ?
Does my answer satisfy your question?
195
Khi cô ấy trở lại , cô ấy hạnh phúc hơn tôi nghĩ .
When she returns, she is happier than I think
196
Tôi muốn giữ những con mèo này .
I want to keep these cats
197
Bạn xứng đáng với nó .
You deserve it
198
Họ muốn tìm ra sự thật về tôi .
They want to find out the truth about me
199
Bạn có dám hợp tác với tôi không ?
Do you dare to cooperate with me?
200
Họ đang giữ con trai của tôi.
They are keeping my son
201
Ai dám thắng ?
Who dares win?
202
Xứng đáng
To deserve
203
Bạn có dám hợp tác với tôi không?
Do you dare to cooperate with me?
204
Cô ấy xứng đáng trở thành một bác sĩ .
She deserves to become a doctor
205
Cảnh sát biết bạn tắm ở đâu .
The police officer knows where you shower
206
Con mèo của chị tôi ghét tắm và thích ngủ vào mùa đông.
My sister 's cat hates bathing and likes sleeping in the winter .
207
Tôi tìm ra ai là bố của tôi .
I find out who is my father
208
Tôi không dám thử .
I do not dare to try
209
truoc khi
before
210
Bố tôi muốn tôi tắm trước khi ngủ .
My father wants me to bath before sleeping
211
vào mùa đông.
during winter
212
yêu mot người là tha thứ tất cả
loving a person is forgiving everything
213
tha thứ
to forgive
214
tất cả
everything
215
nắng
sunny-ness
216
phai nhat
phai nhạt
217
cuối sân
to the end
218
trót yêu
fall in love
219
lòng trót yêu
fell in love
220
Những con ong rất chăm chỉ .
The bees are very diligent
221
Tôi no .
I am full
222
Cô ấy không xấu .
She is not ugly/bad
223
Bạn có quen thuộc với cái máy tính của cô ấy không ?
Are you familiar with her computer?
224
Sau khi ăn phở, anh ấy vẫn không no.
After eating pho, he is not full yet.
225
Cô ấy hơi xấu nhưng cô ấy không xấu .
She is a bit ugly but she is not bad
226
Người phụ nữ này hơi nổi tiếng.
This woman is a bit famous.
227
Cái quần của tôi trống rỗng .
My pants are empty
228
Cô ấy là một học sinh chăm chỉ .
She is a diligent student
229
Một trái táo trống rỗng
An empty apple
230
học sinh
student
231
trống rỗng
empty
232
Tôi không nghĩ các ngôn ngữ này quen thuộc với tôi .
I do not think these languages are familiar to me
233
Anh ấy là người xấu .
He is a bad person
234
Xin lỗi , tôi hơi cả tin .
Sorry, I am a bit gullible
235
siêng năng / chăm chỉ .
hardworking / diligent
236
Anh ấy hiếm khi mặc váy .
He rarely wears skirts
237
Mẹ của họ sẽ không bao giờ uống rượu .
Their mom will never drink wine
238
Cô ấy thường xuyên cười .
She usually smiles
239
Đôi khi tôi nghĩ tôi là một con mèo .
I sometimes think I am a cat
240
Chúng tôi luôn luôn tin bạn .
We always trust you
241
Đứa trẻ đó luôn đội một cái mũ.
That kid always wears a hat.
242
Những con mèo của cô ấy thường xuyên ăn cá .
Her cats often eat fish
243
Người đàn ông đôi khi xuất bản một quyển sách .
The man sometimes publishes a book.
244
đôi khi
sometimes
245
Họ không bao giờ ăn thức ăn Pháp .
They never eat French food.
246
Chúng tôi luôn luôn tin bạn .
We always trust you
247
Đôi khi tôi thay đổi . Đôi khi cô ấy không thay đổi .
Sometimes I change. Sometimes she never changes
248
Tôi hiếm khi thảo luận với cô ấy .
I rarely have a discussion with her
249
Bạn không bao giờ biết khi nào là lần cuối cùng .
You never know when is the last time
250
chìa khoá
key
251
Bạn là một cái hộp .
