Tiếng Việt Flashcards
Ca thán hay ta thán
Ta thán
Ở giá ?
Ở vá
Gạo lức?
Gạo lứt
Quan cảnh ?
Quang cảnh
Chặn đường ?
Chặng đường
Muôn thú?
Muông thú
Đường xá?
Đường sá
Hàm xúc?
Hàm súc
Ngoằn nghoèo?
Ngoằn ngoèo
Thưa thớc?
Thưa thớt
Lảng đảng?
Lãng đãng
Lửng lờ ?
Lững lờ
Bàng quan và bàng quang
Bàng quang:bóng đái
Bàng quan: hóng chuyện
Hiêu hắc?
Hiu hắt
Thăn trầm ?
Thăng trầm
Mơ màn?
Mơ màng
Chung nịnh ?
Trung nịnh
Công ty?
Công ti
Chòng chành ?
Tròng trành
Khinh xuất?
Khinh suất
Phép màu ?
Phép mầu
Lụi bại ?
Lụn bại
Giây mực?
Dây mực
Súp?
Xúp
Complimentary breakfast
Free breakfast
Chửa và chữa
Chửa:mang thai
Chữa: trị bệnh
Chuyện và truyện
Chuyện: kể miệng
Truyện: viết ra văn và đọc đc
Căn dặn và căn vặn
Căn dặn: dặn dò
Căn vặn: hỏi cặn kẽ
Chắp bút ?
Chấp bút: ghi chép,sáng tác
Chín mùi?
Chín muồi
Cọ sát?
Cọ xát
Dục và giục ?
Dục : sinh lí
Giục : hối thúc
Dữ giội?
Dữ dội
Giành và dành
Giành: tranh đoạt
Dành: tặng
Dè xẻn?
Dè sẻn
Dư giả ?
Dư dả
Mải mê hay mãi mê
-Mải mê: dồn tâm trí đến mức quên chuyện khác
- Mãi mê: yêu mê hoài, kéo dài không ngừng
Đầy ấp?
Đầy ắp
Điểm xuyến ?
Điểm xuyết
Đọc giả?
Độc giả
Gian sảo?
Gian xảo
Giả thiết hay giả thuyết?
-giả thiết: bằng chứng cho trc để chứng minh
- giả thuyết: luận điểm ban đầu nhằm định hướng tìm hiểu
Khắc khe?
Khắt khe
Khoảng hay khoản?
- khoảng: khu vực bị giới hạn ( thời gian, vùng trời, số lượng ,…)
- Khoản: mục,bộ phận
Lãng mạng?
Lãng mạn
Huyễn hoặt ?
Huyễn hoặc
Vảng lai?
Vãng lai
Enrol
Ghi danh
Discreet
Kín đáo
Belongings
Đồ dùng cá nhân