TEST LÍ THUYẾT Flashcards

1
Q

đa niệu gặp trong viêm cầu mạn người già đúng sai

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

BỆNH NGUYÊN HỌC nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh và các điều kiện ảnh hưởng tới nguyên nhân trong phát sinh bệnh Đ/S

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

thiếu vtm C là yếu tố nguy cơ gây xơ vữa đm Đ/S

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

tổn thương vách mạch là yếu tố nguy cơ gây xơ vữa đm đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

virus gây viêm gan nhiều nhất là EVB đúng sai

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

gđ sốt lên uống thuốc hạ nhiệt hầu như k có tác dụng đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

tỉ lệ bị loét dạ dày ở nhóm máu A cao nhất đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khi pH = 7.35 và tỉ lệ H2CO3/ HCO3 - = 1/20 là nhiễm toan còn bù đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

huyết áp cao có thể là nguyên nhân gây suy tim trái đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

trong viêm cấp có sự gia tăng của bạch cầu đa nhân trung tính trong huyết tương đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

trong viêm cấp tính có sự gia tăng của lympho bào trong huyết tương đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

nhiễm toan cố định thận đào thải cl- đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

bệnh Sinh học nghiên cứu những quy luật nào

A

ql phát sinh bệnh, ql phát triển bệnh, ql kết thúc bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

diễn biến quá trình rối loạn tuần hoàn ổ viêm là gì

A

rl vận mạch, bc xuyên mạch, bc thực bào, hình thành dịch rỉ viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

độc lực của vi khuẩn HP bao gồm

A

độc tố tb gây hốc (VaC), độc tố Cag-A, hoạt hoá tế bào mastocyt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

khi bị nhiễm toan cố định các chỉ số máu thay đổi ntn?

A

pH giảm, AB tăng, BB tăng, pCO2c tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

rối loạn chuyển hoá trong sốt có những rl nào?

A

chuyển hoá năng lượng, chuyển hoá glucid, chuyển hoá lipid, chuyển hoá Protid, chuyển hoá muối nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

trong thiếu máu tan máu nồng độ sắt huyết thanh tđổi ntn?

A

tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

cơ thể thích nghi thiếu máu mất máu như thế nào?

A

tăng sinh hồng cầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

hậu quả của ỉa chảy mạn tính là gì?

A

suy dinh dưỡng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cơ chế insulin làm giảm đường máu là?

A

giảm thoái hoá glycogen, đưa Glucose vào trong tế baò, tăng sử dụng Glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

thiếu gì gây thiếu máu?

A

thiếu sắt, float, vitamin B12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

nguyên nhân gây tắc ruột cơ năng là gì?

A

sẹo và ung thư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

rối loạn chu trình gan ruột gây thiếu vitamin nào?

A

K, A, E

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

hội chứng thận hư, suy dinh dưỡng, ung thư có phù do?

A

giảm áp lực keo huyết tương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

biểu hiện cơ bản nhất của suy tim trái là gì?

A

giảm tưới máu cơ quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

biểu hiện cơ bản nhất của suy tim phải là gì?

A

phù ngoại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

xanh tím xảy ra khi hb khử bảo nhiêu %

A

trên 30%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

vô niệu gặp trong?

A

viêm ống thận cấp, ngộ độc hoá chất (thuỷ ngân, mật cá trắm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

vô niệu khi lượng nước tiểu giảm còn bao nhiêu

A

dưới 0,3l/24h

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

vàng da trước gan gây tăng gì?

A

bilirubin tự do trong máu, Urobilinogen và stercobilinogen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

vàng da trước gan nước tiểu vàng vì sao

A

có bilirubin tự do trong nước tiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

nguyên nhân vàng da trước gan thường là?

A

tan máu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

vàng da sau gan tăng gì?

A

Tăng bilirubin liên hợp trong máu giai đoạn đầu, bilirubin tự do giai đoạn sau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

da và nước tiểu ntn trong vàng da sau gan?

A

da và nước tiểu vàng nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

biểu hiện cơ bản nhất của suy cơ tim

A

giảm cung lượng máu và lưu lượng tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Giảm khả năng khuếch tán do

A

Giảm diện tích màng trao đổi, giảm hiệu số phân áp, tăng độ dày màng trao đổi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

hô hấp chu kì, tím tái, khó thở là biểu hiện?

A

biểu hiện bên ngoài của suy hô hấp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

bệnh lên cao và bệnh ngạt khác nhau ở đâu?

A

pCO2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

bệnh nguyên học nghiên cứu gì?

A

nguyên nhân và điều kiện gây bệnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

thay đổi chức năng thần kinh trong sốt phụ thuộc vào gì?

A

thể tạng, tuổi, bản chất vi khuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

đái tháo đường tuỵ gây toan gì?

A

toan cố định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

tiêu lỏng cấp, viêm cầu thận, đtđ tuỵ gây nhiễm toan gì?

A

nhiễm toan cố định

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

cơ chế gây toan chính trong đtđ là?

A

chuyển hoá yếm khí lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Cơ chế chính khiến nồng độ thể cetonic cao trong đái tháo đường tụy là

A

tăng thoái hoá lipid, tăng cường tạo mẩu acetyl CoA, tăng sử dụng lipid tạo năng lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

trong bệnh hc hình liềm vị trí thứ 6 của chuỗi β hemoglobin thay từ gì thành gì?

A

glutamin bằng valin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

hồng cầu hình liềm có kí hiệu là?

A

HbS

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

trong HbC vị trí thứ 6 chuỗ β hemoglobin thay gì bằng gì?

A

glutamin bằng lysin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

trong HbE thay thế gì thành gì?

A

β 26 hemoglobin thay bằng lysin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

trong bệnh tiêu chảy cấp có mấy vòng xoắn bệnh lý?

A

1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

cắt ruột có thể làm hạ Glucose máu đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

tại sao cắt ruột lại làm hạ Glucose máu?

A

do thiếu enzyme tuỵ, giảm quá trình phosphoryl hoá ở ruột, emzym galactose uridyl transferase nên galactose ko chuyển thành glucose

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

trong tiểu đường type I bố hoặc mẹ mắt thì con sinh ra có tỷ lệ mắc bệnh bn?

A

8-10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

tiểu đường typ 1 cả cha cả mẹ mắc thì con sinh ra bn % mắc?

A

40%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Trong bệnh đái tháo đường typ I, sự dư thừa các mẩu AcetylCoA làm các tế bào tăng tổng hợp Cholesterol là tăng nguy cơ xơ vữa động mạch đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Chữa bệnh theo cơ chế bệnh sinh không có hiệu quả đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

điều trị bệnh sinh có hiệu quả trong đâu?