You are a box
252
Tại sao tại sao why why star bạn đang dùng cái bàn chải của tôi ?
Why are you using my brush?
253
Tôi cần những tờ giấy .
I need the papers
254
Sự thành công không phải là chìa khoá của hạnh phúc.
Success is not the key to happiness.
255
Tôi sẽ mua chiếc bàn chải đó .
I will buy that brush
256
Hộp đen
black box
257
Nó không phải không phải là not not have to right has to là một chiếc chìa khoá .
It is not a key
258
Nha sĩ của tôi muốn tôi mua một chiếc bàn chải mới new .
My dentist wants me to buy a new brush
259
Tôi sẽ thử viết thư vào thứ bảy này.
I will try writing letters this Saturday .
260
Hạnh phúc hạnh phúc happiness happy là chìa khoá của sự thành công .
Happiness is the key to success
261
Cái hộp box này trống rỗng .
This box is empty
262
Các y tá không cần nhiều giấy .
Nurses do not need a lot of paper
263
Bột
Powder
264
Các vật thể
The objects
265
Một cái máy
A machine
266
Cái thang
The ladder
267
Người đàn ông cần một cái búa .
The man needs a hammer
268
Cô ấy muốn tặng tôi một cái thang.
She wants to gift me a ladder.
269
Tôi thấy nhiều vật thể màu đen .
I see many black objects
270
Một người đàn ông và một cái máy
A man and a machine
271
Các học sinh đang vẽ cờ của nước Nga .
The students are drawing the flag of Russia
272
Cái búa của anh ấy
His hammer
273
Bạn là một vật thể nhưng bạn không tồn tại .
You are an object but you do not exist
274
Họ đang dùng cái búa và cái thang của chúng tôi .
They are using our hammer and ladder
275
Tôi muốn mua một quyển từ điển mới .
I want to buy a new dictionary
276
Một cái kính màu đen
Black glasses
277
Cô ấy lấy thức ăn từ tủ lạnh .
She takes the food from the refrigerator
278
Tôi hôn chồng tôi và tặng anh ấy một chiếc nhẫn .
I kiss my husband and gift him a ring
279
Tôi chia sẻ quyển từ điển kia với những người anh của mình .
I share that dictionary with my brothers
280
Một cái quạt
A fan
281
Nhà toán học nhà toán học mang kính trước khi làm việc .
The mathematician wears glasses before working
282
Đứa trẻ đang mở cái tủ lạnh .
The child is opening the refrigerator
283
Bạn có dùng từ điển tiếng Việt không?
Do you use the Vietnamese dictionary ?
284
Đây là chiếc nhẫn đầu tiên của tôi.
This is my first ring
285
Người nông dân đang dùng một cái quạt .
The farmer is using a fan
286
thẻ tín dụng
credit card
287
Máy tính và bàn phím
The computer and the keyboard
288
Con trai của bạn có thích bong bóng không ?
Does your son like balloons?
289
Nam châm
magnet
290
Cô ấy đang bán cái thiệp của mình .
She is selling her card
291
Màn hình
The monitor
292
Cái thiệp của tôi có màu đỏ.
My card is red
293
Nhà báo dùng bàn phím để viết tờ báo .
The journalist uses the keyboard to write the newspaper
294
Cái máy tính này không có màn hình.
This computer does not have a monitor .
295
Nó là một món quà đặc biệt cho tôi .
It is a special gift for me
296
Tôi tặng bạn cái diều của tôi .
I gift you my kite
297
Đây là cái bút chì thứ bảy .
This is the seventh pencil
298
Anh ấy muốn có chiếc máy ảnh hiện đại nhất.
He wants to have the most modern camera.
299
Cái bút chì đó là một món quà .
That pencil is a gift
300
Bố của tôi mua một cái máy ảnh xa xỉ .
My dad buys a luxurious camera
301
Chúng tôi muốn một con dao dài hơn .
We want a longer knife
302
Tôi không mua một món quà cho đứa trẻ .
I do not buy a gift for the child
303
Đứa trẻ đang dùng cái máy ảnh .
