Thuốc Kháng Vi Trùng Flashcards
nhiễm trùng nội sinh là gì
nhiễm trùng xuất hiện khi có sự thay đổi vi khuẩn thường trú hay sự suy giảm cơ chế đề kháng của cá thể
nhiễm trùng ngoại sinh là gì
nhiễm trùng có nguồn gốc từ bên ngoài - hậu quả của việc lây truyền từ người sang người, tiếp xúc với các vi khuẩn từ môi trường bên ngoài
tính chất của vi khuẩn khi MIC dưới điểm gãy
vi khuẩn nhạy kháng sinh
tính chất của vi khuẩn khi MIC trên điểm gãy
vi khuẩn kháng kháng sinh
tương quan giữa MBC và MIC
dùng để phân loại kháng sinh kìm khuẩn và diệt khuẩn
tương quan giữa MBC và MIC của kháng sinh kìm khuẩn
MBC/MIC >4
tương quan giữa MBC và MIC của kháng sinh diệt khuẩn
MBC/MIC =1
chỉ định của kháng sinh kìm khuẩn
dùng cho trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ/ trung bình, còn đủ sức đề kháng
chỉ định của kháng sinh diệt khuẩn
dùng cho trường hợp nhiễm khuẩn nặng, yếu/suy giảm miễn dịch
tên các kháng sinh kìm khuẩn
chloramphenicol erythromycin clindamycin sulfonamides trimethoprim tetracyclines
tên các kháng sinh diệt khuẩn
aminoglycosides B-lactams vancomycin quinolones rifampin metronidazole
chloramphenicol là ks diệt khuẩn
sai
erythromycin là ks kìm khuẩn
đúng
clindamycin là ks diệt khuẩn
sai
sulfonamides là ks kìm khuẩn
đúng
trimethoprim là ks diệt khuẩn
sai
tetracyclines là ks kìm khuẩn
đúng
aminoglycosides là ks kìm khuẩn
sai
B-lactams là ks diệt khuẩn
đúng
vancomycin là ks kìm khuẩn
sai
quinolones là ks diệt khuẩn
đúng
rifampin là ks kìm khuẩn
sai
metronidazole là ks diệt khuẩn
đúng
ks tác động trên vách tế bào
Họ B-lactams
Glycopeptides
ks thuộc họ B-lactams
penicillin
cephalosporin
carbapenem
monobactam
cơ chế tác động của vancomycin lên vk
tác động trên vách tế bào
cơ chế tác động của penicillin lên vk
tác động trên vách tế bào
cơ chế tác động của cephalosporin lên vk
tác động trên vách tế bào
cơ chế tác động của B-lactams trên vách tế bào
- gắn kết với protein kết nối penicillin
- phá huỷ vách tế bào vi trùng = ức chế transpeptidase
kết quả của việc ức chế men transpeptidase
ngăn sự hình thành liên kết chéo giữa các peptidoglycan
cơ chế tác dụng của vancomycin trên vách tế bào
ngăn cản sự tổng hợp của peptidoglycan
các thuốc tác động trên màng tế bào
amphotericin B colistin imidazoles nystatin polymyxins
các thuốc tác động trên sự tổng hợp acid folic
sulfonamides
trimethoprim
các thuốc tác động trên sự tổng hợp acid nucleic
quinolones
dẫn xuất rifamycin
cơ chế tác động của quinolones trên acid nucleic
ức chế topoisomerase loại II (gyrase) và loại IV
-> không tổng hợp chuỗi ADN mới
cơ chế tác động của dẫn xuất rifamycin trên acid nucleic
ức chế men ARN polymerase
tên thuốc thuộc nhóm quinolones
nalidixic acid
ciprofloxacin
ofloxacin
levofloxacin
tên thuốc thuộc nhóm dẫn xuất rifamycin
rifampicin
rifabutin
các thuốc tác động trên sự tổng hợp protein
tác động trên 50S
- chloramphenicol, macrolides, clindamycin, oxalolidinones
tác động trên 30S:
- aminoglycosides, tetracyclines
tên ks phụ thuộc nồng độ
aminoglycosides fluoroquinolon daptomycin ketolid metronidazole amphotericin B
tên ks phụ thuộc thời gian
B-lactam macrolid clindamycin glycopeptide tetracyclin linezolid
aminoglycoside phụ thuộc thời gian
sai
fluoroquinolone phụ thuộc nồng độ
đúng
daptomycin phụ thuộc thời gian
sai
ketolid phụ thuộc nồng độ
đúng
metronidazol phụ thuộc thời gian
sai
amphotericin B phụ thuộc nồng độ
đúng
B-lactams phụ thuộc nồng độ
sai
macrolid phụ thuộc thời gian
đúng
clindamycin phụ thuộc nồng độ
