thăm dò chức năng thận Flashcards

1
Q

đơn vị cấu tạo và chức năng của thận

A

Nephron

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bộ phận chứa nước tiểu đầu tiên

A

Tiểu cầu thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

đoạn tiếp sau ống lượn xa

A

ống góp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

vai trò của thận

A
  • bài tiết
  • cân bằng nội môi
  • điều hòa huyết áp
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

thành phần nước tiểu

A
  • Ure
  • các chất vô cơ
  • các chất hữu cơ hòa tan trong nước
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

sản phẩm thoái hóa trong protein

A
  • Ure
  • Creatinin
  • Acid uric
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

người ta thường lấy nước tiểu

A

giữa dòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

nước tiểu bình thường có màu

A

vàng trong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

nước tiểu bất thường có màu đỏ do

A

tiểu máu,do thuốc ( riboflavin,rifamycin )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

nước tiểu bất thường có màu xá xị do

A

tiểu hemoglobin,tiểu myoglobin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

nước tiểu bất thường có màu vàng đậm do

A

Bilirubin trong các bệnh vàng da ,do thuốc ( tetracycline )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nước tiểu bất thường có màu trắng đục do

A

Nhiều đạm,tiểu mủ,tiểu dưỡng trấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

nước tiểu bất thường cso màu xanh là do

A

Biliverdin,xanh methylen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Tỷ trọng bình thường khi pha loãng tối đa nước tiểu

A

1,005

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Tỷ trọng bình thường khi cô đặc tối đa nước tiểu

A

1,030

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tỉ trọng giới hạn thường gặp trong nước tiểu

A

1,018-1,027

17
Q

Tỉ trọng bất thường của bệnh lý tăng khi

A

đái tháo đường,tiểu đạm

18
Q

Tỉ trọng bất thường của bện lý giảm khi

A

đái tháo nhạt,dùng thuốc lợi tiểu,suy thận mạn

19
Q

người bình thường pH

A

4,5-8

20
Q

Bệnh lý toan của pH nước tiểu trong

A
  • toan chuyển hóa ống thận
  • lao hệ niệu
  • ngộ độc metyl
21
Q

Bệnh lý kiềm của pH nước tiểu trong

A

Nhiễm trùng niệu ( proteus )

22
Q

ngưỡng glucose của thận

A

180 mg%

23
Q

Nitrite nước tiểu dương tính gặp trong

A

nhiễm trùng đường tiết niệu

24
Q

Albumin và globulin bất thường trong bệnh lý

A
  • đái tháo đường
  • viêm cầu thận
  • tiền sản giật
25
Q

Bệnh lý bất thường khi có đường trong nước tiểu

A
  • đái tháo đường
  • viêm tụy
  • bệnh lý ống thận
26
Q

khi xét nghiệm có đường trong nước tiểu dương tính giả với

A
  • Aspirin

- Cefalosporing

27
Q

Bilirubin và urobilinogen bất thường gặp trong

A

Vàng da tắc mật

28
Q

Ceton có trong nước tiểu

A
  • khẩu phần ăn nhiều mỡ
  • nhịn đói lâu ngày
  • đái tháo đường nhiễm ceton acid
29
Q

Bất thường khi có hồng cầu trong nước tiểu

A
  • viêm đường tiết niệu
  • sỏi niệu
  • ung thư tiết niệu
30
Q

bất thường khi có bạch cầu trong nước tiểu

A
  • Nhiễm trùng niệu

- Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

31
Q

các cách lấy nước tiểu

A
  • lấy nước tiểu giữa dòng
  • qua sonde tiểu
  • qua chọc dò tiểu trên xương mu