THUỐC Flashcards
Hàm lượng, dạng bào chế Diazepam
Viên nén 5mg
Cách dùng diazepam viên nén 5mg
Uống
Chỉ định diazepam viên nén 5mg
- Lo âu mất ngủ
- co giật sốt cao
- co cứng do não hoặc thần kinh ngoại biên
- hỗ trợ điều trị cai rượu cấp, sảng rượu cấp
- tiền mê trước khi phẫu thuật
TDKMM của diazepam
- Ngủ gà, quên, phụ thuộc thuốc, buồn ngủ
- Lú lẫn, loạng choạng, nhức đầu, chóng mặt
- Yếu cơ, mất điều hoà
- Rối loạn vận ngôn
- Thay đổi nước bọt
- Tăng enzym gan
- Dị ứng
Cách dùng aspirin pH8 viên nén bao tan trong ruột 500mg
Uống xa bữa ăn
Nuốt nguyên viên, k nhai, k nghiền, k bẻ
Chỉ định aspirin pH8 viên nén bao tan trong ruột 500mg
Chống viêm
Giảm đau nhẹ và vừa
Hạ sốt
TDKMM aspirin pH8
Rối loạn tiêu hoá, xuất huyết tiêu hoá, viêm loét dạ dày
Phát ban, mày đay
Co thắt khí quản, làm nặng cơn hen
Kéo dài thời gian chảy máu
Cách dùng digoxin viên nén 0,25mg
Uống xa bữa ăn
Chỉ định digoxin viên nén 0,25mg
Suy tim mạn có rlcn tâm thu, suy tim kèm rung nhĩ
Loạn nhịp trên thất, đặc biệt cuồng động nhĩ và rung nhĩ mạn tính
TDKMM Digoxin viên nén 0,25mg
Toàn thân: chán ăn, mệt mỏi
Tuần hoàn: rối loạn dẫn truyền, loạn nhịp tim
Tiêu hoá: buồn nôn, ỉa chảy
Cách dùng vitamin PP viên nén 50mg
Uống sau ăn 30p
Chỉ định vitamin PP viên nén 50mg
Bsung vào khẩu phần ăn ngăn ngừa thiếu nicotinamid
Bệnh Pellagra
Điều trị rối loạn lipoprotein máu (liều cao)
TDKMM vitamin PP viên nén 50mg
Liều nhỏ k gây độc
Liều cao gây đỏ bừng mặt và cổ, buồn nôn, tiêu chảy, độc tính trên gan, tăng glucose máu, tăng acid uric máu
famotidin viên nén 20mg dùng đường gì?
uống
chỉ định famotidin viên nén 20mg
loét dạ dày tá tràng lành tính
trào ngược dạ dày thực quản
bệnh lý tăng bài tiết đường tiêu hóa (Zollinger-Ellison)
ợ nóng, khó tiêu k do loét
tdkmm của famotidin 20mg
đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi
rối loạn vị giác, chán ăn, tiêu chảy
dị ứng, phát ban, dát sẩn, mày đay
dạng bào chế, hàm lượng của maalox
viên nhai chứa nhom hydroxyd 400mg : magnesi hydroxyd 400mg
cách dùng maalox
nhai kỹ viên thuốc trước khi nuốt
chỉ định maalox
tăng tiết acid dịch vị ở người loét hoặc không loét dạ dày tá tràng
viêm dạ dày, ợ chua
tdkmm maalox
rối loạn tiêu hóa (chát miệng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón)
tăng magnesi máu
giảm phosphat máu
cách dùng metformin viên nén 500mg
uống vào trong hoặc sau bữa ăn sáng, tối
chỉ định metformin
giảm nguy cơ, trì hoãn sự khởi phát đái tháo đường type 2 ở người lớn, bn thừa cân rối loạn dung nạp glucose, rối loạn dung nạp glucose lúc đói
tăng HbA1C có các điều kiện: nguy cơ cao tiến triển thành ĐTĐ type 2 dù đã thay đổi lối sống 3-6th, đái tháo đường type 2 đặc biệt ở bệnh nhân thừa cân, khi chế độ ăn kiêng và tập thể dục đơn thuần không giúp kiểm soát đường huyết đầy đủ
tdkmm metformin
tăng acid lactic
rối loạn tiêu hóa như buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng chán ăn
thiếu vitamin B12
dị ứng
cách dùng gliclazid MR viên nén giải phóng kéo dài 30mg
uống trong bữa sáng
chỉ định gliclazid MR
đái tháo đường typ 2 ở người lớn khi không kiểm soát được glucose huyết bằng chế độ ăn, luyện tập thể lực và giảm cân
tdkmm của gliclazid MR
hạ glucose máu
ban mày đay, phù mạch, ban đỏ, ban sần
buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau bụng
thiếu máu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt
giảm thị lực thoáng qua
cách dùng acenocumarol viên nén 4mg
uống vào 1 giờ nhất định trong ngày
chỉ định acenocumarol
phòng và điều trị bệnh thuyên tắc huyết khối (thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch)
dự phòng thuyên tắc trong rung nhĩ và thấp tim
dự phòng sau đặt van tim nhân tạo
tdkmm của acenocumarol
xuất huyết
dị ứng
tiêu chảy
rụng tóc, hoại tử da khu trú
tăng transaminase
cách dùng methylprednisolone viên nén 4mg
uống 2/3 liều vào 8h sáng và 1/3 liều vào buổi chiều sau ăn
chỉ định methylprednisolone viên nén 4mg
điều trị thay thế suy tuyến thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát
chống viêm
chống dị ứng
ức chế miễn dịch
tdkmm của mthyprednisolone
loét dạ dày, tá tràng
suy thượng thận cấp
suy giảm miễn dịch: dễ nhiễm khuẩn, nhiễm nấm
loãng xương
hội chứng curshing
cách dùng dexamethason viên nén 0,5mg
uống 2/3 liều vào 8h sáng và 1/3 liều buổi chiều sau ăn
chỉ định dexamethason
điều trị thay thế khi suy tuyến thượng thận nguyên phát hoặc thứ phát
chống viêm
chống dị ứng
ức chế miễn dịch
tdkmm của dexamethason
loét dạ dày tá tràng
suy thượng thận cấp
suy giảm miễn dịch: dễ bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm
loãng xương
cách dùng levonorgestrel viên nén 0,75mg
uống, viên đầu càng sớm càng tốt, trong vòng 72h sau giao hợp
viên t2 cách viên đầu 12h
chỉ định levonorgestrel
tránh thai khẩn cấp trong vòng 72h sau giao hợp
tdkmm của levonorgestrel
đau bụng
chảy maú bất thường âm đạo
tăng nguy cơ huyết khối
hàm lượng, dạng bào chế của newchoice
viên nén
viên màu vàng: levonorgestrel 125mcg, ethinyl estradiol 30mcg
viên màu nâu: sắt fumarat 75mg
cách dùng newchoice
uống cùng thời điểm mỗi ngày, 1 viên / ngày, từ ngày 1-21: uống viên vàng
từ ngày 22-28 uống viên nâu
chỉ định newchoice
tránh thai
tdkmm của newchoice
đau bụng, chảy máu bất thường âm đạo, tăng nguy cơ huyết khối
cách dùng tyrothricin viên ngậm 1mg
ngậm viên thuốc cho tan từ từ trong miệng, không nên nhai hay nuốt ngay
chỉ định tyrothricin viên ngậm 1mg
sát khuẩn tại chỗ trong các nhiễm khuẩn răng miệng, đường hô hấp trên
tdkmm của tyrothricin viên ngậm 1mg
không có
cách dùng mebendazol viên nhai 500mg
người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: uống 1 viên duy nhất
nhai kĩ trước khi uống
không uống cùng vào bữa ăn giàu chất béo
chỉ định mebendazol viên nhai 500ng
điều trị nhiễm một hoặc nhiều loại giun
tdkmm của mebendazol viên nhai 500mg
đau bụng, tiêu chảy
chóng mặt
phát ban, mày đay, phù mạch
đường dùng của vitamin C viên nén 500mg
uống
chỉ định của vitamin C viên nén 500mg
điều trị bệnh Scorbut
Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen
tdkmm của vitamin C viên nén 500mg
mất ngủ, kích động
tiêu chảy, viêm loét dạ dày-ruột
dùng liều cao kéo dài có thể dẫn đến tiên lượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều thiếu hụt vitamin C
uống liều lớn trong khi mang thai -> bệnh Scorbut ở trẻ sơ sinh
tăng oxalat niệu khi dùng liều cao
thiếu máu tan máu đặc biệt ở bệnh nhân thiếu hụt G6DP
cách dùng vitamin C viên nén sủi bọt 500mg
uống, pha 1 viên vào 1 cốc nước đun sôi để nguội, đợi cho tan hết rồi uống
chỉ định vitamin C viên nén sủi bọt
phòng và điều trị thiếu hụt vitamin C
Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen
tdkmm vitamin C viên nén sủi bọt 500mg
tiêu chảy, viêm loét dạ dày-ruột
