Tiếng Anh giao tiếp Flashcards

1
Q

Vegetarians believe that eating meat is bad karma /ˈkɑːrmə/

A

> > Người ăn chay tin rằng ăn thịt sẽ tạo nghiệp xấu.

karma /ˈkɑːrmə/ (n): nghiệp (đạo Phật)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I sent him my show, and, apparently, he dug it, and he wants me to submit a presentation by Friday.

A

> > Tôi đã gửi ảnh chương trình của tôi và dường như anh ta rất là thích, và anh ấy muốn tôi thuyết trình vào thứ 6.

dug /dʌɡ/ (quá khứ của -dig /dɪɡ/): to approve of or like something very much

> > đồng ý hoặc thích gì đó rất là nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

This is all just some elaborate hoax.

/ɪˈlæbərət/
/həʊks/

A

> > Đây chỉ là cái trò đùa phức tạp thôi!

elaborate /ɪˈlæbərət/ (a): very complicated and detailed; carefully prepared and organized
» rất phức tạp, rất chi tiết.

hoax /həʊks/ (n): an act intended to make somebody believe something that is not true, especially something unpleasant
» trò đùa

> > Trò đùa phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Hey, cut him some slack! He’s doing his best!

/slæk/

A

> > Này, du di cho anh ấy chút đi! Anh ấy đã làm hết sức rồi!

(id) To cut somebody some slack /slæk/: to be less critical of somebody or less strict with them

> > bỏ qua, du di

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

So they’re trolling you. Let it go.

A

Họ đang dìm hàng mày thôi, kệ nó đi!

Troll /trəʊl/ (v): chọc, chơi, dìm hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Cute and accomplished!

/əˈkɑːmplɪʃt/

A

> > Xinh đẹp và thành công!

Dùng để miêu tả phụ nữ/cô gái thành công và xinh đẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Wow, you are a committed actor.

/kəˈmɪtɪd/

A

> > Chà, bạn thật là một diễn viên tận tụy!

committed /kəˈmɪtɪd/(a): willing to work hard and give your time and energy to something; believing strongly in something

> > Tận tâm, tận tuỵ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Drug users were jacking up in the stairwells.

/dʒæk/
/ˈsterwelz/

A

> > Những con nghiện đang chích ở cầu thang!

jack up - to inject an illegal drug directly into your blood
» bơm chất kích thích vào máu

stairwell /ˈsterwelz/ (n): lồng cầu thang

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Thieves jacked up the car and stole the wheels.

/dʒækt/

A

> > Những tên trộm đội xe lên để ăn cắp bánh xe

jack something up (pv): to lift something, especially a vehicle, off the ground using a jack

> > đội xe lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Deep down I still loved him!

A

> > Sau tất cả tôi vẫn yêu cô ấy!

if you know something deep down, you know your true feelings about something, although you may not admit them to yourself

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

a mighty warrior

/ˈmaɪti/

A

> > Chiến binh dũng mãnh

Mighty /ˈmaɪti/ (a): Very strong and powerful

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

My career is hanging in the balance

/ˈbæləns/

A

> > Công việc của tôi đang rất là bấp bênh!

(id) be/hang in the balance: if the future of something/somebody, or the result of something is/hangs in the balance, it is not certain

> > Không chắc chắn, bấp bênh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

The intersection of faith and science through the prism of social media.

/ˈprɪzəm/

A

> > Sự giao thoa của đức tin và khoa học qua lăng kính của mạng xã hội.

Something through the prism /ˈprɪzəm/ of something: sự việc này qua lăng kính của sự việc kia.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

This is my workout attire.

/ˈwɜːrkaʊt/
/əˈtaɪər/

A

> > Đây là đồ tập thể thao của tôi.

workout /ˈwɜːrkaʊt/ (n): a period of physical exercise that you do to keep fit
» buổi luyện tập (thể thao)
attire /əˈtaɪər/(n): clothes, especially fine or formal ones
» quần áo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I do 60 crunches every morning

/krʌntʃiz/

A

> > Tôi gập bụng 60 cái mỗi buổi sáng

crunch /krʌntʃ/ (n): gập bụng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I’m a badass hacker, actually.

/ˈbædæs/

A

> > Tao là một tay hacker rất là chất đó nha!

badass /ˈbædæs/(a): very impressive
» bá đạo, lợi hại, chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Man, this code is sublime!