A

bỏng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Trong tăng tính thấm thành mạch, globulin thoát ra ngoài nhanh hơn albumin đ/s

A

sai, albumin thoát trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

mất nước độ 1 là mất bn?

A

4 lít, dưới 10%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

mất nước 4-6l (10-15%) là độ mấy?

A

độ 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

mất nước 6-8l (15%-20%) là độ mấy?

A

độ 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Mất nước trên 20% lượng nước trên 8l gây?

A

rối loạn huyết động và chuyển hoá rất nặng vòng xoắn bệnh lý vững chắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Giảm protein huyết tương không liên quan đến suy giảm miễn dịch và nhiễm khuẩn đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

cùng một nguyên nhân, đường xâm nhập khác nhau gây?

A

các bệnh khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

trong vàng da tắc mật, cholesterol máu và axit mật thay đổi ntn?

A

tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

tại sao vàng da tắc mật bilirubin tự do tăng thay cho bilirubin kết hợp tăng?

A

do tổn thương nhu mô gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

cơ chế gây protein niệu trước thận do cầu thận tổn thương đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

cơ chế gây protein niệu trước thận là tổn thương tại thận trong?

A

viêm cầu thận ,thận hư nhiễm mỡ,màng lọc cầu thân tổn thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

nồng độ Glucose trong máu giảm xuống dưới 0.5g/l gây?

A

có thể hôn mê, tử vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

glucose xuống dươi 0.8g/l gây?

A

cảm giác đói

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

glu xuống tới bn thì tăng co bóp, dạ dày tiết dịch, kt thần kinh pgc?

A

dưới 0,7 g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

glu máu giảm xuống dưới 0,6 g/l thì?

A

run tay chân, vã mồ hôi, rã rời chân tay, xỉu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

trạng thái vỏ não ảnh hưởng đến quá trình bệnh sinh đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Tốc độ lắng của hồng cầu tăng trong trường hợp protein huyết tương giảm đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Đa niệu trong xơ thận ở người già: Do áp lực lọc ở cầu thận tăng lên đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Đa niệu trong xơ thận ở người già: Do áp lực lọc ở cầu thận tăng lên vì sao?

A

do xơ thận chèn ép mạch gạt giảm khả năng tái hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Cơ chế gây đau tại ổ viêm: Do tăng nồng độ ion trong ổ viêm đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Nhiễm toan hơi không được giải quyết sẽ dẫn đến nhiễm toan cố định đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Vô toan dạ dày không bao giờ gây thiếu máu do thiếu sắt đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

virus gây viêm gan phổ biến nhất là?

A

HBV, HBC

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

loét dạ dày nhóm máu nào cao nhất?

A

nhóm máu O

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

suy tim trái do đâu?

A

quá tải thể tích máu về thất trái và lực cản lớn ở đại tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

suy tím trái do quá tải thể tích gặp ở bệnh nào?

A

bệnh hở van 2 lá ,van ĐMC bơm vào ĐMC thực tế giảm :giảm huyết áp,ứ máu tiểu tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
84
Q

suy tim trái do lực cản lớn ở đại tuần hoàn gặp ở?

A

cao huyết áp, hẹp dục, eo đmc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
85
Q

nhiễm toan cố định (Base hơi) thận tăng gì?

A

tăng đào thải cl- và tăng dự trữ hco3-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
86
Q

Tiểu đường typ I điều trị bằng insulin đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
87
Q

HDL vận chuyển cholesteron từ mô vào máu về gan đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
88
Q

Viêm đặc hiệu và viêm không đặc hiệu:cùng bản chất,khác cơ chế đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
89
Q

Nôn mửa gây kiềm máu đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
90
Q

Trong bệnh lí tuần hoàn giảm máu đến phổi gây nhiễm acid hơi đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
91
Q

Nhiễm toan hơi:Thu Cl- đào thải HCO3- đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
92
Q

nhiễm toan hơi đối diện với cl- và hco3- như thế nào?

A

đào thải cl-, cl- vào hồng cầu, và đào thải hco3-

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
93
Q

Xung huyết tĩnh mạch do chất lysosom của tb bị thoái hóa,chất trung gian tăng hoạt tính đ/s

A

sai (xung huyết tĩnh mạch)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
94
Q

suy tim trái gây hẹp van 2 lá đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
95
Q

Sốt là tăng thân nhiệt chủ động do rối loạn của trung tâm điều nhiệt dưới tác dụng của chất gây sốt đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
96
Q

suy tim toàn bộ gây nhiễm acid hơi đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
97
Q

ỉa lỏng mất nước 5% trọng lượng cơ thể gây rối loạn đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
98
Q

Hen Phế quản là bệnh lý gây rối loạn thông khí và khuếch tán đ/s

A

sai (chỉ rối loạn thông khi)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
99
Q

Cơ chế chính của sốt là tăng chuyển hóa đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
100
Q

chất gây sốt nội sinh thay đổi gì?

A

điểm đặt nhiệt trung tâm vượt 37 độ C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
101
Q

Hệ giao cảm làm tăng tiết dịch vị ,tăng có bóp dạ dày đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
102
Q

chất gây sốt là gì?

A

nội độc tố, ngoại độc tố, IL6

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
103
Q

cơ chế gây phù?

A

tăng áp suất thuỷ tĩnh, tăng tính thấm thành mạch, tắc mạch bạch huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
104
Q

Cơ chế của Parahormon làm tăng Ca2+

A

tăng huy động từ xương, tăng tái hấp thu ở thận và

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
105
Q

nghiệm pháp thở nhanh gây?

A

nhiễm kiềm hơi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
106
Q

Angiotensinogen II có bn acid amin?

A

8

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
107
Q

nhiễm toan mất bù?

A

pH dưới 7,35, giảm khả năng đào thải CO2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
108
Q

cao huyết áp nguyên phát thường gặp ở đối tượng nào?

A

người trẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
109
Q

chỉ số xét nghiệm trong suy gan cấp thay đổi ntn?

A

glucose máu giảm, cholesterol ester giảm nhiều (2/3), NH3 tăng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
110
Q

cấu tạo HbA gồm?

A

2 chuỗi α, 2 chuỗi β

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
111
Q

đái tháo đường typ I điều trị bằng gì?

A

insullin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
112
Q

viêm cầu thận cấp là nguyên nhân của đái máu đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
113
Q

thành phần bình thường của nước tiểu ?

A

một vài trụ trong, tế bào lát đường niệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
114
Q

đa niệu là do?

A

tổ chức xơ phát triển xung quanh ống thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
115
Q

ý nghĩa giai đoạn sung huyết động

A

làm tăng hiện tượng thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
116
Q

vitamin nào tăng cường hấp thu sắt

A

vitamin C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
117
Q

biến chứng xơ vữa động mạch là gì?

