test 3-part 5 Flashcards
101. All of the Summers Group’s signature watches are ------- in a warehouse using advanced technology. (A) consulted (B) supervised (C) manufactured (D) related
(C) manufactured
Tất cả các đồng hồ “đỉnh” của Summers Group được sản xuất trong một nhà kho sử dụng công nghệ tiên tiến.
Voca:
Supervise : giám sát
Related (adj): liên quan
102. Had it not begun raining, the Neighborhood Watch committee ------- in the park, but instead they went to a town hall. (A) will meet (B) is being met (C) was met (D) would have met
(D) would have met
Đảo ngữ câu dk loại 3: Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle
E.g: Had it not been for your help, I wouldn’t have succeeded.
Nếu trời đã không mưa, hội đồng Neighborhood Watch sẽ gặp nhau trong
công viên, nhưng thay cho điều đó họ đã đi tới hội trường thành phố
103. The secretary left for the airport three hours early, thereby ------- that she would arrive with plenty of time to spare. (A) ensuring (B) promoting (C) questioning (D) preceding
(A) ensuring
Thư ký đã rời đi tới sân bay sớm 3 giờ,Do đó đảm bảo rằng cô ấy sẽ tới với dư dả thời gian.
Voca:
Question (v): chất vấn, đặt nghi vấn
Precede : đi trước, đến trước
104. Page three of the Roadmaster Sedan’s manual ------- how users can activate the car’s built-in rearview camera. (A) descriptions (B) describes (C) has been described (D) is described
(B) describes
Cần động từ chính dạng chủ động
Trang thứ 3 của cuốn hướng dẫn Roadmaster Sedan’s mô tả làm sao người sử dụng có thể kích hoạt camera chiếu hậu cài sẵn của oto.
Voca:
Activate : kích hoạt
105. After accidentally breaking part of a mailbox, the neighbor ------- for the damage by paying $50. (A) assumed (B) inspected (C) compensated (D) alternated
Sau khi vô ý làm vỡ một phần hòm thư, người hàng xóm đã bồi thường $50 cho sự hư hại.
Voca:
Assume (that): giả sử, cho rằng / (+ duty/job/position) đảm đương
Alternate : luân phiên, xen kẽ
106. Despite getting to the Franklin concert hall well in advance, the group of friends discovered that all the tickets ------- earlier that morning. (A) will sell (B) would have sold (C) are selling (D) had been sold
(D) had been sold
Câu mang ý bị động và ở quá khứ.
Mặc dù tới hội trường hòa nhạc Franklin khá sớm, nhóm bạn đã biết rằng tất cả vé đã được bán hết vào sớm ngày hôm đó.
Voca:
Well in advance (adv): khá sớm
107. Dr. Shaun has purchased books and toys for her waiting room ------- the children that are waiting to be seen by her. (A) entertain (B) entertainment (C) be entertained (D) to entertain
(D) to entertain
For +object+to do something
Dr.Shaun đã mua sách và đồ chơi cho phòng chờ để cho bọn trẻ chơi khi chờ gặp cô ấy.
108. Spain’s latest tourism book will likely cause financiers to ------- in hotels across the nation. (A) consume (B) invest (C) respond (D) originate
(B) invest
Cause sb to do something : làm cho ai phải làm gì
Cuốn sách du lịch mới nhất của Tây Ban Nha sẽ có thể làm thể làm cho các nhà tài chính đầu tư vào khách sạn khắp cả nước.
Voca:
Consume : tiêu thụ
Originate (from) : khởi nguồn, có nguồn gốc từ
109. The rise in sales Eden Clothing experienced this holiday season ------- that the economy may be improving. (A) suggests (B) suggest (C) are suggested (D) suggestive
(A) suggests
Câu thiếu động từ chính cho chủ ngữ “ the rise”
Sự tăng lên trong doanh số Eden Clothing đã trải qua vào mùa nghỉ lễ này chỉ ra rằng kinh tế có thể đang cải thiện.
110. The clerk informed the customer that the Zen-200 tires ------- to function well even on icy or slippery road surfaces. (A) are guaranteeing (B) are guaranteed (C) guarantee (D) guaranteed
(B) are guaranteed
Câu mang ý bị động
Nhân viên đã thông báo khách hàng rằng các lốp xe Zen-200 được cam kết hoạt động tốt thậm chí trên các bề mặt đường xá trơn và băng
111. The park gardener, Roy Pinkman, ------- children how to properly plant and maintain bulbs at tomorrow’s flower show. (A) will have been teaching (B) taught (C) will teach (D) has been teaching
C) will teach
Người làm vườn công viên, Roy Pinkman, SẼ DẠY TRẺ EM LÀM sao để trồng cây và duy trì các bầu cây tại hội chợ hoa ngày mai.
Voca: bulb : bóng đèn điện, bầu (hoa
112. Having to travel frequently for business leads many businesspeople to ------- unhealthy habits, such as eating fast food and failing to get adequate amounts of sleep. (A) inscribe (B) transmit (C) measure (D) adopt
(D) adopt
Đi công tác thường xuyên làm cho nhiều doanh nhân tuân theo thói quen không lành mạnh, như là ăn thức ăn nhanh, không ngủ đủ.
Voca:
Inscribe (v): viết, khắc (chữ…)
Adopt (v): phê chuẩn, thông qua (tuân theo)
113. When the movie screen went dark before the film had ended, the theater manager explained that it ------- in a few minutes. (A) start (B) starting (C) has started (D) would restart
(D) would restart
Câu gián tiếp lùi thì với tương lai will/shall—- would/should
Khi màn hình phim tối trước khi phim kết thúc, người quản lý rạp đã giải thích rằng nó sẽ khởi động trong một vài phút.
114. The flight attendants ------- the lack of service on the flight during the bumpy ride through the strong air currents. (A) concentrated on (B) approved of (C) apologized for (D) complained about
(C) apologized for
Tiếp viên hàng không đã xin lỗi cho sự thiếu hụt dịch vụ trên chuyến bay trong suốt quãng đường xóc khi đi qua luồng không khí mạnh.
Voca :
concentrated on : tập trung
approved of: phê chuẩn
complained about: phàn nàn
115. Many highway accidents could be ------- if there were better signs in road repair zones. (A) misled (B) featured (C) prevented (D) recommended
(C) prevented
Nhiều tai nạn đường cao tốc có thể được ngăn chặn nếu có thêm các biển báo tốt hơn trong khu vực sửa chữa đường.
Voca:
Misled : hiểu nhầm
116. A mechanic at Bob’s Auto called Mr. Bryant to explain that he would be able to ------- his car by the end of the workday. (A) repairs (B) repaired (C) repair (D) reparing
(C) repair
Be able to do something
Một thợ máy tại Bob’s Auto đã gọi cho Bryant để giải thích rằng anh ấy sẽ có thể sửa chữa oto trước cuối ngày làm việc.