THUỐC Flashcards

1
Q

Hàm lượng, dạng bào chế Diazepam

A

Viên nén 5mg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Cách dùng diazepam viên nén 5mg

A

Uống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Chỉ định diazepam viên nén 5mg

A
  • Lo âu mất ngủ
  • co giật sốt cao
  • co cứng do não hoặc thần kinh ngoại biên
  • hỗ trợ điều trị cai rượu cấp, sảng rượu cấp
  • tiền mê trước khi phẫu thuật
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

TDKMM của diazepam

A
  • Ngủ gà, quên, phụ thuộc thuốc, buồn ngủ
  • Lú lẫn, loạng choạng, nhức đầu, chóng mặt
  • Yếu cơ, mất điều hoà
  • Rối loạn vận ngôn
  • Thay đổi nước bọt
  • Tăng enzym gan
  • Dị ứng
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Cách dùng aspirin pH8 viên nén bao tan trong ruột 500mg

A

Uống xa bữa ăn
Nuốt nguyên viên, k nhai, k nghiền, k bẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chỉ định aspirin pH8 viên nén bao tan trong ruột 500mg

A

Chống viêm
Giảm đau nhẹ và vừa
Hạ sốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

TDKMM aspirin pH8

A

Rối loạn tiêu hoá, xuất huyết tiêu hoá, viêm loét dạ dày
Phát ban, mày đay
Co thắt khí quản, làm nặng cơn hen
Kéo dài thời gian chảy máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cách dùng digoxin viên nén 0,25mg

A

Uống xa bữa ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Chỉ định digoxin viên nén 0,25mg

A

Suy tim mạn có rlcn tâm thu, suy tim kèm rung nhĩ
Loạn nhịp trên thất, đặc biệt cuồng động nhĩ và rung nhĩ mạn tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

TDKMM Digoxin viên nén 0,25mg

A

Toàn thân: chán ăn, mệt mỏi
Tuần hoàn: rối loạn dẫn truyền, loạn nhịp tim
Tiêu hoá: buồn nôn, ỉa chảy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Cách dùng vitamin PP viên nén 50mg

A

Uống sau ăn 30p

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Chỉ định vitamin PP viên nén 50mg

A

Bsung vào khẩu phần ăn ngăn ngừa thiếu nicotinamid
Bệnh Pellagra
Điều trị rối loạn lipoprotein máu (liều cao)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

TDKMM vitamin PP viên nén 50mg

A

Liều nhỏ k gây độc
Liều cao gây đỏ bừng mặt và cổ, buồn nôn, tiêu chảy, độc tính trên gan, tăng glucose máu, tăng acid uric máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

famotidin viên nén 20mg dùng đường gì?

A

uống

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chỉ định famotidin viên nén 20mg

A

loét dạ dày tá tràng lành tính
trào ngược dạ dày thực quản
bệnh lý tăng bài tiết đường tiêu hóa (Zollinger-Ellison)
ợ nóng, khó tiêu k do loét

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

tdkmm của famotidin 20mg

A

đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi
rối loạn vị giác, chán ăn, tiêu chảy
dị ứng, phát ban, dát sẩn, mày đay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

dạng bào chế, hàm lượng của maalox

A

viên nhai chứa nhom hydroxyd 400mg : magnesi hydroxyd 400mg

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cách dùng maalox

A

nhai kỹ viên thuốc trước khi nuốt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

chỉ định maalox

A

tăng tiết acid dịch vị ở người loét hoặc không loét dạ dày tá tràng
viêm dạ dày, ợ chua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tdkmm maalox

A

rối loạn tiêu hóa (chát miệng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón)
tăng magnesi máu
giảm phosphat máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cách dùng metformin viên nén 500mg

A

uống vào trong hoặc sau bữa ăn sáng, tối

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

chỉ định metformin

A

giảm nguy cơ, trì hoãn sự khởi phát đái tháo đường type 2 ở người lớn, bn thừa cân rối loạn dung nạp glucose, rối loạn dung nạp glucose lúc đói
tăng HbA1C có các điều kiện: nguy cơ cao tiến triển thành ĐTĐ type 2 dù đã thay đổi lối sống 3-6th, đái tháo đường type 2 đặc biệt ở bệnh nhân thừa cân, khi chế độ ăn kiêng và tập thể dục đơn thuần không giúp kiểm soát đường huyết đầy đủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

tdkmm metformin

A

tăng acid lactic
rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng chán ăn
thiếu vitamin B12
dị ứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

cách dùng gliclazid MR viên nén giải phóng kéo dài 30mg

A

uống trong bữa sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

chỉ định gliclazid MR

A

đái tháo đường typ 2 ở người lớn khi không kiểm soát được glucose huyết bằng chế độ ăn, luyện tập thể lực và giảm cân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

