Thận Niệu Flashcards

1
Q

Cấu trúc màng lọc cầu thận?

A

3 lớp:
- lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận: có các lỗ với d khá lớn cho protein đi qua, tuy nhiên mang điện tích âm.
- màng nền ( màng đáy) cầu thận: 1 lớp mỏng chất nền ngoại bào mang điện âm.
- biểu mô tạng trong bao Bowman(lớp tế bào có chân giả): khe lọc và màng khe (nephrin) tạo ra hàng rào lọc kích thước phân tử.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Bệnh thận màng nền mỏng ( tiểu máu gia đình lành tính)

Cdxd? CDPB? Tiên lượng?

A
  • Nguyên nhân lớn nhất của tiểu máu gia đình không triệu chứng.
  • Chẩn đoán xác định bằng sinh thiết thận thấy màng nền mỏng. (Tuy nhiên ít làm nếu tiểu máu đơn độc + chức năng thận bình thường + protein niệu âm)
  • Tiên lượng tốt, chức năng thận bình thường.
  • CDPB với 2 nguyên nhân khác gây tiểu máu từ cầu thận:
  • Bệnh thận IgA: tiểu máu tái phát thường xuyên, ít có tiền căn gia đình.
  • Hội chứng Alport: tiền sử gia đình suy thận + bn có thể khiếm thính. Di truyền nstX -> nam > nữ.

Btmnm và hc Alport đều do khiếm khuyết gen alpha 3,4,5

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Erythropoietin: nguồn gốc, tác nhân kích thích - ức chế , chức năng?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Calcitriol: chu trình chuyển hoá, ức chế ngược, tác dụng?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sự phân bố nước, điện giải? Kích thích nhập hước? Sự bài xuất nước và Natri liên quan hormon nào?

Nguyên lí phân bố nước dịch kẽ - tế bào, dịch kẽ - lòng mạch?

Triệu chứng lâm sàng tăng/ giảm nước/ Natri

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hệ RAA: Sự tạo thành Angiotensine 2 từ Renin, tác dụng của Angiotensine 2 ?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Áp suất thẩm thấu máu: các thành phần tạo nên áp suất thẩm thấu máu ? Khoảng trống áp suất? Các cơ chế điều hoà áp suất thẩm thấu?

  1. Cơ chế thần kinh: các yếu tố kích thích nhập nước và muối?
  2. Cơ chế nội tiết: Hormon chính ảnh hưởng đến sự điều hoà áp suất thẩm thấu? Cơ chế ức chế ngược?
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Áp suất thẩm thấu máu:

  1. Cơ chế nội tiết: Hormon chính ảnh hưởng đến sự điều hoà áp suất thẩm thấu? Cơ chế ức chế ngược?
A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Sự điều hoà thể tích máu: cơ chế thần kinh ( phản xạ thể tích ) và cơ chế nội tiết ( hormon 4A )

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Liên hệ lâm sàng các rối loạn nước và natri
- mất nước và ứ nước ngoại bào
- mất và ứ nước nội bào

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Thăng bằng Kali
- Lúc bình thường: sự tham gia của cơ xương và thận
- bệnh lí: ảnh hưởng của áp suất thẩm thấu và ph.

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Liên hệ lâm sàng các rối loạn thăng bằng Kali?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Vì sao cần điều hoà ph nội bào ?
Quá trình sinh acid bay hơi và không bay hơi ? Quá trình thải các acid đó khỏi tế bào?
Các hệ đệm của máu?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Các thành phần của hệ đệm?
Có mấy hệ đệm điều hoà ph máu?

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Quá trình trao đổi ion giữa huyết tương và Hồng cầu tại mô, tại phổi?
Hamburger shift

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Sự đào thải acid bay hơi qua phổi cần phối hợp các cơ quan nào?
Yếu tốc kích thích/ ức chế trung tâm hội hấp? Kết quả?

A
17
Q

Các hình thức đào thải acid không bay hơi:
- tự do: quá trình? Rút ra kết luận?
- kết hợp hệ đệm: 2 phản ứng đệm quan trọng?

A
18
Q

Hình thức đào thải acid không bay hơi bằng phản ứng đệm?

A
19
Q

Phân loại rối loạn kiềm toan
Thế nào là rối loạn còn bù, mất bù
Làm sao nhận diện rối loạn nguyên phát? Bù trừ? Triệu chứng? Nguyên nhân?

A
20
Q

Phân loại rối loạn kiềm toan
Thế nào là rối loạn còn bù, mất bù
Làm sao nhận diện rối loạn nguyên phát? Bù trừ? Triệu chứng? Nguyên nhân?

A