Test 1 Flashcards

1
Q

noun

passage

ˈpæsɪdʒ

Reading passage 1

A

Đoạn; Phần

Của một cuốn sách, một bài văn, một bài hát

Phần đọc 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

adjective

polar

ˈpəʊlər

Why we need to protect polar bears

A

Bắc cực; Nam cực

Liên quan hoặc gần Bắc cực, Nam cực

Lý do chúng ta cần bảo vệ gấu Bắc Cực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

adverb

increasingly

ɪnˈkriːsɪŋli

Polar bears are being increasingly threatened by the effects of climate change

A

Ngày càng nhiều

___

Gấu Bắc Cực đang bị đe dọa ngày càng nhiều bởi tác động của biến đổi khí hậu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

adjective

far-reaching

ˌfɑːr ˈriːtʃɪŋ

Their disappearance could have far-reaching consequences

A

Sâu rộng

Có tác động, ảnh hưởng tới nhiều đối tượng như người hoặc vật

Sự biến mất của chúng có thể có hậu quả sâu rộng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

verb

adapt

əˈdæpt

They are uniquely adapted to the extreme conditions of the Arctic Circle, where temperatures can reach -40°C

A

Thích nghi

___

Chúng thích nghi đặc biệt với điều kiện khắc nghiệt của Vòng Bắc Cực, nơi nhiệt độ có thể xuống tới -40°C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

preposition, adverb

underneath

ˌʌndərˈniːθ

One reason for this is that they have up to 11 centimetres of fat underneath their skin

A

Bên dưới

___

Một lý do cho điều này là chúng có tới 11 cm mỡ bên dưới da

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

adjective

comparative

kəmˈpærətɪv

Humans with comparative levels of adipose tissue would be considered obese and would be likely to suffer from diabetes and heart disease

A

Tương tự; Tương đối

___

Những người có lượng mô mỡ tương tự sẽ bị coi là béo phì và có khả năng mắc bệnh tiểu đường và bệnh tim

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

conjunction

yet

jet

Yet the polar bear experiences no such consequences

A

Tuy nhiên

___

Tuy nhiên, gấu Bắc Cực không gặp phải hậu quả như vậy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

verb

shed light on ST

ʃed

A 2014 study by Shi Ping Liu and colleagues sheds light on this mystery

A

Làm sáng tỏ

Làm cho một vấn đề nào đó dễ hiểu hơn

Một nghiên cứu năm 2014 của Shi Ping Liu và các đồng nghiệp đã làm sáng tỏ bí ẩn này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

noun

relative

ˈrelətɪv

They compared the genetic structure of polar bears with that of their closest relatives from a warmer climate, the brown bears

A

Họ hàng

___

Họ đã so sánh cấu trúc gene của gấu Bắc Cực với họ hàng gần nhất của chúng ở vùng có khí hậu ấm hơn là gấu nâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

verb

determine

dɪˈtɜːrmɪn

This allowed them to determine the genes that have allowed polar bears to survive in one of the toughest environments on Earth

A

Phát hiện ra

Sự thật về một điều gì đó

Điều này đã giúp họ phát hiện ra rằng các gene đã cho phép gấu Bắc Cực tồn tại ở một trong những môi trường khắc nghiệt nhất trên Trái đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

noun

chassis

ˈʃæsi

The company makes chassis for motorhomes, ambulances and other large vehicles

A

Khung gầm

Thuộc ô tô

Công ty sản xuất khung gầm cho nhà di động, xe cứu thương và các loại xe cỡ lớn khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

noun

density

ˈdensəti

Liu and his colleagues found the polar bears had a gene known as APoB, which reduces levels of low-density lipoproteins (LDLs) - a form of ‘bad’ cholesterol

A

Mật độ

___

Liu và các đồng nghiệp đã phát hiện ra rằng gấu Bắc Cực có một gene gọi là APoB, giúp làm giảm nồng độ lipoprotein mật độ thấp (LDL) - một dạng cholesterol ‘xấu’

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

noun

mutation

mjuːˈteɪʃn

In humans, mutations of this gene are associated with increased risk of heart disease

A

Sự đột biến

Ở người, sự đột biến của gene này có liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc bệnh tim mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

noun

osteoporosis

ˌɑːstiəʊpəˈrəʊsɪs

The genome of the polar bear may also provide the solution for another condition, one that particularly affects our older generation: osteoporosis

A

Bệnh loãng xương

Bộ gene của gấu Bắc Cực cũng có thể cung cấp giải pháp cho một căn bệnh khác, một căn bệnh đặc biệt ảnh hưởng đến thế hệ già hơn của chúng ta: bệnh loãng xương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

noun

intake

ˈɪnteɪk

This is a disease where bones show reduced density, usually caused by insufficient exercise, reduced calcium intake or food starvation