A

thành mạch xơ cứng, huyết khối, huyết tắc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
118
Q

bệnh lên cao do?

A

áp suất khi thở giảm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
119
Q

hoạt động quan trọng nhất trong sung huyết động là?

A

bạch cầu thực bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
120
Q

co mạch có ý nghĩa trên lâm sàng đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
121
Q

hdl vận chuyển cholesterol?

A

tế bào vào máu rồi về gan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
122
Q

nguyên nhân của cơn hen tim trong suy tim trái là?

A

do dây tk X tăng hoạt động trong giấc ngủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
123
Q

nguyên nhân thiếu máu chủ yếu trong viêm cầu thận mạn?

A

thận giảm bài tiết erythropoetin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
124
Q

Thiếu máu tan máu bệnh lý tại hồng cầu do thiếu enzym nào là chủ yếu

A

Glucose 6 Photphat Dehydrogenase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
125
Q

lượng Glucose trong máu tăng từ bn?

A

trên 1,2g/l

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
126
Q

hormone ACTH làm giảm phản ứng viêm đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
127
Q

protein niệu bao nhiêu là bất thường?

A

150 trở lên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
128
Q

bị sốt thì tăng 1 độ C thì nhịp tim tăng bao nhiêu?

A

8-10 nhịp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
129
Q

số lượng bạch cầu hồng cầu trong tiêu bản thiếu máu giảm đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
130
Q

Cơ chế gây phù trong giai đoạn sung huyết động mạch là :tăng áp lực thẩm thấu đ/s

A

sai (tăng áp lực thuỷ tĩnh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
131
Q

tiêu bản hồng cầu lưới nhuộm bằng gì?

A

xanh cresyl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
132
Q

hc lưới bắt màu thuốc nhuộm xanh cresyl có dạng?

A

lưới mỏng màu xanh ngọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
133
Q

tăng áp lực phù ngoài chi là phù?

A

áp lực thuỷ tĩnh đơn thuần

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
134
Q

phù cứng trong viêm xung huyết động mạch do?

A

tăng áp lực thuỷ tĩnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
135
Q

Sử dụng nhiều ACTH,cortisol làm suy giảm hàng rào bảo vệ do:ức chế tiết dịch dạ dày đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
136
Q

phân loại sốt theo?

A

tỉ lệ giữa giảm sản nhiệt và tăng nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
137
Q

trong sốt, tụt huyết áp ở giai đoạn nào?

A

giai đoạn 3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
138
Q

đặc điểm đtđ typ 2?

A

Người già ,Béo phì, không liên quan đến bệnh tự miễn,có yếu tố di truyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
139
Q

đặc điểm bệnh ngạt về o2 và co2

A

giảm pO2 và tăng pCO2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
140
Q

đặc điểm truỵ tim mạch là?

A

giãn đột ngột hệ tiểu đm, tm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
141
Q

thở trong ngạt có đặc điểm gì?

A

sâu và nhanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
142
Q

vitamin cấu tạo and gồm?

A

b12 và b9 (folat)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
143
Q

cơ chế gây phù phổi là?

A

suy tim trái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
144
Q

nguyên nhân tăng ldl và giảm hdl là?

A

giảm Protid máu
không có thụ thể tiếp nhận ldl-cholesterol
giảm lipoprotein lipase di truyển
ăn nhiều mỡ đv giàu cholesterol

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
145
Q

nguyên nhân gây viêm ống thận cấp

A

thiếu oxy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
146
Q

hiện tượng đong đưa là do liệt tk dãn mạch(vận mạch) và sức đẩy của tim đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
147
Q

tăng thân nhiệt thụ động là tình trạng sinh nhiệt lớn hơn thải nhiệt đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
148
Q

cơ chế phát sinh của sốt là?

A

thay đổi hệ thống tín hiệu thứ 2 ở tế bào của điểm đặt nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
149
Q

rối loạn thân nhiệt ở người là do?

A

mất cân bằng giữa quá trình sinh nhiệt và thải nhiệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
150
Q

sốt vừa tác động xấu, vừa tốt đến cơ thể đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
151
Q

nguyên nhân say nắng là do?

A

tế bào thần kinh của trung não và hành não nhạy cảm với nhiệt độ và tia mặt trời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
152
Q

nhiễm nóng là tình trạng tăng thân nhiệt thụ động đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
153
Q

tăng thân nhiệt sinh lý không thay đổi điểm đặt nhiệt đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
154
Q

nẻ, cước da là giảm thân nhiệt bệnh lý đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
155
Q

nhiễm lạnh có thể xảy ra ở đk nhiệt độ btw, cơ thể kém dự trữ năng lượng đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
156
Q

say nằng và nhiễm nóng có cùng cơ chế bệnh inh và biểu hiện lâm sàng đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
157
Q

nhiễm lạnh là tình trạng giảm thân nhiệt thụ động đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
158
Q

Điều kiện tốt để bạch cầu thực bào: Nhiệt độ ổ viêm đạt trên 40 độ đ/s

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
159
Q

rối loạn chuyển hoá tại ổ viêm cấp: tăng chuyển hoá yếm khí đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
160
Q

cơ chế gây đau trong viểm cấp do các chất hoạt mạch histamin, bradykin đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
161
Q

cường độ thực bào tăng lên trong ổ viêm khi sung huyết tĩnh mạch đúng hay sai

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
162
Q

biểu hiện trong giai đoạn sung huyết đm của viêm cấp là tăng rất cao slg bạch cầu trong máu đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
163
Q

điều kiện tốt nhất để bạch cầu thực bào là nhiều oxy cung cấp cho ổ viêm đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
164
Q

nhân tố quan trọng nhất làm ổ viêm nóng

A

tăng quá trình oxy hoá các chất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
165
Q

biểu hiện trong giai đoạn sung huyết đm của viêm cấp: tăng cao tỷ lệ bạch cầu lympho trong máu đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
166
Q

rlch ở ổ viêm cấp nồng độ acid lactic và thể cetonic tăng dần đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
167
Q

cơ chế gia gây phù tại ổ viêm là tăng áp lực thuỷ tĩnh của máu đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
168
Q

Biểu hiện trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch của viêm cấp: áp lực thẩm thấu thấp hơn giai đoạn trước
đ/s

A

sai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
169
Q

dịch rỉ viêm có nồng độ fibrinogen cao hơn dịch ngoại bào đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
170
Q

dịch rỉ viêm có bạch cầu với slg k kém trong máu đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
171
Q

biểu hiện trong giai đoạn sung huyết đm của viêm cấp là mất cảm giác mạch đập trong ổ viêm đ/s

A

đúng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
172
Q

nhân tố quan trọng nhất gây đau trong viêm là?

