Tiếng Anh giao tiếp Flashcards
Vegetarians believe that eating meat is bad karma /ˈkɑːrmə/
> > Người ăn chay tin rằng ăn thịt sẽ tạo nghiệp xấu.
karma /ˈkɑːrmə/ (n): nghiệp (đạo Phật)
I sent him my show, and, apparently, he dug it, and he wants me to submit a presentation by Friday.
> > Tôi đã gửi ảnh chương trình của tôi và dường như anh ta rất là thích, và anh ấy muốn tôi thuyết trình vào thứ 6.
dug /dʌɡ/ (quá khứ của -dig /dɪɡ/): to approve of or like something very much
> > đồng ý hoặc thích gì đó rất là nhiều
This is all just some elaborate hoax.
/ɪˈlæbərət/
/həʊks/
> > Đây chỉ là cái trò đùa phức tạp thôi!
elaborate /ɪˈlæbərət/ (a): very complicated and detailed; carefully prepared and organized
» rất phức tạp, rất chi tiết.
hoax /həʊks/ (n): an act intended to make somebody believe something that is not true, especially something unpleasant
» trò đùa
> > Trò đùa phức tạp
Hey, cut him some slack! He’s doing his best!
/slæk/
> > Này, du di cho anh ấy chút đi! Anh ấy đã làm hết sức rồi!
(id) To cut somebody some slack /slæk/: to be less critical of somebody or less strict with them
> > bỏ qua, du di
So they’re trolling you. Let it go.
Họ đang dìm hàng mày thôi, kệ nó đi!
Troll /trəʊl/ (v): chọc, chơi, dìm hàng
Cute and accomplished!
/əˈkɑːmplɪʃt/
> > Xinh đẹp và thành công!
Dùng để miêu tả phụ nữ/cô gái thành công và xinh đẹp
Wow, you are a committed actor.
/kəˈmɪtɪd/
> > Chà, bạn thật là một diễn viên tận tụy!
committed /kəˈmɪtɪd/(a): willing to work hard and give your time and energy to something; believing strongly in something
> > Tận tâm, tận tuỵ
Drug users were jacking up in the stairwells.
/dʒæk/
/ˈsterwelz/
> > Những con nghiện đang chích ở cầu thang!
jack up - to inject an illegal drug directly into your blood
» bơm chất kích thích vào máu
stairwell /ˈsterwelz/ (n): lồng cầu thang
Thieves jacked up the car and stole the wheels.
/dʒækt/
> > Những tên trộm đội xe lên để ăn cắp bánh xe
jack something up (pv): to lift something, especially a vehicle, off the ground using a jack
> > đội xe lên
Deep down I still loved him!
> > Sau tất cả tôi vẫn yêu cô ấy!
if you know something deep down, you know your true feelings about something, although you may not admit them to yourself
a mighty warrior
/ˈmaɪti/
> > Chiến binh dũng mãnh
Mighty /ˈmaɪti/ (a): Very strong and powerful
My career is hanging in the balance
/ˈbæləns/
> > Công việc của tôi đang rất là bấp bênh!
(id) be/hang in the balance: if the future of something/somebody, or the result of something is/hangs in the balance, it is not certain
> > Không chắc chắn, bấp bênh
The intersection of faith and science through the prism of social media.
/ˈprɪzəm/
> > Sự giao thoa của đức tin và khoa học qua lăng kính của mạng xã hội.
Something through the prism /ˈprɪzəm/ of something: sự việc này qua lăng kính của sự việc kia.
This is my workout attire.
/ˈwɜːrkaʊt/
/əˈtaɪər/
> > Đây là đồ tập thể thao của tôi.
workout /ˈwɜːrkaʊt/ (n): a period of physical exercise that you do to keep fit
» buổi luyện tập (thể thao)
attire /əˈtaɪər/(n): clothes, especially fine or formal ones
» quần áo
I do 60 crunches every morning
/krʌntʃiz/
> > Tôi gập bụng 60 cái mỗi buổi sáng
crunch /krʌntʃ/ (n): gập bụng
I’m a badass hacker, actually.
/ˈbædæs/
> > Tao là một tay hacker rất là chất đó nha!
badass /ˈbædæs/(a): very impressive
» bá đạo, lợi hại, chất
Man, this code is sublime!
/səˈblaɪm/
> > Anh trai, cái đoạn mã này hết sẩy!
sublime /səˈblaɪm/(n): of very high quality or great beauty
» Rất tốt, chất lượng, đẹp
From that day forth she gave me endless friendship and encouragement.
/fɔːrθ/
/ɪnˈkɜːrɪdʒmənt/
> > Kể từ ngày đó cô ấy đã cho tôi tình bạn gắn bó và đầy khích lệ!
(id) from that day/time forth: beginning on that day; from that time
» Kể từ ngày đó/lúc đó
She followed the instructions religiously.
They go to Greece religiously every year.
/rɪˈlɪdʒəsli/
> > Cô ấy rất cẩn thận làm theo hướng dẫn.
Hằng năm họ đều đi Hy Lạp du lịch.
religiously /rɪˈlɪdʒəsli/ (adv): very carefully or regularly
» rất là cẩn thận, đều đặn
Ferries sailing back and forth between the islands
/ˈseɪlɪŋ/
/fɔːrθ/
> > Những chiếc phà qua lại giữa các hòn đảo!
(id) back and forth /fɔːrθ/: from one place to another and back again repeatedly
» đi qua lại
She travels to all kinds of exotic locations all over the world.