/səˈblaɪm/

A

> > Anh trai, cái đoạn mã này hết sẩy!

sublime /səˈblaɪm/(n): of very high quality or great beauty
» Rất tốt, chất lượng, đẹp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

From that day forth she gave me endless friendship and encouragement.

/fɔːrθ/
/ɪnˈkɜːrɪdʒmənt/

A

> > Kể từ ngày đó cô ấy đã cho tôi tình bạn gắn bó và đầy khích lệ!

(id) from that day/time forth: beginning on that day; from that time
» Kể từ ngày đó/lúc đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

She followed the instructions religiously.

They go to Greece religiously every year.

/rɪˈlɪdʒəsli/

A

> > Cô ấy rất cẩn thận làm theo hướng dẫn.
Hằng năm họ đều đi Hy Lạp du lịch.

religiously /rɪˈlɪdʒəsli/ (adv): very carefully or regularly
» rất là cẩn thận, đều đặn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Ferries sailing back and forth between the islands

/ˈseɪlɪŋ/
/fɔːrθ/

A

> > Những chiếc phà qua lại giữa các hòn đảo!

(id) back and forth /fɔːrθ/: from one place to another and back again repeatedly
» đi qua lại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

She travels to all kinds of exotic locations all over the world.

/ɪɡˈzɑːtɪk/

A

> > Cô ấy thích du lịch đến những địa điểm độc đáo trên khắp thế giới.

exotic (a) /ɪɡˈzɑːtɪk/: from or in another country, especially a tropical one seeming exciting and unusual.
» độc đáo, mới lạ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

They made me repeat the whole story.

A

> > Họ bắt tôi kể câu chuyện lại từ đầu. :((

Make: to force somebody to do something
»bắt buộc ai làm điều gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Prices are spiralling out of control.

A

> > Giá cả đang tăng lên chóng mặt.

spiral /ˈspaɪrəl/: to increase rapidly

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Climate change will have a dramatic impact on the health of the planet.

/drəˈmætɪk/

A

> > Biến đổi khí hậu sẽ gây ảnh hưởng sâu sắc đến hành tinh.

Dramatic (a) /drəˈmætɪk/: sudden, very great and often surprising
» đột ngột, bất ngờ, sâu sắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

They absolutely detest each other.

A

> > Họ tuyệt đối không ưa nhau!

detest (v) /dɪˈtest/: to hate somebody/something very much
»ghét cay, ghét đắng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Are you a christian?
No, I am an atheist!

/ˈkrɪstʃən/
/ˈeɪθiɪst/

A

> > Anh có phải là người theo đạo Chúa?
Không, tôi không theo đạo nào cả!

christian (n) /ˈkrɪstʃən/: a person who believes in the teachings of Jesus Christ
» người theo đạo Chúa
atheist (n)/ˈeɪθiɪst/: a person who does not believe that God or gods exist
» người không theo đạo, vô thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

A: Eric didn’t let me in his room cause he was with Julia?
B: You do the math.

A

Chứ còn gì nữa!

You do the math! Nói về sự việc hiển nhiên sẽ hoặc đã diễn ra!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

He was a prodigal son when he was at high school!

/ˈprɑːdɪɡl/

A

> > Hồi còn học cấp 3 anh ấy đã từng bỏ nhà đi bụi!

the/a prodigal (son): a person who leaves home to escape the present situation, but who later is sorry about this and returns home.
» bỏ nhà đi bụi nhưng lại trở về

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

a lack of spiritual values in the modern world

/ˈspɪrɪtʃuəl/

A

> > Thế giới hiện đại thiếu thốn những giá trị tinh thần

spiritual (a)/ˈspɪrɪtʃuəl/: connected with the human spirit, rather than the body or physical things
» tinh thần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

You’re not going to cop out Miss Như’s lesson, are you?

/kɑːp/

A

> > Đừng nói là mày sẽ cúp lớp cô Như nha?

cop out (of something) (phv) /kɑːp/: to avoid or stop doing something that you should do because you are afraid, lazy, etc.
>>cúp, chùn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

She’s an eternal optimist.

/ɪˈtɜːrnl/
/ˈɑːptɪmɪst/

A

> > Cô ấy là người có tinh thần lạc quan không giới hạn!

eternal (a)/ɪˈtɜːrnl/: without an end; existing or continuing forever
»Lâu dài, mãi mãi
optimist (n)/ˈɑːptɪmɪst/: a person who always expects good things to happen
»Lạc quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

The wedding was a very grand occasion.