A

các hoá chất tạo ra trong viêm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
173
Q

các cơ chế tham gia gây phù tại ổ viêm gồm tăng tính thấm thành mạch đ/s

A

đúng

174
Q

trong giai đoạn sung huyết đm của viêm cấp có máu đỏ tươi đ/s

A

đúng

175
Q

cơ chế tham gia gây phù tại ổ viêm là tăng áp lực thẩm thấy trong gian bào đ/s

A

đúng

176
Q

cơ chế gây đau trong viêm cấp: tác nhân gây viêm trực tiếp làm tổn thương mô

A

đúng

177
Q

pH của dịch rỉ viêm so với pH máu?

A

thấp hơn

178
Q

điều kiện quan trọng nhất để bc trung tính thực bào là?

A

đủ oxy và glucose

179
Q

rối loạn chuyển hoá tại ổ viêm cấp tích tụ nhiều peptid và axit amin đ/s

A

đúng

180
Q

điều kiện tốt nhất để thực bào là xuất hiện các cục máu đông rải rác trong vi mạch đ/s

A

sai

181
Q

cơ chế gây đau trong viêm cấp dk nhiễm acid trong ổ viêm đ/s

A

đúng

182
Q

hội chứng con gây tăng huyết áp do

A

aldosterol nguyên phát

183
Q

hiện tượng đong đưa da mạch căng dãn quá mức và sức đẩy của tim đ/s

A

đúng

184
Q

suy tim trái do hở van 2 lá đ/s

A

đúng

185
Q

hen phế quản gây rl thông khí và khuếch tán đ/s

A

đúng

186
Q

nghiệm pháp thở nhanh, lên cao nhiễm Base cố định đ/s

A

sai

187
Q

một nguyên nhân chỉ sinh ra một bệnh đ/s

A

sai

188
Q

biểu hiện của giảm glucose máu theo thứ tự là

A

cảm giác đói, ruột tăng co bóp, giao cảm bị kích thích, hôn mê

189
Q

giảm áp suất keo, tăng tính thấm trong lòng mạch, tăng áp lực thuỷ tĩnh lòng mạch là yếu tố gây phù đ/s

A

đúng

190
Q

rl giảm Protid huyết tương là dễ vón tủa đ/s

A

đúng

191
Q

lp nào đóng vai trò quan trọng trong xơ vữa đm

A

LDL

192
Q

insulin giúp giảm đường máu bằng cách nào

A

tăng vận chuyển glucose và thế bào và nhanh chóng khiến glucose được sử dụng

193
Q

tăng cholesterol đo ưu năng tuyến giáp đ/s

A

sai

194
Q

vàng da tắc mật làm cholesterol trong máu giảm đ/s

A

sai

195
Q

xơ vữa đm thường xảy ra ở các động mạch tận đ.s

A

sai

196
Q

cơ thể mất 5% nước đã bắt đầu biểu hiện của rối loạn đ/s

A

đúng

197
Q

nhiễm toan cố định có thể gặp trong gđ đầu của suy tim phải, hen phế quản, tiểu đường đ/s

A

đúng

198
Q

tăng áp lực thuỷ tĩnh lòng mạch, giảm áp suất keo huyết tương, tăng tính thấm mạch với protein là yếu tố gây phù trong xơ gan đ/s

A

ĐÚNG

199
Q

cơ chế gây phù trong suy tim phải

A

tăng áp lực thuỷ tĩnh

200
Q

nhiễm acid hơi mất bù là

A

pCO2 tăng và pH 7.34

201
Q

nhiễm acid hơi thận tăng hấp thu cl- đ/s

A

sai

202
Q

giảm thân nhiệt ở ng già là giảm thân nhiệt sinh lý đ/s

A

sai

203
Q

suy tim trái có thể do các bệnh phổi mạn tính đ/s

A

sai

204
Q

các biến đổi trong quá trình viêm

A

co mạch, sung huyết đm, sung huyết tm, ứ máu

205
Q

cái nào có ý nghĩa quan trọng nhất trong sung huyết đm

A

hiện tượng thực bào

206
Q

thời gian của sung huyết đm phụ thuộc vào

A

thời gian quá trình thực bào

207
Q

Lipopolysacaride của virus là chất gây sốt nội sinh đ/s

A

sai

208
Q

nhiệt đọ 37-39, pH trung tính, bổ thể là yếu tố tăng quá trình thực bào đ/s

A

đúng

209
Q

nhiễm lạnh cũng xảy ra ở nhiệt độ bt với người suy dinh dưỡng đ/s

A

đúng

210
Q

cortisol làm giảm viêm do ức chế dịch dạ dày đ/s

A

sai

211
Q

đặc điểm thiếu máu do bệnh lý mạn tính

A

sắt thành giảm, tuỷ xương tăng sinh, máu ngoại vi nhiều hc non

212
Q

thông khí giảm khi

A

giảm diện tích khuếch tán, giảm hệ số khuếch tán, tăng bề dày màng

213
Q

các hoạt động thay đổi khi tim suy

A

giảm cung lượng tim, huyết áp tĩnh mạch giảm, tăng thể tích máu, giảm công suất

214
Q

tứ chứng fallot là nguyên nhân gây

A

suy tim trái

215
Q

u tuỷ thượng thận, hội chứng Cushing, hội chứng con gây

A

cao huyết áp

216
Q

cơ chế bệnh sinh hen tim

A

dây tk phế vị hưng phấn về đêm

217
Q

các yếu tố giảm kn bảo vệ của dạ dày

A

nhóm máu O, thần kinh, nội tiết

218
Q

đa niệu là do tổ chức xơ bao quanh ống thận đ/s

A

đúng

219
Q

viêm ống thận cấp do

A

nhiễm độc nội sinh (sp từ tế bào huỷ hoại do chấn thương, bỏng), nhiễm độc ngoại sinh (thuỷ ngân, chỉ, asen, mật cá trắm)

220
Q

trong sốt cơ thể tăng thân nhiệt bằng cách

A

tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt

221
Q

phù có thể do các cơ chế tăng áp lực thuỷ tĩnh, giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch, tắc mạch bạch huyết đ/s

A

đubgs

222
Q

tâm phế mạn là bệnh xơ phối mạn tính do gì?

A

suy tim trái

223
Q

viêm cầu thận cấp sau nhiễm khuẩn do

A

cơ chế miễn dịch

224
Q

phân tử ld có vai trò quan trọng nhất trong xơ vữa đm

A

ldl

225
Q

vitamin D có tác dụng gì trong chuyển hoá Ca2+

A

tăng cường hấp thu Ca2+

226
Q

thiếu máu tan máu nồng độ sắt huyết thanh thay đổi như thế nào?