dùng liều cao kéo dài có thể dẫn đến tiên lượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều thiếu hụt vitamin C
uống liều lớn trong khi mang thai -> bệnh Scorbut ở trẻ sơ sinh
tăng oxalat niệu khi dùng liều cao
thiếu máu tan máu đặc biệt ở bệnh nhân thiếu hụt G6DP
cách dùng ciprofloxacin viên nén 500mg
uống xa bữa ăn
chỉ định ciprofloxacin
nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm: nk đường tiết niệu, nk tiêu hóa, nk hô hấp do vk gram âm, nk da, mô mềm
tdkmm của ciprofloxacin
viêm gân, đứt gân
viêm đại tràng giả mạc
đau đầu, chóng mặt
rối loạn tiêu hóa, đau bụng, nôn, buồn nôn
nhạy cảm với án sáng, khó thở, co thắt phế quản
cách dùng metronidazole viên nén 250mg
uống trong hoặc ngay sau bữa ăn
không uống rượu bia trong thời gian sử dụng thuốc
chỉ định metronidazole
nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm
- nhiễm khuẩn do vi khuẩn kị khí
- nhiễm đơn bào: trichomonas, giardia amip
- diệt Hp
tdkmm của metronidazole
vị kim loại trong miệng, buồn nôn, đau bụng
dị ứng trên da
rối loạn thần kinh
giảm bạch cầu, hạ huyết áp
hàm lượng của co-trimoxazol
viên nén 480mg chứa sulfamethoxazole 400mg
trimethoprim 80mg
cách dùng co-trimoxazol
uống với nhiều nước
chỉ định co-trimoxazol
nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục
viêm tai giữa cấp do vk
đợt cấp của viêm phế quản mạn tính
lỵ trực khuẩn
tdkmm của co-trimoxazol
dị ứng nặng trên da
buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm tụy, viêm dạ dày
độc với thận
thiếu máu, giảm bạch cầu hạt
hàm lượng neo-terynan
viên nén đặt âm đạo
metronidazol 500mg
neomycin 65000 UI
nystatin 100000 UI
cách dùng neo-terynan
đặt vào âm đạo buổi tối trước khi đi ngủ
trước khi đặt nhúng vào một ít nước sạch
chỉ định neo-terynan
viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung
tdkmm của neo-terynan
kích ứng tại chỗ, nóng rát
hàm lượng và đường dùng của salbutamol viên nén
viên nén 4mg
uống
chỉ định salbutamol viên nén
dự phòng và điều trị hen
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính COPD
tdkmm của salbutamol viên nén
loạn nhịp: đánh trống ngực, nhịp tim nhanh
run nhẹ đầu ngón tay
hạ kali máu
chuột rút
giãn mạch ngoại vi, dị ứng
cách dùng paracetamol viên nén 500mg
uống
kc giữa 2 lần dùng ít nhất 4h
người lớn k quá 4g/24h
trẻ em không quá 60mg/kh/24h
dùng để hạ sốt khi nhiệt độ từ 38,5 độ trở lên
chỉ định paracetamol viên nén 500mg
hạ sốt
giảm đau nhẹ và vừa
tdkmm paracetamol viên nén 500mg
độc với gan: tăng enzyme gan, có thể gây hoại tử gan, suy gan cấp
dị ứng, có thể gây tình trạng dị ứng da nặng (hc Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc..)
hàm lượng paracetamol codein
viên nén sủi bọt
paracetamol 500mg
Codeine 30mg
cách dùng paracetamol codein
uống
pha với nước đun sôi để nguội, đợi tan hết rồi uống
người lớn không quá 8 viên / 24h
khoảng cách giữa 2 lần dùng thuốc cách nhau ít nhất 4h
chỉ định paracetamol codein
giảm đau vừa
tdkmm paracetamol codein
- Tác dụng không mong muốn do paracetamol:
- Độc với gan: tăng enzym gan, có thể gây hoại tử gan, suy gan cấp
- Dị ứng, có thể gây tình trạng dị ứng da nặng (Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc…)
- Tác dụng không mong muốn do codein:
- Thần kinh: đau đầu, chóng mặt, bồn chồn, ảo giác
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, táo bón
- Suy hô hấp
- Nghiện thuốc nếu dùng kéo dài