/ɡrænd/

A

> > Đám cưới đó thật là linh đình!

grand (a)/ɡrænd/: impressive and large or important
»To lớn, hùng vỹ, linh đình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

We searched until we knew it would be pointless to continue.

/ˈpɔɪntləs/

A

> > Chúng tôi nghiên cứu mãi đến khi phát hiện nó thật chẳng có ý nghĩa gì cả!

pointless (a) /ˈpɔɪntləs/ having no purpose; not worth doing
» Không mục đích, vô nghĩa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

People are sick of having advertising rammed down their throats.

/ræm/
/θrəʊt/

A

> > Người ta phát ngán với mấy cái quảng cáo lắm rồi!

(id) ram down s.b throat: To try to force somebody to listen to and accept your opinions in a way that they find annoying
» bắt buộc ai phải nghe và chấp nhập ý kiến của bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

The thieves must have picked the lock on the back door.

/θiːvz/

A

> > Bọn trộm chắc là đã phá khoá cửa sau lẻn vào!

pick a lock: ​to open a lock without a key, using something such as a piece of wire
»phá khoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

He later rebelled against his teacher.

/rɪˈbel/

A

> > Thằng đó lúc sau vẫn cứ chống đối lại cô giáo của nó!

rebel /rɪˈbel/ rebel (against somebody/something) to fight against or refuse to obey an authority, for example a government, a system, your parents, etc.
»chống đối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

She felt sick but managed to force down a glass with everyone.

/fɔːrs/

A

> > Cô thấy không khoẻ rồi nhưng mà cũng ráng uống một ly với mọi người.

force down: to make yourself eat or drink something that you do not really want
» cố ăn hoặc uống gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Within 24 hours, their video went viral on YouTube and Facebook.

/ˈvaɪrəl/

A

> > Chỉ trong vòng 24h, đoạn video của họ đã lan tràn trên Youtube và Facebook.

Viral (a) /ˈvaɪrəl/: to describe a piece of information, a video, an image, etc. that is sent rapidly over the internet and seen by large numbers of people within a short time
» làn tràn, mất kiểm soát, truyền bá rộng rãi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Turn out he is a bogus doctor!

/ˈbəʊɡəs/

A

> > Hoá ra thằng đó giả mạo là bác sĩ!

(a) /ˈbəʊɡəs/ pretending to be real or true
»Giả mạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

So much for your problem. Now we turn our attention to find the car.

A

> > Cái vấn đề của anh tới đó đã xong rồi há. Bây giờ mình tập trung tìm chiếc xe.

(id) so much for something: ​used to show that you have finished talking about something
»bàn về việc gì đó đã xong.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

The police will follow up all possible leads.

/liːd/

A

> > Cảnh sát sẽ điều tra tất cả đầu mối có khả năng.

lead (n)/liːd/ a piece of information that may help to find out the truth or facts about a situation, especially a crime
» đầu mối

42
Q

The movie had a really tacky ending.

/ˈtæki/

A

> > Bộ phim kết cục dở tệ

tacky (a) /ˈtæki/: cheap, badly made and/or not in good taste
» dở, tệ

43
Q

I ended up doing all the work myself.

A

> > Cuối cùng thì tôi cũng xong hết công việc rồi.

(phv) end up: ​to find yourself in a place or situation at the end of a process or period of time
»kết thúc, kết cục, xong, dừng lại ở

44
Q

We might as well take a taxi. I don’t want to wait for bus in an hour and then be late for work.

A

> > Chúng ta nên đi taxi đi, tui không muốn đợi xe buýt cả tiếng rồi bị trễ làm.

(id) may/might as well: used to suggest doing something, often when there is nothing better to do
» nên làm gì đó (vì ko có gì tốt hơn để làm)

45
Q

I’ve set up a meeting for Friday.

A

> > Tôi đã sắp xếp một cuộc hẹn vào thứ 6

(phv) set something up: to arrange for something to happen
»Sắp đặt, sắp xếp

46
Q

Don’t get me wrong!

A

Đừng hiểu lầm tôi nha

Ý tôi không phải vậy

47
Q

You look gorgeous!