A

tăng

227
Q

thứ tự trong phương pháp thực nghiệm

A

quan sát, nêu gth, chứng inh giả thuyết

228
Q

giảm glucose máu khi nồng độ nó dưới

A

0,8g/l

229
Q

hormone điều hoà khối lượng máu là

A

ADH và aldosterol

230
Q

nhiễm acid cố định do tiêu chảy cấp nặng có những thay đổi gì

A

rl huyết ứ đọng CO2, chuyển hoá yếm khí, mất nhiều dịch kiềm, rl hấp thu và hạ huyết áp

231
Q

hormone có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng thụ động là

A

glucocorticoid

232
Q

sốt do rl trung tâm điều hoà nhiệt đ/s

A

đúng

233
Q

biểu hiện glucose giảm dưới 0.5g/l

A

sây sẩm

234
Q

biểu hiện xét nghiệm máu nổi bật của suy gan cấp tính

A

glucose máu giảm, cholesterol este hoá giảm nhiều, NH3 tăng cao

235
Q

cường phó giao cảm, ức chế giao cảm làm tđ glucose máu ntn?

A

giảm

236
Q

đặc điểm của thiếu máu do chảy máu mạn tính

A

thiếu máu nhược sắc

237
Q

cơ chế bệnh sinh của tiêu chảy chia bn nhóm

A

3 nhóm

238
Q

đái tháo đường type II di truyền theo gen trội đ/s

A

đúng

239
Q

đặc điểm của bệnh đái tháo đường type I

A

ng trẻ dưới 20 tuổi, khởi phát nhanh, dễ phát hiện

240
Q

suy hô hấp chia làm mấy cấp độ

A

4

241
Q

các hormone trong hệ đối kháng insullin

A

thyroxin, glucocorticoid, glucagon, adrenalin, STH, insullinase

242
Q

cơ chế làm tăng Ca2+ của máu của parahormon là

A

tăng cường huy động Ca2+ từ xương

243
Q

hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa

A

tuần hoàn ngoài gan phát triển, cổ trướng, mô xơ gan phát triển

244
Q

giảm protein huyết tương có thể do ăn uông kém, viêm ruột mạn tính, bỏng, hội chứng thận hư, xơ gan, suy gan đ/s

A

đúng

245
Q

áp lực keo trong huyết tương do albumin đảm nhiệm là

A

80%

246
Q

hormon có vai trò quan trọng nhất trong giai đoạn đề kháng tích cực là

A

adrenalin

247
Q

các yếu tố nguy cơ tăng lắng đọng cholesterol

A

thiếu vitamin C, lipid máu tăng cao kéo dài, cao huyết áp, tổn thương vách mạch

248
Q

vitamin B12 quan trọng trong việc tổng hợp ADN tế bào hồng cầu đ/s

A

đúng

249
Q

đa niệu ở người già do cơ chế tăng áp lực ở cầu thận làm tăng áp lực lọc đ/s

A

sai

250
Q

vàng da do truyền nhầm nhóm máu thuộc nhóm vàng da tại gan đ/s

A

sai

251
Q

khi cơ thể sốt cao sẽ hạn chế sự nhân lên của virus đ/s

A

đúng

252
Q

giảm Protid huyết tương kéo dài ở trẻ em dễ dẫn đến trẻ bị nhiễm khuẩn, còi xương, suy dinh dưỡng, sức đề kháng giảm đ/s

A

đúng

253
Q

thiếu máu do thiếu sắt thường do bệnh lý cả bản thân hồng cầu bị vỡ nhiều đợt liên tiếp đ/s

A

sai

254
Q

rối loạn thông khí trong hen phế quản do phù nề, tăng tiết dịch. của niêm mạc đường hô hấp đ/s

A

đúng

255
Q

trong đtđ, không bao giowf có rối loạn chuyển hoá lipid và protein đ/s

A

sai

256
Q

khi nồng độ glucose giảm xuống dưới 0,7g/l bệnh nhân chưa có các dấu hiệu ruột tăng co bóp, dạ dày tăng tiết dịch đ/s

A

sai

257
Q

nhiễm khuẩn các vi sinh vật như liên cầu, tụ cầu, trực khuẩn lao là một trong những biến chứng của bệnh đái tháo đường đ/s

A

đúng

258
Q

sốt cao có thể gây ra giảm bài tiết nước tiểu trong quá trình sốt đ/s

A

sai

259
Q

protein xuất hiện trong nc tiểu do cầu thận bị tổn thương trong viêm cầu thận mãn tính đ/s

A

đúng

260
Q

vô toan dạ dày không bh gây thiếu máu do thiếu sắt đ/s

A

sai

261
Q

nhiễm toan hơi không được giải quyết sẽ dẫn đến nhiễm toan cố định đ/s

A

đúng

262
Q

sự ứ đọng các mẩu acetyl CoA làm các tế bào tăng tổng hợp cholesterol là nguy cơ gây xơ vữa mạch ở người bệnh tiểu đường đ/s

A

đúng

263
Q

loét dạ dày tá tràng sẽ làm tăng tiết HCl của dạ dày đ/s

A

đúng

264
Q

cơ thể mất từ 4-6l (10-15%) được gọi là mất nước độ I đ/s

A

sai

265
Q

mất 20% nước tạo vòng xoắn bệnh lý vững chắc đ/s

A

đúng

266
Q

đặc điểm của co mạch

A

do cơ chế thần kinh, xảy ra trong thời gian ngắn nên k có ý nghĩa lâm sàng

267
Q

màng trao đổi 8 lớp gồm?

A

nước lót phế nang, tế bào phế nang, màng tế bào biểu mô phế nang, khoảng kẽ, màng mao mạch, nội mạc mao mạch, huyết tương, hồng cầu

268
Q

dấu hiệu suy tim trái biểu hiện sớm nhất ở đâu

A

phổi

269
Q

suy tím trái gây?

A

giảm bơm máu đến các cơ quan, ứ máu phổi: hen tim, phù phổi cấp, khó thở, dẫn tới suy tim toàn bộ

270
Q

suy tim phải biểu hiện sớm nhất ở đâu?

A

ngoại biên

271
Q

suy tim phải gây?

A

trăng áp đm phổi, giảm hút máu: gan to, tuần hoàn bàng hệ, thiểu niệu, phù thũng, xanh tím, huyết áp kẹt

272
Q

biểu hiện sớm suy tim phải?

A

mao mạch càng xa tim càng kém hoạt động

273
Q

hen do?

A

cường dây X khi ngủ

274
Q

vitamin nào ảnh hưởng đến sự hấp thu sắt

A

vitamin C

275
Q

thiếu vitamin C ảnh hưởng ntn đến lipid

A

làm tăng lắng đọng cholesterol

276
Q

vitamin nào tổng hợp hem

A

vitamin B2 B6

277
Q

vitamin nào tổng hợp acid nu

A

vitamin B12, folic (B9)

278
Q

thiếu vitamin B12, folic (B9) gây?