sai
glycopeptide phụ thuộc thời gian
đúng
tetracycline phụ thuộc nồng độ
sai
linezolid phụ thuộc thời fian
đúng
ks phụ thuộc thời gian và PAE ngắn/không
B-lactam
ks phụ thuốc nồng độ và có PAE trung bình/kéo dài
aminoglycoside fluoroquinolone daptomycin ketolides metronidazole
kháng sinh phụ thuộc thời gian và có PAE trung bình
macrolid
clindamycin
glycopeptide
tetracyline
các ks không có PAE hoặc PAE ngắn
penicillin
cephalosporin
monobactam
tính chất của ks ưa nước
- V phân bố giới hạn
- không khuếch tán thụ động qua màng tb
- không có hoạt tính kháng tác nhân nội bào
- thải trừ qua thận dạng không đổi
tính chất của ks ưa lipid
- V phân bố lớn
- khuếch tán tự do qua màng tế bào
- có hoạt tính kháng tác nhân nội bào
- thải trừ qua chuyển hoá tại gan
tên ks ưa nước
B-lactams
glycopeptides
aminogycosides
tên ks ưa lipid
macrolides fluoroquinolones tetracylcines chloramphenicol rifampin oxalolidinones
MRSA
S.aureus kháng methicillin/oxacillin
VISA
Staphylococci kháng vancomycin trung bình
VRE
Enterococci kháng vancomycin
ESBLs
B-lactamse phổ rộng
- kháng cephalosporin và monobactams
PRSP
Streptococcus pneumoniae kháng penicillin
đường thải trừ của penicillin
thải qua thận dạng không chuyển hoá
-> giảm liền ở BN suy thận
tên ks thuộc nhóm penicillin tự nhiên
penicillin G (ngoài đường tiêu hoá) penicillin V (thuộc đường tiêu hoá)
natural penicillin tác động chủng vk nào
cả gram + và gram -
- streptococcus pneumoniae, pyogenes, viridans +
- clostridium
- neisseria, haemophilus -
- treponema (pallidum) và leptospira syphilis
tên ks sinh thuộc nhóm penicillin kháng penicillinase
nhóm M
- methicillin
- oxacillin
- nafcillin
penicilin nhóm M tác động trên chủng vk nào
Staphylococcus aureus
penicillin nhóm M tác động lên vk gram -
sai
tên ks thuộc nhóm aminopenicillin
ampicillin
amoxicillin
phổ kháng khuẩn của aminopenicillin
gram + và -
(+) enterococci, listeria
(-) e.coli, haemophilus, proteus, salmonella
tên ks thuốc nhóm penicillin kháng pseudomonas
carboxypenicillin
- carbenicillin, ticarcillin
ureidopenicillin
- azocillin, mezlocillin, piperacillin
phổ kháng khuẩn của piperacillin và ticarcillin
enterobacter e.coli proteus haemophillus pseudomonas
tác dụng ngoại ý quan trọng của penicillin
phản ứng dị ứng
- mề đay
- viêm khớp
- thiếu máu tán huyết
- sốc phản vệ
ampicillin và amoxicillin thường gây tác dụng ngoại ý gì
tiêu chảy
tên thuốc thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 1
cefadroxil
cephradrin
phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ 1
cầu trùng gram +
tên thuốc thuộc cephalosporin thế hệ 2
cefaclor
cefuroxime
phổ kháng khuẩn cephalosporin thế hệ 2
vi khuẩn gram -
- e.coli, klebsiella, proteus, haemophillus, meningtidis
phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ 3
vi khuẩn gram -
pseudomonas
thuốc dùng để điều trị pseudomonas thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 3
ceftazidime
cefoperazone
tính chất của cephalosporin thế hệ 4
không bị phá huỷ bởi B-lactamse
ít bị kháng thuốc
ks cephalosporin thế hệ 4
cefepime
phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ 4
gram -
- haemophillus, neisseria
phổ kháng khuẩn của cephalosporin thế hệ 5
giống thế hệ 3
MRSA
E.faecalis
ks thuộc cephalosporin thế hệ 5
ceftaroline
cephalosporin thải trừ ở đâu
đa số qua thận
-> giảm liều trên suy thận
cefoperazon và cefpiramid thải chủ yếu qua thận
sai, qua mật
cephalosporin dùng điều trị viêm màng não, vì sao chọn các ks này?