/ˈɡɔːrdʒəs/

A

> > Nhìn em đẹp xuất sắc!

gorgeous (a) /ˈɡɔːrdʒəs/: very beautiful and attractive; giving great pleasure
» đẹp xuất sắc

48
Q

I think James’s trying to get back at Julia for her betrayal.

/bɪˈtreɪəl/

A

> > Tôi nghĩ James đang trả thù Julia vì đã phản bội.

(phv) get back at somebody: to do something bad to somebody who has done something bad to you; to get revenge on somebody
»trả thù, trả đũa

49
Q

She stood in the porch and rang the doorbell.

/pɔːrtʃ/

A

> > Cô ấy đứng ở hiên nhà và nhấn chuông

porch (n)/pɔːrtʃ/: hiên nhà

50
Q

He remained steadfast in his determination to bring the killers to justice.

/ˈstedfæst/
/dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃn/

A

> > Anh vẫn kiên định với quyết tâm đưa những kẻ giết người ra trước pháp luật.

steadfast in something: (a) /ˈstedfæst/: not changing in your attitudes or aims
» kiên định, không dao động
determination /dɪˌtɜːrmɪˈneɪʃn/: sự quyết tâm; quyết tâm

51
Q

He gave a long sermon against the war.

/ˈsɜːrmən/

A

> > Ông ấy đã có bài thuyết pháp sâu sắc về chiến tranh.

sermon (n) /ˈsɜːrmən/: a talk on a moral or religious subject, usually given by a religious leader during a service
» bài thuyết pháp, giảng đạo

52
Q

I caught him trying to sneak in without paying.

/sniːk/

A

> > Tôi bắt gặp anh ta cố lẻn vào để khỏi phải trả tiền

sneak (v)/sniːk/ to go somewhere secretly, trying to avoid being seen
» lẻn vào

53
Q

The church needs to find new ways of reaching out to young people.

A

> > Nhà thờ cần phải tìm những cách mới mẻ khác để kết nối đến các bạn trẻ.

(phv) reach out (to somebody): ​to show somebody that you are interested in them and/or want to help them
» kết nối, tạo mối liên hệ

54
Q

I’ll stop by this evening for a chat.

A

> > Tối nay tôi sẽ ghé qua để tán gẫu với anh chút

(phv) stop by: ​to make a short visit somewhere
» ghé qua, tạc qua

55
Q

He devotes all his efforts to this task.

/dɪˈvəʊt/

A

> > Anh ấy dồn hết mọi tâm sức vào nhiệm vụ này!

devote (v)/dɪˈvəʊt/: to give an amount of time, attention, etc. to something
»hiến dâng, cống hiến

56
Q

They spread the notion that people should not wear mask!

A

> > Họ lan truyền ý niệm mọi người không nên đeo khẩu trang.

Someone spread the notion that something: ai đó tuyên truyền ý niệm về việc gì đó

57
Q

She didn’t enlighten him about her background.

A

> > Cô ấy không có làm sáng tỏ về bối cảnh của mình với anh ấy

(v)/ɪnˈlaɪtn/ enlighten somebody: to give somebody information so that they understand something better
»làm sáng tỏ, khai sáng

58
Q

She was sitting right across from me on the subway

/əˈkrɔːs/

A

> > Cô ấy ngồi ngay đối diện với tôi trên tàu điện ngầm.

(v) /əˈkrɔːs/ across from: opposite
» đối diện

59
Q

Your mom and my mom were in the same photo!
What are the odds?

/ɑːdz/

A

> > Mẹ em và mẹ anh chung một tấm hình!
Không thể tin được

What are the odds?: That is or was incredible; that is or was extremely unlikely.
»Không thể tin được, không thể ngờ được

60
Q

I promised him that I’d stay sober tonight.

/ˈsəʊbər/

A

> > Tôi đã hứa với anh ấy tối nay tôi sẽ không để bị say!

sober (a)/ˈsəʊbər/[not usually before noun] not drunk (= not affected by alcohol)
» tỉnh táo, không bị say

61
Q

This time she’s leaving for good!

A

> > Lần này cô ấy sẽ ra đi mãi mãi

for good: permanently
»mãi mãi, vĩnh viễn

62
Q

I did want to eat the scorpion, but hold it on my hand I’m starting to lose my nerve.