A

tạo hồng cầu khổng lồ

279
Q

vitamin B1 có nv gì trong chu trình krebs

A

cung cấp năng lượng

280
Q

đặc điểm của thiếu máu mất máu

A

sắt trong huyết thanh giảm, thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhạt màu, chất nhiễm sắc <1, tuỷ xương tăng sinh (nhiều hc ưa Base), đa cỡ hồng cầu

281
Q

đặc điểm thiếu máu tan máu

A

thiếu máu đẳng sắc, nhiều hồng cầu ưa acid, hb niệu, tăng bilirubin tự do máu, da vàng, tăng nồng độ sắt huyết thanh

282
Q

khi nhiệt độ sốt tăng 1 độ thì chuyển hoá thay đổi ntn?

A

tăng 3-5%

283
Q

virus nặng nề đối với gan nhất

A

EBV, EBC

284
Q

vi khuẩn nặng nề với gan nhất

A

lao, e.coli

285
Q

vàng da tắc mật do

A

cholesterol tăng

286
Q

cổ tướng do

A

tăng áp lực thuỷ tĩnh

287
Q

3 loại vàng da?

A

trước gan, trong gan, sau gan

288
Q

vàng da sau gan rất nặng đ/s

A

đúng

289
Q

đặc điểm vàng da trước gan?

A

bilirubin tự do tăng trong máu nhưng không có trong nước tiểu

290
Q

nhiễm acid hơi là?

A

nhiễm acid hô hấp, H2CO3 ứ lại, tăng tạo NaHCO3 ở thận

291
Q

nhiễm acid cố định?

A

sự tích luỹ axit trong máu hoặc mất nhiều muối kiềm

292
Q

phản ứng viêm ảnh hưởng đến cơ thể

A

TNF gây mệt mỏi chán ăn
IL1 IL6 gây sốt

293
Q

thành phần btw trong nước tiểu

A

một ít trụ trong, tb lát đường niệu

294
Q

thiểu niệu trong suy tim phải do

A

lưu lượng máu qua thận giảm

295
Q

hormone gây phản ứng viêm là

A

ACTH

296
Q

protein niệu âm tính khi

A

pr niệu 50-100mg/ml

297
Q

pr niệu dương tính khi

A

> = 150 mg/ml

298
Q

pr niệu xuất hiện trong nước tiểu khi cầu thận bị tổn thương trong viêm cầu thận mạn tính đ/s

A

đúng

299
Q

viêm ống thận cáo có cơ chế bệnh sinh do tb bị tổn thương theo cơ chế miễn dịch đ/s

A

đúng do enzyme mất hoạt tính

300
Q

viêm ống thận cấp diễn biến rất nặng nhưng có thể khỏi hoàn toàn đ/s

A

đúng

301
Q

hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa

A

tuần hoàn ngoài gan phát triển, mô xơ gan phát triển, cổ trướng

302
Q

yếu cố lắng động cholesterol

A

thiếu vtm C, lipid máu tăng cao kéo dài, cao huyết áp, tổn thương vách mạch

303
Q

cơ chế chính hôn mê trong tiểu đường

A

nhiễm toan nặng (do mỡ bị chuyển hoá k vào đc chu trình Krebs mà thành thể ceton)

304
Q

tâm phế mạn là bệnh xơ phổi mạn tính do

A

suy tim trái, suy tim phải, suy tim toàn bộ

305
Q

suy tim trái thg dẫn đến suy tim toàn bộ đ/s

A

đúng

306
Q

LDL là phân tử k có receptor đặc hiệu trên tế bào đ/s

A

sai

307
Q

LDL vận chuyển cholesterol từ mô vào máu đ/s

A

sai (từ gan tới tb sử dụng, máu vào mô)

308
Q

LDL có vai trò bệnh sinh quan trọng trong xơ vữa động mạch

A

đúng

309
Q

cơ quan sinh nhiệt chủ yếu là

A

gan và cơ

310
Q

hormone sinh nhiệt

A

thyrosin, noradrenalin, GC, tuyến giáp

311
Q

giảm thân nhiệt khi nào

A

nhiệt độ giảm từ 1-2 độ

312
Q

trong phù phổi cấp nồng độ O2 và CO2 thay đổi nano?

A

pCO2 tăng, p)2 giảm mạnh

313
Q

chỉ số ít thay đổi nhất khi lên cao là?

A

pH máu

314
Q

cơ chế phát sinh một cơn sốt

A

thay đổi hệ thống tín hiệu thứ 2 ở tế bào của điểm đặt nhỉệt

315
Q

tăng thân nhiệt sinh lý không thay đổi điểm đặt nhiệt đ/s

A

đúng

316
Q

nẻ, cước da là giảm thân nhiệt bệnh lý đ/s

A

đúng

317
Q

say nắng và say nóng có cùng cơ chế bệnh sinh và diễn biến đ/s

A

sai

318
Q

say nóng rối loạn ở?

A

trung tâm

319
Q

say nắng rối loạn ở

A

tb thần kinh trung tâm ở trung não và hành não bị kích thích và rối loạn

320
Q

cơ chế bệnh gout

A

đột biến gen chuyển hoá Putin, đào thải acid uric

321
Q

giảm protein trong viêm theo thứ tự nào?

A

albumin giảm trước, globulin, fibrinogen

322
Q

gầy là khi trọng lượng thân thể thấp hơn bao nhiêu

A

20% so với quy định

323
Q

các nhân ở vùng dưới đồi gây cảm giác ntn?

A

nhân bụng bên gây cảm giác chán ăn, nhân bụng giữa gây cảm giác khát

324
Q

điều kiện tốt nhất để bạch cầu thực bào là cung cấp nhiều hy cho ổ viêm đ/s

A

đúng

325
Q

nhân tố quan trọng nhất làm ổ viêm nóng lên

A

tăng quá trình ty hoá các chất

326
Q

biểu hiện trong giai đoạn sung huyết đm của viêm cấp là tăng cao tỷ lệ bạch cầu lympho trong máu đ/s

A

đúng

327
Q

rối loạn chuyển hoá tại ổ viêm cấp thì nồng độ acid lactic và thể cetonic tăng dần đ/s

A

đúng

328
Q

các cơ chế tham gia gây phù tại ổ viêm là tăng áp lực thuỷ tĩnh trong máu đ/s

A

đúng

329
Q

biểu hiện trong giai đoạn sung huyết tm của viêm cấp là áp lực thẩm thấu thấp hơn giai đoạn trước đ/s

A

sai

330
Q

dịch rỉ viêm có nồng độ fibrinogen cao hơn dịch ngoại bào đ/s

A

đúng

331
Q

dịch rỉ viêm có áp lực thẩm thấu cao hơn huyết tương đ/s

A

đúng

332
Q

những tế bào tăng sinh tại ổ viêm ở giai đoạn cuối của viêm là

A

những tế bào xơ non

333
Q

biểu hiện giai đoạn sung huyết đm tại ổ viêm là?