The kid is using the camera
304
Nó là một cái dao màu vàng , không phải một quả chuối .
It is a yellow knife, not a banana
305
kéo
scissors
306
lược
comb
307
Bạn có một cái búa , tôi có một cái liềm .
You have a hammer, I have a sickle
308
Tại sao bạn cần một cái máy tính bảng trong khi bạn có một cái máy tính ?
Why do you need a tablet while you have a computer?
309
Chúng tôi mua một cái máy giặt xa xỉ .
We buy a luxurious washing machine
310
Bạn có một quyển nhật ký .
You have a diary
311
Mẹ của tôi yêu chiếc lược này .
My mom loves this comb
312
Một chiếc kéo
A pair of scissors
313
Bố của tôi mua năm cái máy giặt .
My father buys five washing machines.
314
Tôi có một cái búa trong khi bạn có một cái kéo .
I have a hammer while you have scissors
315
Người nông dân dùng nhiều cái liềm .
The farmer uses many sickles
316
Cô ấy đang buồn vậy mà anh ấy không nghiêm túc .
She is sad but he is not serious
317
Bạn sắp thắng vậy mà bạn muốn dừng .
You are about to win but you want to stop
318
Hơn nữa , nhà khoa học này là người Mỹ .
In addition, this scientist is American
319
Họ chỉ có một quả trứng .
They only have one egg.
320
Tôi sẽ trở thành một nông dân trừ khi bố mẹ của tôi không ủng hộ .
I will become a farmer unless my parents do not support
321
Cô ấy là như vậy .
She is like that
322
Chỉ có hai chúng tôi.
Only two of us.
323
Một khi tôi yêu một ai đó , tôi sẽ làm anh ấy hạnh phúc
Once I love someone, I will make him happy
324
Bạn đang khóc vậy mà tôi không biết .
You are crying but I do not know
325
Người phụ nữ đó là một nha sĩ . Hơn nữa , cô ấy viết sách về động vật .
That woman is a dentist. In addition, she writes books about animals
326
Tôi sẽ tặng cô ấy một quyển sách trừ khi cô ấy không đồng ý .
I will gift her a book unless she does not agree.
327
Bạn sẽ thất bại trừ khi bạn cố gắng .
You will fail unless you try
328
Anh ấy không cần làm như vậy.
He does not need to do so .
329
Anh ấy chỉ cần một quyển sách để đọc .
He only needs a book to read
330
Một khi bạn bắt đầu đọc quyển sách đó , bạn sẽ không dừng .
Once you start to read that book, you will not stop
331
Cô ấy muốn trở thành một giáo viên mặc dù không ai ủng hộ cô ấy .
She wants to be a teacher although nobody supports her
332
Tuy nhiên , bố của tôi không đồng ý .
However, my dad does not agree
333
Hôm nay là chủ nhật , vậy nên chúng tôi ngủ .
Today is Sunday, therefore we sleep
334
Vậy bạn là ai ?
So who are you?
335
Người đàn ông này cũng nghĩ như chúng tôi .
This man also thinks like us
336
Mẹ của tôi đang buồn , vậy nên tôi nấu một bữa ăn cho mẹ của tôi .
My mom is sad, therefore I cook a meal for my mom
337
Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy không yêu tôi .
I love her although she does not love me
338
Anh ấy mua một cái đồng hồ . Tuy nhiên , anh ấy không dùng nó .
He buys a watch. However, he does not use it
339
Tôi nghĩ , vậy nên , tôi tồn tại .
I think therefore I exist
340
Tôi cũng vậy .
Me too
341
Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy không yêu tôi.
I love her although she does not love me .
342
Cậu bé đó không giàu . Tuy nhiên , cậu bé có một gia đình hạnh phúc .
That boy is not wealthy. However, he has a happy family.
343
Cô ấy nghĩ cô ấy sẽ không thành công cho dù cô ấy cố gắng rất nhiều .
She thinks that she will not succeed even if she tries a lot.
344
Con mèo đó sẽ không ăn cá cho dù bạn nấu rất ngon.
That cat will not eat fish even if you cook very deliciously .