/ˈskɔːrpiən/
/nɜːrv/

A

> > Tôi muốn ăn thử cái món bò cạp rồi, nhưng mà khi cầm nó trên tay thì hết dám rồi!

lose (one’s) nerve/nɜːrv/: To no longer have the courage to do something.
»mất hết can đảm, không dám

63
Q

I reckon it will cost about £100!

/ˈrekən/

A

> > Tôi đóan cái đó giá khoảng 100 bảng Anh

reckon (v) /ˈrekən/: to expect to do something
»tính chừng; đoán

64
Q

The patient has been in remission for the past six months.

/rɪˈmɪʃn/

A

> > Trong 6 tháng qua tình hình của bệnh nhân đã dần thuyên giảm.

remission (n) /rɪˈmɪʃn/: a period during which a serious illness improves for a time and the patient seems to get better
» hồi phục, thuyên giảm

65
Q

She was taken to the hospital with a punctured lung.

/ˈpʌŋktʃər/

A

> > Cô ấy được đưa đến bệnh viện trong tình trạng bị thủng phổi

puncture (v) /ˈpʌŋktʃər/: to make a small hole in something; to get a small hole
» đâm thủng; bị thủng

66
Q

Don’t drop the apple, they are easily bruised!

/bruːzd/

A

> > Đừng có làm rơi quả táo, nó dễ bị thâm lại lắm!

bruised (a)/bruːzd/: having one or more blue, brown or purple marks on your skin after falling, being hit, etc.
»bị bầm (trên cơ thể), vết thâm (trên vỏ trái cây)

67
Q

What a coincidence! I wasn’t expecting to see you here.

/kəʊˈɪnsɪdəns/

A

> > Thật là ngạc nhiên, anh không nghĩ sẽ gặp em ở đây!

Coincidence (n) /kəʊˈɪnsɪdəns/: the fact of two things happening at the same time by chance, in a surprising way
»sự trùng khớp, sự trùng hợp

68
Q

We received an avalanche of letters in reply to our advertisement.

A

> > Chúng tôi nhận được rất nhiều thư phản hồi sau khi mới tung ra quảng cáo!

avalanche (n)/ˈævəlæntʃ/: rất nhiều trong một thời gian ngắn

69
Q

Injury shattered his dreams of competing in the Olympics!

The mirror shattered into a thousand pieces!

A

> > Chấn thương đã phá tan giấc mơ cạnh tranh tại Olympic của anh ấy!
Tấm gương vỡ tan nát!

shatter (v)/ˈʃætər/: to destroy something completely, especially somebody’s feelings, hopes or beliefs; to be destroyed in this way
»phã vỡ, tan nát (nghĩa đen lẫn bóng)

70
Q

He is soldier with steadfast loyalty!

/ˈstedfæst/
/ˈlɔɪəlti/

A

> > Ông ấy là người lính với lòng trung thành kiên định.

steadfast (a) /ˈstedfæst/: not changing in your attitudes or aims
»kiên định, không dao động

71
Q

These species of flower flourish in warm climate!

No new business can flourish in the present economic climate.

/ˈflɜːrɪʃ/

A

> > Những loài hoa này phát triển tốt ở nơi có khí hậu ấm áp!
Không một công việc kinh doanh mới nào có thể phát đạt trong không khí kinh tế hiện nay.

flourish (v) /ˈflɜːrɪʃ/: to develop quickly and become successful or common
»phát triển tốt; khỏe mạnh (thực vật)

72
Q

She’s desperate for money!

A

> > Cô ấy đang rất cần tiền!

desperate for (a) /ˈdespərət/: rất cần; rất lo lắng về, rất nóng lòng về (cái gì)

73
Q

It was a touching story that moved many of us to tears.

/ˈtʌtʃɪŋ/

A

> > Câu chuyện thật cảm động đã làm chúng tôi rơi nước mắt.

touching (a)/ˈtʌtʃɪŋ/: causing feelings of sympathy; making you feel sad or emotional
»cảm động

74
Q

I won’t rest until I’ve got to the bottom of this!

A

> > Tôi sẽ không ngừng nghỉ đến khi tiềm hiểu đến ngọc nguồn của chuyện này!

get to the bottom of s.th: ​to find out the real cause of something, especially something unpleasant
»tiềm hiểu cặn kẽ, làm tới bến, đến ngọn nguồn

75
Q

I replaced the taps and reconnected the water supply.