/ɪɡˈzɑːtɪk/
> > Cô ấy thích du lịch đến những địa điểm độc đáo trên khắp thế giới.
exotic (a) /ɪɡˈzɑːtɪk/: from or in another country, especially a tropical one seeming exciting and unusual.
» độc đáo, mới lạ
They made me repeat the whole story.
> > Họ bắt tôi kể câu chuyện lại từ đầu. :((
Make: to force somebody to do something
»bắt buộc ai làm điều gì đó
Prices are spiralling out of control.
> > Giá cả đang tăng lên chóng mặt.
spiral /ˈspaɪrəl/: to increase rapidly
Climate change will have a dramatic impact on the health of the planet.
/drəˈmætɪk/
> > Biến đổi khí hậu sẽ gây ảnh hưởng sâu sắc đến hành tinh.
Dramatic (a) /drəˈmætɪk/: sudden, very great and often surprising
» đột ngột, bất ngờ, sâu sắc
They absolutely detest each other.
> > Họ tuyệt đối không ưa nhau!
detest (v) /dɪˈtest/: to hate somebody/something very much
»ghét cay, ghét đắng
Are you a christian?
No, I am an atheist!
/ˈkrɪstʃən/
/ˈeɪθiɪst/
> > Anh có phải là người theo đạo Chúa?
Không, tôi không theo đạo nào cả!
christian (n) /ˈkrɪstʃən/: a person who believes in the teachings of Jesus Christ
» người theo đạo Chúa
atheist (n)/ˈeɪθiɪst/: a person who does not believe that God or gods exist
» người không theo đạo, vô thần
A: Eric didn’t let me in his room cause he was with Julia?
B: You do the math.
Chứ còn gì nữa!
You do the math! Nói về sự việc hiển nhiên sẽ hoặc đã diễn ra!
He was a prodigal son when he was at high school!
/ˈprɑːdɪɡl/
> > Hồi còn học cấp 3 anh ấy đã từng bỏ nhà đi bụi!
the/a prodigal (son): a person who leaves home to escape the present situation, but who later is sorry about this and returns home.
» bỏ nhà đi bụi nhưng lại trở về
a lack of spiritual values in the modern world
/ˈspɪrɪtʃuəl/
> > Thế giới hiện đại thiếu thốn những giá trị tinh thần
spiritual (a)/ˈspɪrɪtʃuəl/: connected with the human spirit, rather than the body or physical things
» tinh thần
You’re not going to cop out Miss Như’s lesson, are you?
/kɑːp/
> > Đừng nói là mày sẽ cúp lớp cô Như nha?
cop out (of something) (phv) /kɑːp/: to avoid or stop doing something that you should do because you are afraid, lazy, etc. >>cúp, chùn
She’s an eternal optimist.
/ɪˈtɜːrnl/
/ˈɑːptɪmɪst/
> > Cô ấy là người có tinh thần lạc quan không giới hạn!
eternal (a)/ɪˈtɜːrnl/: without an end; existing or continuing forever
»Lâu dài, mãi mãi
optimist (n)/ˈɑːptɪmɪst/: a person who always expects good things to happen
»Lạc quan
The wedding was a very grand occasion.
/ɡrænd/
> > Đám cưới đó thật là linh đình!
grand (a)/ɡrænd/: impressive and large or important
»To lớn, hùng vỹ, linh đình
We searched until we knew it would be pointless to continue.
/ˈpɔɪntləs/
> > Chúng tôi nghiên cứu mãi đến khi phát hiện nó thật chẳng có ý nghĩa gì cả!
pointless (a) /ˈpɔɪntləs/ having no purpose; not worth doing
» Không mục đích, vô nghĩa
People are sick of having advertising rammed down their throats.
/ræm/
/θrəʊt/
> > Người ta phát ngán với mấy cái quảng cáo lắm rồi!
(id) ram down s.b throat: To try to force somebody to listen to and accept your opinions in a way that they find annoying
» bắt buộc ai phải nghe và chấp nhập ý kiến của bạn
The thieves must have picked the lock on the back door.
/θiːvz/
> > Bọn trộm chắc là đã phá khoá cửa sau lẻn vào!
pick a lock: to open a lock without a key, using something such as a piece of wire
»phá khoá
He later rebelled against his teacher.
/rɪˈbel/
> > Thằng đó lúc sau vẫn cứ chống đối lại cô giáo của nó!
rebel /rɪˈbel/ rebel (against somebody/something) to fight against or refuse to obey an authority, for example a government, a system, your parents, etc.
»chống đối
She felt sick but managed to force down a glass with everyone.
/fɔːrs/
> > Cô thấy không khoẻ rồi nhưng mà cũng ráng uống một ly với mọi người.
force down: to make yourself eat or drink something that you do not really want
» cố ăn hoặc uống gì đó
Within 24 hours, their video went viral on YouTube and Facebook.
/ˈvaɪrəl/
> > Chỉ trong vòng 24h, đoạn video của họ đã lan tràn trên Youtube và Facebook.
Viral (a) /ˈvaɪrəl/: to describe a piece of information, a video, an image, etc. that is sent rapidly over the internet and seen by large numbers of people within a short time
» làn tràn, mất kiểm soát, truyền bá rộng rãi
Turn out he is a bogus doctor!
/ˈbəʊɡəs/
> > Hoá ra thằng đó giả mạo là bác sĩ!
(a) /ˈbəʊɡəs/ pretending to be real or true
»Giả mạo
So much for your problem. Now we turn our attention to find the car.
> > Cái vấn đề của anh tới đó đã xong rồi há. Bây giờ mình tập trung tìm chiếc xe.
(id) so much for something: used to show that you have finished talking about something
»bàn về việc gì đó đã xong.