Tieng Viet! Flashcards
Nen em co the noi tieng viet :D
lam sao de tro thanh
how to become a
doanh nhan
entrepreneurs
cha’u/ con
Always refer to yourself as “___” or “___” when talking with older people ( +6 or more yrs old)
Họ không biết chất lượng của cái máy tính.
They do not know the quality of a computer
Vẻ đẹp là gì?
What is beauty?
hay hơn
better than
Đẹp là một lợi thế .
Being beautiful is an advantage
Bạn có nghĩ bạn may mắn không ?
Do you think you are lucky?
khung cua
door frame
bac
Father’s older brother (uncle(s)) or sister (aunt(s))
Tôi không thích những người lười biếng .
I do not like lazy people
Đức
Germany
gai dit
to scratch butt
nhà khoa học
scientist
nhà lãnh đạo
leader
quan ao
clothes
chong
spouse
tính cách
personality
bac si
doctor
ba
three
mot
one
trừng phạt
to punish
kien truc su
architect
Nếu bạn không cạnh tranh, bạn thất bại.
If you do not try, you fail
Tôi thích tính cách của bạn.
I like your personality
chat luong
quality
toi la canh sat
i am a police officer
nong dan
farmer
nhỏ
little
know how to
biet lam sao
dien vien hai
comedian
khiêm tốn
humble
Tôi nhận ra sự thật .
I realize the truth
bo em / ba em
my father
Một người đàn ông bất lịch sự là như thế nào ?
What is an impolite man like?
younger brother
em trai
hôn nhân
marriage
ca si
singer
chi
When refering yourself to younger people (-1 to -5 yrs) …
dien vien
actors
dung cam
brave
bất lợi
disadvantageous or disadvantage (can be without su)
ai la toi
who am i?
Một người rất quan trọng là một người rất bất lịch sự .
A very important person is a very impolite person
anh trai
older brother
Chúng tôi học ngôn ngữ vì chúng tôi muốn có một sự nghiệp linh hoạt .
We learn languages because we want to have a flexible career.
hieu
understand
Tôi không thích sự bất lịch sự của bạn
I do not like your impoliteness
Cô ấy không phát hiện sự thật này ư ?
She does not discover this truth?
em
When refer yourself to older people (+1 to +5 yrs)…
nhận ra
to realize/ to find out
Sự tham lam
Greed
Cô ấy nhận ra họ không phải là bố mẹ thật của mình .
She realizes they are not her real parents.
bất cẩn
careless or carelessness (can be without su)
nghe
hear
Họ tập trung cạnh tranh về chất lượng.
They focus on competing about the quality .
con meo sap an
the cat is about to eat
tro thanh
to become
Tính cách của bạn là gì?
What is your personality?
nửa kia
other half
cau
Mother’s younger brother (uncle)
về
about
Sự tập trung
focus
khi nao em ngu?
when do I sleep?
may mắn
lucky
blue
mau xanh da troi
lười biếng
(lazy or laziness) (can be without su)
y ta
nurse
khẳng định
affirms
ok = uhm/mhm
when talking to someone same age or younger don’t need to be polite but cant be rude either, this is how you say yes
nhin!
look!
em tin anh
i believe you
nghe nghiep
job (for when you talk about workers and general)
cai banh
cake
Tôi rất khiêm tốn .
I am very humble
nghi
think
ketoan
accountant
phức tạp
complexity
su nghiep
career (for when you talk about yourself or someone else)
with or to
voi
Con mèo khẳng định nó ghét con cá hồng.
The cat affirms it hates the pink fish .
ngôn ngữ
language
Vẻ đẹp của ngôn ngữ
The beauty of languages
Tôi rất bất cẩn trong khi tôi làm việc .
I am very careless while I work
sự thật
the truth
neither ___ nor ___
khong phai ___ ma cung ____
two
hai
that bai
fail
vit
duck
vang/da
When talking with someone older (+1 or more) than yourself, always reply polite
hai huoc
funny
Sự cạnh tranh
competition
nha si
dentist
cho
for / give to
Anh ấy là một nhà khoa học khiêm tốn .
He is a humble scientist
Pháp cần cạnh tranh với Đức .
France needs to compete with Germany
tham lam
greedy or greed (can be without su)
Bà tôi khẳng định con gà này có màu xanh da trời !
My grandmother affirms this chicken is blue!
thu ky
secretary
em tin vao anh
i believe in you
ho thay
they see
giao tiep
communicate
Chúng tôi cần một nhà lãnh đạo khiêm tốn .
We need a humble leader
ngu dan
fisherman
ba`
Grandma
cho phep
allow
sap
about to
Tôi phát hiện họ vẫn đang ở đây .
I discover they are still here
nếu
if
Tôi có nhiều lợi thế trong khi anh ấy không có .
I have many advantages while he does not
o^ng
Grandpa
Tôi nhận ra sự phức tạp của hôn nhân .
I realize the complexity of marriage
Đẹp là một bất lợi .
Being beautiful is a disadvantage
dac biet
special
cạnh tranh
competition/try
khi nao
when
qua khung cua
through the door frame
Chúng tôi cần một diễn viên lười biếng .
We need a lazy actor
ky su
engineer
Một sự nghiệp linh hoạt
A flexible career
dau bep
chef / cook
hy vong
hope
tu
from
trong khi
while/during
may mắn
lucky or luck (can be without su)
linh hoạt
flexible
kỹ sư phần mềm
programmer
Bạn nghĩ bạn may mắn ?
You think you are lucky?
khoc
cry
Pháp
France
nguy hiem
dangerous
chu
Father’s younger brother (uncle)
Bố mẹ tôi trừng phạt tôi vì tôi không làm việc .
My parents punish me because I do not work
Mẹ tôi phát hiện chị tôi không ăn bữa tối .
My mother discovers that my sister does not eat dinner
Bạn có bất lợi không ?
Do you have disadvantages?
muong dai
long spoon
mấy con khỉ
those monkeys