I helped Jane reconnect with her mom!

/ˌriːkəˈnekt/

A

> > Tôi thay cái vòi nước và kết nối lại với nguồn nước rồi!

> > Tôi giúp Jane và mẹ cô ấy hàn gắn mối quan hệ với nhau!

reconnect (v)/ˌriːkəˈnekt/: to connect something again; to connect to something again

76
Q

I made a determined effort to stop smoking.

/dɪˈtɜːrmɪnd/

A

> > Tôi quyết nổ lực từ bỏ thuốc lá

determined (a)/dɪˈtɜːrmɪnd/: having made a definite decision to do something and not letting anyone prevent you
» kiên quyết, nhất định

77
Q

He was intrigued by the way Chef Gordon Ramsay baking cake!

/ɪnˈtriːɡd/

A

> > Anh ấy rất thích thú cách bếp trưởng Gordon Ramsay nướng bánh!

intrigued (a) /ɪnˈtriːɡd/: very interested in something/somebody and wanting to know more about it/them
» kích thích tò mò, gợi thích thú

78
Q

The Statue of Liberty is too enormous to put in my front yard!

/ɪˈnɔːrməs/

A

> > Tượng Nữ Thần Tự Do to khủng khiếp, không đặt ở trước sân nhà tao được đâu.

enormous (a) /ɪˈnɔːrməs/: extremely large
»quá to lớn, khổng lồ

79
Q

’ Mary Jane ‘ is actually a metaphor for weed.

A

> > Mary Jane là cách nói ẩn dụ cho cần sa (ma tuý)

metaphor (n) /ˈmetəfɔːr/: ẩn dụ

80
Q

A: Guess what! I got the gig as a basketball coach!
B: Congrats! Man!

/ɡɪɡ/

A

A: Anh nhận được việc huấn luyện viên bóng rổ!
B: Chúc mừng nha anh trai!

gig (n) /ɡɪɡ/: a job, especially a temporary one
» công việc (đặc biệt là công việc tạm thời)

81
Q

She picked up the phone but there was an ominous silence at the other end.

A

> > Cô ấy nhấc điện thoại lên nhưng chỉ có sự im lặng đáng sợ ở đầu dây bên kia.

ominous (a)/ˈɑːmɪnəs/: suggesting that something bad is going to happen in the future

> > báo điềm xấu; gở, đáng ngại, đáng sợ

82
Q

That one mistake almost cost him his life.

/kɔːst/

A

> > Sai lầm đó suýt chút nữa phải trả giá bằng mạng anh ta!

cost (v)/kɔːst/: to cause the loss of something
» trả giả, đánh đổi bằng

83
Q

The picture you sent me, did you geotag it?

A

> > Cái hình anh gửi em đó, anh có gắn thẻ vị trí cho nó không?

geotag (v)/ˈdʒiːəʊtæɡ/: to add an electronic tag to show the exact place that it comes from
»gắn thẻ vị trí địa lý

84
Q

The noise was so loud that it was a nuisance to the neighbours

/ˈnuːsns/

A

> > Tiếng ồn lớn đến nỗi làm khó chịu hàng xóm!

nuisance (n)/ˈnuːsns/: a thing, person or situation that is annoying or causes trouble or problems
» vật, người, tình huống gây phiền hà, cản trở, tạo thành vấn đề

85
Q

There was an awkward silence after I introduced myself to the crowd.

/ˈɔːkwərd/

A

> > Có một sự im lặng rất là kì cục sau khi tôi giới thiệu bản thân với mọi người.

awkward (a)/ˈɔːkwərd/: making you feel embarrassed
» kì cục, lạ lùng, làm cho bối rối

86
Q

A: You wanna a punch in the face?
B: Take it easy! Man

A

A: Mày muốn ăn đấm!
B: Có gì từ từ nói!

take it/things easy: to relax and avoid working too hard or doing too much
» Từ từ nào, có gì từ từ nói

87
Q

I didn’t hear the rain. I must have drifted off by then.

A

> > Tôi không nghe được tiếng mưa. Lúc đó chắc tôi đã ngủ rồi

(phv) drift off /drɪft/: ​to fall asleep
»chìm vào giấc ngủ

88
Q

You can ask for anyone but him! He is such a do-gooder.