A

mất cảm giác mạch đập chỗ viêm

334
Q

biểu hiện giai đoạn sung huyết tm tại ổ viêm là pH tăng hơn giai đoạn trước đ/s

A

sai

335
Q

yếu tố quan trọng nhất gây đau trong viêm là?

A

các hoá chất tạo ra trong viêm

336
Q

biểu hiện trong giai đoạn sung huyết đm trong viêm cấp là máu đỏ tươi đ/s

A

đúng

337
Q

các cơ chế tham gia gây phù tại ổ viêm là tăng áp lực thẩm thấu gian bào đ/s

A

đúng

338
Q

cơ chế gây đau trong viêm cấp là do tác nhân gây viêm trực tiếp làm tổn thương mô đ/s

A

đúng

339
Q

dịch rỉ viêm có pH thấp hơn pH máu đ/s

A

đúng

340
Q

điều kiện quan trọng nhất để bạch cầu trung tính làm chức thực bào

A

đủ oxy và glucose

341
Q

rối loạn chuyển hóa tại ổ viêm cấp là tích nhiều peptid và aa đ/s

A

đúng

342
Q

điều kiện tốt nhất để bạch cầu thực bào là xuất hiện các cục máu đông rải rác trong vi mạch đ/s

A

sai

343
Q

cơ chế gây đau trong viêm cấp là nhiễm acid trong ổ viêm đ/s

A

đúng

344
Q

khác biệt giữa tiểu đm và đm tận là gì?

A

cơ trơn quanh mạch

345
Q

cơ chế chính khiến nồng độ thể cetonic cao trong đái tháo đường tuỵ là

A

tăng thoái hoá lipid, tăng cường tạo mẩu acetyl CoA, tăng sử dụng lipid để tạo thành năng lượng

346
Q

ở giữa đoạn mao mạch không xảy ra hiện tượng trao đổi nước do có sự cân bằng giữa áp lực thuỷ tĩnh và áp lực keo đ/s

A

sai

347
Q

phù trong gan do giảm áp lực keo huyết tương đ/s

A

đúng

348
Q

phù trong viêm cầu thận do tăng áp lực thẩm thấu đ/s

A

đúng

349
Q

đái nhạt xảy ra mất nước ưu hay nhược trương?

A

ưu trương

350
Q

mất nước ngoại bào dẫn đến tình trạng mất nước nội bào đ/s

A

đúng

351
Q

cơ chế gây phù quan trọng nhất trong côn trùng đốt là gì?

A

tăng tính thấm thành mạch

352
Q

tỷ lệ nước phân bố ở các khu vực trong cơ thể nếu lấy lượng nước là 65%

A

trong tế bào 45%, gian bào là 15% và lòng mạch là 5%

353
Q

cơ chế chủ yếu trong viêm cầu thận là gì

A

tăng áp lực thẩm thấu ở dịch ngoại bào

354
Q

nồng độ anion và cation trong gian bào và tế bào?

A

bằng nhau

355
Q

so sánh cation và anion tế bào và gian bào về từng loại

A

Na+ và Cl- trong tế bào thấp hơn
K+ và PO4– ở gian bào thấp hơn

356
Q

khi mất nước nặng, hậu quả quan trọng nhất là?

A

tụt huyết áp

357
Q

tại mao mạch, sự trao đổi nước giữa gian bào và lòng mạch là do?

A

có sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh vầ áp lực keo lòng mạch

358
Q

mất nước ưu trương gây tình trạng nhược trương cho cơ thể đ/s

A

sai

359
Q

phù trong Garo do chỉ tăng áp lực thuỷ tĩnh đ/s

A

sai

360
Q

cơ chế gây phù do suy dinh dưỡng là gì?

A

giảm áp lực keo huyết tương

361
Q

áp lực thẩm thấu không co vai trò trong điều hoà trao đổi nước giữa lòng mạch và gian bào đ/s

A

sai

362
Q

mất nước đẳng trương gặp trong vã nhiều mồ hôi đ/s

A

sai

363
Q

hen phế quản vừa gây nhiễm acid hỏi vừa gây nhiễm acid cố định bệnh lý đ/s

A

đúng

364
Q

hệ đệm có hạn chế là gì?

A

tích đọng CO2 và mất muối kiềm

365
Q

nhiễm acid còn bù khi pH < 7.35 đ/s

A

đúng

366
Q

hệ bicarbonat là hệ đệm có dung lượng cao nhất đ/s

A

đúng

367
Q

hệ đệm quan trọng nhất trong cơ thể là ?

A

H2CO3/NaHCO3

368
Q

hệ thống đệm bao gồm 1 acid mạnh và muối của nó với 1 Base mạnh đ/s

A

sai

369
Q

tiêu chảy cấp vùa gây nhiễm acid hơi, vừa gây nhiễm acid cố định đ/s

A

đúng

370
Q

suy tim phải dẫn đến nhiễm acid cố định đ/s

A

đúng

371
Q

cơ chế gây nhiễm acid cố định trong tiêu chảy cấp là

A

thận kém đào thải acid

372
Q

hẹp môn vị giai đoạn đầu gặp nhiễm gì?

A

nhiễm base cố định

373
Q

hậu quả sớm thường gặp nhất ở bệnh nhân đái tháo đường là

A

tăng cholesterol gây xơ vữa động mạch

374
Q

một số biểu hiện thường gặp trong giảm glucose máu là?

A

chóng mặt, mất thăng bằng, run tay chân, vã mồ hôi

375
Q

nguyên nhân chủ yếu nhất gặp trong hôn mê tiểu đường?

A

nhiễm toan, suy kiệt

376
Q

cơ chế tiểu đường thường gặp nhất ở người cao tuổi là?

A

xơ hoá tuỵ

377
Q

biểu hiện lâm sàng khi gây tăng Glucose máu 2g/24h bằng tiêm truyền là?

A

đái nhiều

378
Q

trong tất cả các trường hợp giảm protein huyết tương thì albumin thường giảm nhanh và nhiều hơn globulin đ/s

A

đúng

379
Q

protein huyết tương bị giảm do hội chứng thận hư đ/s

A

đúng

380
Q

rối loạn gen cấu trúc thường dẫn đến tổng hợp protein bất thường có thể do các đột biến?

A

thay đổi một nu trong trình tự, mất nu, đảo nu

381
Q

khi thiếu protein quá trình lành vết thương vẫn bth đ/s

A

sai

382
Q

hậu quả của sự thay đổi thành phần protein huyết tương là gì?