tdkmm của gliclazid MR

A

hạ glucose máu
ban mày đay, phù mạch, ban đỏ, ban sần
buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau bụng
thiếu máu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt
giảm thị lực thoáng qua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

cách dùng acenocumarol viên nén 4mg

A

uống vào 1 giờ nhất định trong ngày

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

chỉ định acenocumarol

A

phòng và điều trị bệnh thuyên tắc huyết khối (thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch)
dự phòng thuyên tắc trong rung nhĩ và thấp tim
dự phòng sau đặt van tim nhân tạo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

tdkmm của acenocumarol

A

xuất huyết
dị ứng
tiêu chảy
rụng tóc, hoại tử da khu trú
tăng transaminase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

cách dùng methylprednisolone viên nén 4mg

A

uống 2/3 liều vào 8h sáng và 1/3 liều vào buổi chiều sau ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

chỉ định methylprednisolone viên nén 4mg

A

điều trị thay thế suy tuyến thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát
chống viêm
chống dị ứng
ức chế miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

tdkmm của mthyprednisolone

A

loét dạ dày, tá tràng
suy thượng thận cấp
suy giảm miễn dịch: dễ nhiễm khuẩn, nhiễm nấm
loãng xương
hội chứng curshing

33
Q

cách dùng dexamethason viên nén 0,5mg

A

uống 2/3 liều vào 8h sáng và 1/3 liều buổi chiều sau ăn

34
Q

chỉ định dexamethason

A

điều trị thay thế khi suy tuyến thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát
chống viêm
chống dị ứng
ức chế miễn dịch

35
Q

tdkmm của dexamethason

A

loét dạ dày tá tràng
suy thượng thận cấp
suy giảm miễn dịch: dễ bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm
loãng xương

36
Q

cách dùng levonorgestrel viên nén 0,75mg

A

uống, viên đầu càng sớm càng tốt, trong vòng 72h sau giao hợp
viên t2 cách viên đầu 12h

37
Q

chỉ định levonorgestrel

A

tránh thai khẩn cấp trong vòng 72h sau giao hợp

38
Q

tdkmm của levonorgestrel

A

đau bụng
chảy maú bất thường âm đạo
tăng nguy cơ huyết khối

39
Q

hàm lượng, dạng bào chế của newchoice

A

viên nén
viên màu vàng: levonorgestrel 125mcg, ethinyl estradiol 30mcg
viên màu nâu: sắt fumarat 75mg

40
Q

cách dùng newchoice

A

uống cùng thời điểm mỗi ngày, 1 viên / ngày, từ ngày 1-21: uống viên vàng
từ ngày 22-28 uống viên nâu

41
Q

chỉ định newchoice

A

tránh thai

42
Q

tdkmm của newchoice

A

đau bụng, chảy máu bất thường âm đạo, tăng nguy cơ huyết khối

43
Q

cách dùng tyrothricin viên ngậm 1mg

A

ngậm viên thuốc cho tan từ từ trong miệng, không nên nhai hay nuốt ngay

44
Q

chỉ định tyrothricin viên ngậm 1mg

A

sát khuẩn tại chỗ trong các nhiễm khuẩn răng miệng, đường hô hấp trên

45
Q

tdkmm của tyrothricin viên ngậm 1mg

A

không có

46
Q

cách dùng mebendazol viên nhai 500mg

A

người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: uống 1 viên duy nhất
nhai kĩ trước khi uống
không uống cùng vào bữa ăn giàu chất béo

47
Q

chỉ định mebendazol viên nhai 500ng

A

điều trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun

48
Q

tdkmm của mebendazol viên nhai 500mg

A

đau bụng, tiêu chảy
chóng mặt
phát ban, mày đay, phù mạch

49
Q

đường dùng của vitamin C viên nén 500mg

50
Q

chỉ định của vitamin C viên nén 500mg

A

điều trị bệnh Scorbut
Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen

51
Q

tdkmm của vitamin C viên nén 500mg

A

mất ngủ, kích động
tiêu chảy, viêm loét dạ dày-ruột
dùng liều cao kéo dài có thể dẫn đến tiên lượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều thiếu hụt vitamin C
uống liều lớn trong khi mang thai -> bệnh Scorbut ở trẻ sơ sinh
tăng oxalat niệu khi dùng liều cao
thiếu máu tan máu đặc biệt ở bệnh nhân thiếu hụt G6DP

52
Q

cách dùng vitamin C viên nén sủi bọt 500mg

A

uống, pha 1 viên vào 1 cốc nước đun sôi để nguội, đợi cho tan hết rồi uống

53
Q

chỉ định vitamin C viên nén sủi bọt

A

phòng và điều trị thiếu hụt vitamin C
Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen

54
Q

tdkmm vitamin C viên nén sủi bọt 500mg

A

tiêu chảy, viêm loét dạ dày-ruột
dùng liều cao kéo dài có thể dẫn đến tiên lượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều thiếu hụt vitamin C
uống liều lớn trong khi mang thai -> bệnh Scorbut ở trẻ sơ sinh
tăng oxalat niệu khi dùng liều cao
thiếu máu tan máu đặc biệt ở bệnh nhân thiếu hụt G6DP

55
Q

cách dùng ciprofloxacin viên nén 500mg

A

uống xa bữa ăn

56
Q

chỉ định ciprofloxacin

A

nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm: nk đường tiết niệu, nk tiêu hóa, nk hô hấp do vk gram âm, nk da, mô mềm

57
Q

tdkmm của ciprofloxacin

A

viêm gân, đứt gân
viêm đại tràng giả mạc
đau đầu, chóng mặt
rối loạn tiêu hóa, đau bụng, nôn, buồn nôn
nhạy cảm với án sáng, khó thở, co thắt phế quản

58
Q

cách dùng metronidazole viên nén 250mg

A

uống trong hoặc ngay sau bữa ăn
không uống rượu bia trong thời gian sử dụng thuốc

59
Q

chỉ định metronidazole

A

nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm
- nhiễm khuẩn do vi khuẩn kị khí
- nhiễm đơn bào: trichomonas, giardia amip
- diệt Hp

60
Q

tdkmm của metronidazole

A

vị kim loại trong miệng, buồn nôn, đau bụng
dị ứng trên da
rối loạn thần kinh
giảm bạch cầu, hạ huyết áp

61
Q

hàm lượng của co-trimoxazol

A

viên nén 480mg chứa sulfamethoxazole 400mg
trimethoprim 80mg

62
Q

cách dùng co-trimoxazol

A

uống với nhiều nước

63
Q

chỉ định co-trimoxazol

A

nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục
viêm tai giữa cấp do vk
đợt cấp của viêm phế quản mạn tính
lỵ trực khuẩn

64
Q

tdkmm của co-trimoxazol

A

dị ứng nặng trên da
buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm tụy, viêm dạ dày
độc với thận
thiếu máu, giảm bạch cầu hạt

65
Q

hàm lượng neo-terynan

A

viên nén đặt âm đạo
metronidazol 500mg
neomycin 65000 UI
nystatin 100000 UI

66
Q

cách dùng neo-terynan

A

đặt vào âm đạo buổi tối trước khi đi ngủ
trước khi đặt nhúng vào một ít nước sạch

67
Q

chỉ định neo-terynan

A

viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung

68
Q

tdkmm của neo-terynan

A

kích ứng tại chỗ, nóng rát

69
Q

hàm lượng và đường dùng của salbutamol viên nén

A

viên nén 4mg
uống

70
Q

chỉ định salbutamol viên nén

A

dự phòng và điều trị hen
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính COPD

71
Q

tdkmm của salbutamol viên nén

A

loạn nhịp: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh
run nhẹ đầu ngón tay
hạ kali máu
chuột rút
giãn mạch ngoại vi, dị ứng

72
Q

cách dùng paracetamol viên nén 500mg

A

uống
kc giữa 2 lần dùng ít nhất 4h
người lớn k quá 4g/24h
trẻ em không quá 60mg/kh/24h
dùng để hạ sốt khi nhiệt độ từ 38,5 độ trở lên

73
Q

chỉ định paracetamol viên nén 500mg

A

hạ sốt
giảm đau nhẹ và vừa

74
Q

tdkmm paracetamol viên nén 500mg

A

độc với gan: tăng enzyme gan, có thể gây hoại tử gan, suy gan cấp
dị ứng, có thể gây tình trạng dị ứng da nặng (hc Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc..)

75
Q

hàm lượng paracetamol codein

A

viên nén sủi bọt
paracetamol 500mg
Codeine 30mg

76
Q

cách dùng paracetamol codein

A

uống
pha với nước đun sôi để nguội, đợi tan hết rồi uống
người lớn không quá 8 viên / 24h
khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4h

77
Q

chỉ định paracetamol codein

A

giảm đau vừa

78
Q

tdkmm paracetamol codein

A
  • Tác dụng không mong muốn do paracetamol:
  • Độc với gan: tăng enzym gan, có thể gây hoại tử gan, suy gan cấp
  • Dị ứng, có thể gây tình trạng dị ứng da nặng (Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc…)
  • Tác dụng không mong muốn do codein:
  • Thần kinh: đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, ảo giác
  • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, táo bón
  • Suy hô hấp
  • Nghiện thuốc nếu dùng kéo dài