/ˈduː ɡʊdər/

A

> > Anh có thể tim ai giúp cũng được nhưng trừ nó ra, nó chỉ là thằng đuổi gà phá hành thôi!

do-gooder (n)/ˈduː ɡʊdər/: a person who tries to help other people but who does it in a way that is annoying
»Giúp người nhưng lại gây phiền hà (như đuổi gà phá hành)

89
Q

A famous actor stepped in with a large donation for the flood area in central Vietnam

A

> > Một diễn viên nổi tiếng đã đứng ra giúp đỡ đồng bào bị lũ lụt ở miền Trung VN bằng một khoản quyên góp hào phóng.

step in: ​to help somebody in a difficult situation or an argument
»giúp đỡ, cứu giúp ai thoát khốn

90
Q

This was the best room I could get at such short notice.

A

> > Đây là cái phòng tốt nhất mà tôi kiếm được trong lúc gấp gáp này.

(id) at short notice: ​not long in advance; without warning or time for preparation
»trong lúc gấp gáp, hối hả, không được chuẩn bị trước

91
Q

We are having a little get-together to celebrate David’s promotion

A

> > Chúng tôi có cuộc họp mặt nhỏ để mừng David được thăng chức.

get-together (n): an informal meeting; a party
»tụ họp, tụ tập, buổi họp mặt

92
Q

I’ve been trying to convince him to see a doctor.

A

> > Tôi đã cố thuyết phục anh ta đi khám bác sĩ

(v) /kənˈvɪns/ convince s.b to do s.th: to persuade somebody to do something
»thuyết phục ai đó làm gì đó

93
Q

In this situation time is of the essence!

/ˈesns/

A

> > Tình hình lúc này thời gian rất là quý báu!

(id) of the essence /ˈesns/: ​necessary and very important
»rất quý báu, giá trị, rất cần thiết

94
Q

Napoleon, the man of genius, did this!

/ˈdʒiːniəs/

A

> > Napoleon, một bậc thiên tài, đã làm điều này!

genius (n) /ˈdʒiːniəs/: unusually great intelligence, skill or artistic ability
»thiên tài; bậc thiên tài; thiên tư trác tuyệt

95
Q

A: Why did you help him? He’s a stranger!
B: Well! I just wanna be a Samaritan.

/səˈmærɪtən/

A

A: Sao anh lại giúp ông ta? có quen ổng đâu.
B: Ờ thì, tôi chỉ muốn làm việc tốt thôi!

Samaritan (n) /səˈmærɪtən/: a person who gives help and sympathy to people who need it.
»Người bác ái hay làm phúc

96
Q

Her sense of fun has rubbed off on her children.

Let’s hope some of his good luck rubs off on me!

/rʌb/

A

> > Con cái của cô ấy cũng thừa hưởng được khiếu hài hước của cô ấy!
Cầu mong sẽ nhận được chút may mắn từ anh ấy!

(phv) /rʌb/ rub off (on/onto somebody)​(of personal qualities, behaviour, opinions, etc.) to become part of a person’s character as a result of that person spending time with somebody who has those qualities, etc.
» thừa hưởng, học hỏi được, nhận được (không phải vật chất)

97
Q

She went off to get a drink.

A

> > Cô ấy rời đi để kiếm chút đồ uống

go off: to leave a place, especially in order to do something
» rời đi để làm gì đó

98
Q

How does she get by on such a small salary?

A

> > Làm sao cô ấy có thể sống được với mức lương thấp như vậy?

get by (on/in/with something): ​to manage to live or do a particular thing using the money, knowledge, equipment, etc. that you have
>> vẫn ổn, sống được qua ngày
99
Q

She bribed the children with ice-cream! That’s why they like her that much!

/braɪb/

A

> > Cô ấy mua kem dụ bọn trẻ, nên chúng mới thích cô ấy đến thế!

bribe (v) /braɪb/: to give somebody money or something valuable in order to persuade them to help you, especially by doing something dishonest
» mua chuộc, dụ dỗ, hối lộ, đút lót

100
Q

I enjoy Julia’s company!

I had a pleasant evening in the company of friends!

/ˈkʌmpəni/

A

> > Tôi thích được ở cạnh Julia!

> > Tôi đã có một buổi tối tuyệt vời cạnh những người bạn!

company (n) /ˈkʌmpəni/ the fact of being with somebody else and not alone.
in the company of somebody
»sự kề cận, bên cạnh