A

huyết tương dễ bị kết tủa bơi kim loại nặng

383
Q

cholesterol máu tăng cao và kéo dài sẽ xâm nhập vào các tế bào làm cho rối loạn chức phận của các tế bào cơ quan gây xơ gan, nặng nhất là gây xơ vữa đm đ/s

A

đúng

384
Q

tăng lipid ngoại sinh là bệnh thuộc typ I do giảm hoạt tính lipase đ/s

A

đúng

385
Q

xơ vữa đm xuất hiện chủ yếu ở các đm tận đ/s

A

sai

386
Q

giảm cholesterol máu làm thiếu nguyên liệu tổng hợp một số hormone đ/s

A

đúng

387
Q

LDL có vai trò bệnh sinh quan trọng nhất trong xơ vữa đm đ/s

A

đúng

388
Q

tăng lipoprotein không gặp trong bệnh tiểu đường đ/s

A

sai

389
Q

ở đoạn giữa mm không xảy ra hiện tượng trao đổi nước do có sự cân bằng giữa áp lực thuỷ tĩnh và áp lực keo đ/s

A

sai

390
Q

phù trong gan do giảm áp lực keo huyết tương đ/s

A

đúng

391
Q

phù trong dị ứng là do giảm áp lực keo xảy ra khi protein thoát ra ngoài lòng mạch đ/s

A

sai

392
Q

nguyên nhân của say nắng là do

A

tế bào thần kinh của trung não và hành não nhạy cảm với nhiệt độ và tia bức xạ của mặt trời

393
Q

nhiễm lạch có thể xảy ra ở điều kiện nhiệt độ bth khi cơ thể kém dự trữ năng lượng

A

đúng

394
Q

nhiễm lạnh là tình trạng

A

giảm thân nhiệt thụ động

395
Q

tăng thân nhiệt thụ động là tình trạng sinh nhiệt lớn hơn thải nhiệt đ/s

A

sai

396
Q

điểm đặt nhiệt nằm ở?

A

trung tâm điều nhiệt

397
Q

rối loạn chuyển hoá ở ổ viêm cấp là chuyển hoá yếm khí tăng dần đ/s

A

đúng

398
Q

thiếu máu là tình trạng?

A

giảm slg hồng cầu và huyết sắc tố trong đơn vị thể tích máu

399
Q

chức năng của hồng cầu là?

A

vận chuyển Ôxi từ phổi đến tế bào

400
Q

thiếu vitamin b9 và b12 gây bệnh hồng cầu nhỏ đ/s

A

sai

401
Q

cơ chế của thiếu máu là do mất cân bằng quá trình huỷ và sinh hồng cầu đ/s

A

đúng

402
Q

các bệnh lý gây tăng số lượng hồng cầu là vaquez, hội chứng di-guglielmo đ/s

A

đúng

403
Q

đặc điểm lâm sàng của thiếu máu do tan máu là?

A

đẳng sắc, tăng hồng cầu lưới, tăng bilirubin tự do, tăng sắt huyết thanh

404
Q

cách phân biệt loại thiếu máu dựa vào nguyên nhân thiếu máu đ/s

A

sai

405
Q

yếu tố liên quan chặt chẽ nhất với bản chất sinh học của viêm là

A

tập trung bạch cầu, tạo điều kiện thực bào

406
Q

rối loạn chuyển hoá viêm cấp ít liên quan đến huỷ hoại tế bào đ/s

A

sai

407
Q

cường độ thực bào tăng lên trong ổ viêm khi nào

A

sung huyết đm

408
Q

rối loạn chuyển hóa tại ổ viêm cấp là nồng độ K+ thấp đs

A

sai

409
Q

những tế bào tăng sinh ở ổ viêm trong giai đoạn cuối của ổ viêm là

A

tế bào nội mạc mạch máu

410
Q

cường độ thực bào tăng lên trong ổ viêm khi tăng nồng độ H+ đs

A

sai

411
Q

biểu hiện trong giai đoạn sung huyết tm của viêm cấp là tăng cường hơn sự trao đổi máu giữa ổ viêm và cơ thể đ/s

A

sai

412
Q

yếu tố tăng tính thấm thành mạch trong viêm là tác nhân gây viêm gây giãn mạch qua phản xạ thần kinh đ/s

A

sai

413
Q

yếu tố tăng tính thấm thành mạch trong viêm là hoạt hoá bổ thể trong ổ viêm đs

A

đúng

414
Q

yếu tố gây tăng tính thấm thành mạch trong ổ viêm là đông máu vi thể trong viêm đ/s

A

sai

415
Q

biểu hiện trong giai đoạn sung huyết đm của viêm cấp là

A

sưng tấy, phù căng

416
Q

rối loạn trung tâm điều nhiệt là gì

A

thay đổi hệ thống tín hiệu thứ 2 ở tế bào điểm đặt nhiệt

417
Q

chất gây sốt ngoại sinh là

A

chất kích thích cơ thể sản sinh chất gây sốt nội sinh

418
Q

say nắng và nhiễm nóng có cùng cơ chế bệnh sinh và biểu hiện lâm sàng đ/s

A

sai

419
Q

giảm thân nhiệt thụ động do điểm đặt nhiệt giảm đs

A

sai

420
Q

trong sốt có tăng chức năng hoạt động của tất cả các cơ quan trong cơ thể đ/s

A

sai

421
Q

thiếu máu tan máu có thể do

A

bố Rh+ mẹ Rh-

422
Q

hormone làm tăng Ca++ của máu là gì

A

calcitonin, PTH, vitamin D

423
Q

nước có thể qu lại tự do giũa gian bào và tế bào đ/s

A

đúng

424
Q

nhiễm nóng là tình trạng tăng thân nhiệt thụ động d/s

A

đúng

425
Q

tăng thân nhiệt sinh lý có thay đổi điểm đặt nhiệt k

A

không

426
Q

nẻ, cước da là giảm thân nhiệt sinh lý hay bệnh lý

A

bệnh lý

427
Q

điều kiện nhiệt độ tố nhất để bạch cầu thực bào là

A

nhiệt độ ổ viêm trên 40 độ

428
Q

cơ chế gây đau trong viêm cấp do các hoạt chất giãn mạch như histamin, bradykin đ/s

A

sai

429
Q

yếu tố tăng tính thấm thành mạch trong viêm là do các enzyme thuỷ phân của lysosom giải phóng từ tế bào hoại tử đ/s

A

đúng

430
Q

cường độ thực bào tăng lên trong sung huyết tĩnh mạch đ/s

A

sai

431
Q

biểu hiện giai đoạn sung huyết động mạch là tăng cao số lượng bạch cầu trong máu đ/s

A

đúng

432
Q
A