cefotaxim, ceftriaxone, cefepime, cefuroxim, ceftazidim
vì đi vào dịch cơ thể và mô tốt, thấm vào dịch não tuỷ
tác dụng ngoại ý của nhóm methythitetrazole
giảm prothrombin huyết gây chảy máu nặng
cơ chế tác dụng của monobactam
ức chế tổng hợp thành vk và kháng B-lactamse
phổ kháng khuẩn của monobactam
vk gram -
monobactam tác dụng trên vk gram + và vk kị khí
sai
monobactam gây dị ứng chéo với penicillin và cephalosporin
sai
đường đào thải của carbapenem
qua thận -> giảm liều trên suy thận
carbapenem bị mất hoạt tính bới dihydropeptidase
imipenem
phổ kháng khuẩn của carbapenem
cả gram + và -, pseudomonas, acinobacter, hiếu khí trừ ertapenem chưa thấy tác dụng trên gram - hiếu khí
imipenem gây động kinh - độc tk yếu hơn meropenem
sai
phổ kháng khuẩn của vancomycin
hẹp, gram +
điều trị MRSA
đường dùng của vancomycin
đường uống - hấp thu kém
-> tiêm tĩnh mạch
tác dụng ngoại ý của vancomycin
viêm tĩnh mạch
độc tai, thậm
Redman nếu truyền nhanh, biểu hiện giống shock.
nên kết hợp vancomycin và aminoglycosides để đạt hiệu quả
sai, có thể làm nặng độc tai, thận
cơ chế tác dụng của sulfonamides trong giai đoạn tổng hợp a.folic
ức chế cạnh tranh PABA
tên ks thuộc nhóm sulfonamides
silver sulfadiazine
sulfacetamide
phổ kháng khuẩn của sulfonamides
vk gram -
- pneumocystis jirovecii, toxoplasma gondii
teicoplanin được sản xuất từ đâu
actinoplanes teichomietiu
ks có phổ kháng khuẩn tương tự vancomycin
teicoplanin
đường dùng khuyến khích của teicoplanin
tiêm bắp/TM
cơ chế tác dụng của trimethoprim
tác động lên sự tổng hợp purines theo 2 cơ chế
đường dùng khuyến khích của trimethprim
đường uống
trimethoprim và sulfamethoxazole có tác dụng đối kháng với nhau
sai, tác dụng hiệp đồng
tác dụng ngoại ý của trimethoprim
thiếu máu hồng cầu to, giảm bạch cầu và tiểu cầu
buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, hội chứng Steven-Johnson (BN AIDS)
tăng K máu
sỏi thận
chống chỉ định của trimethoprim
dị ứng thuốc
thiếu máu hồng cầu to
mang thai/cho con bú
dưới 2 tháng tuổi/thiếu men G6PD
phổ kháng khuẩn của quinolone
vk gram -
quinolone có hiệu quả tốt đối với vk yếm khí
sai, ít hiệu quả
tất cả quinolone đều phải được chỉnh liền trên bn suy thận vì đào thải qua thận
sai, trừ trovafloxacin, moxifloxacin thải trừ qua gan
tác dụng ngoại ý của quinolones
rối loạn tiêu hoá
TKTW- buồn ngủ, suy nhược, nhức đầu, co giật, tâm thần
ức chế chuyển hoá theophyllin
tổn thương sụn
chống chỉ định của quinolones
trẻ em
mang thai
bệnh động kinh
tính chất của metronidazole
thuộc nhóm nitroimidazole
tác động bằng cách làm mất cấu trúc xoán của DNA
phổ kháng khuẩn của metronidazole
amip
vk kị khí
tác dụng ngoại ý của metronidazole
buồn nôn, nôn
miệng có vị kim loại
lưu ý khi dùng metronidazole
không dùng chung với rượu (tác dụng giống disulfuram)