A

Lượng

Thực phẩm, thuốc men hoặc cái gì đó mà chúng ta hấp thụ vào cơ thể

Đây là căn bệnh mà mật độ xương giảm, thường là do việc tập thể dục không đầy đủ, lượng calcium bị giảm hoặc do việc không ăn uống đầy đủ thực phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

noun

containment

kənˈteɪnmənt

Containment of crowd violence was the police’s main concern

A

Ngăn chặn

___

Việc ngăn chặn bạo lực đám đông là mối quan tâm chính của cảnh sát

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

adjective

permanent

ˈpɜːrmənənt

She doesn’t intend to make London her permanent home

A

Lâu dài; Mãi mãi

Cô ấy không có ý định biến London thành nơi ở lâu dài của mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

adjective

preventive

prɪˈventɪv

The police were able to take preventive action and avoid a possible riot

A

Phòng ngừa

Cảnh sát đã có thể thực hiện hành động phòng ngừa và tránh được một cuộc bạo loạn có thể xảy ra

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

adjective

effective

ɪˈfektɪv

Effective on Monday, employees must start following a new procedure for ordering office supplies

A

Có hiệu lực

Có hiệu lực từ thứ Hai, nhân viên phải bắt đầu thực hiện theo quy trình mới để đặt mua đồ dùng văn phòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

noun

treat

triːt

It was a treat to see your group perform its music at the community event in Morristown

A

Niềm vui

Thật là vui khi được xem nhóm của bạn biểu diễn âm nhạc của mình tại sự kiện cộng đồng ở Morristown

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

noun

gathering

ˈɡæðərɪŋ

Do you think you could do the same for us at a private gathering next month?

A

Cuộc họp

Bạn có nghĩ bạn có thể làm điều tương tự cho chúng tôi tại buổi họp riêng vào tháng tới không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

verb

host

həʊst

My company will be hosting a welcoming celebration for some clients

A

Tổ chức

Công ty tôi sẽ tổ chức sự kiện chào mừng một số khách hàng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

verb

accompany

əˈkʌmpəni

We are planning a special dinner and are hoping your group can provide the accompanying entertaiment

A

Kèm theo

Xuất hiện hoặc diễn ra cùng với cái khác

Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một bữa tối đặc biệt và hy vọng nhóm của bạn có thể cung cấp chương trình giải trí kèm theo

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

adjective

thrilling

ˈθrɪlɪŋ

Their performance was quite thrilling to watch

A

Phấn khích

Màn trình diễn của họ khá là phấn khích để xem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

noun

charge

tʃɑːrdʒ

You may request their services for an additional charge

A

Chi phí

Bạn có thể yêu cầu dịch vụ của họ với một khoản phí bổ sung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

noun

act

ækt

Our guests would surely enjoy seeing both acts together

A

Tiết mục

Khách của chúng tôi chắc chắn sẽ thích thú khi xem cả hai tiết mục cùng nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

noun

professional

prəˈfeʃənl

You need a professional to sort out your finances

A

Chuyên gia

Bạn cần một chuyên gia để sắp xếp tài chính của bạn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

adjective

expert

ˈekspɜːrt

For over 30 years, homeowners have trusted Avalon Windows for expert window installation and repair

A

Chuyên nghiệp; Chuyên môn

Trong hơn 30 năm, các chủ nhà đã tin tưởng Avalon Windows cho việc lắp đặt và sửa chữa cửa sổ chuyên nghiệp

29
Q

adjective

efficient

ɪˈfɪʃnt

We offer quick and efficient service no matter what the job is

A

Hiệu quả

Chúng tôi cung cấp dịch vụ nhanh chóng và hiệu quả bất kể công việc là gì

30
Q

adjective

intended

ɪnˈtendɪd

For whom is the advertisement intended?

A

Dành cho

Quảng cáo này dành cho ai?

31
Q

noun

consultation

ˌkɑːnslˈteɪʃn

Simply call us at 555-2092 to receive a free catalog in the mail or to schedule a consultation

A

Tư vấn

Chỉ cần gọi cho chúng tôi theo số 555-2092 để nhận danh mục miễn phí qua thư hoặc để lên lịch tư vấn

32
Q

noun

consultant

kənˈsʌltənt

Real estate consultants

A

Người tư vấn

Những người tư vấn bất động sản

33
Q

noun

proprietor

prəˈpraɪətər

Proprietors of residences

A

Chủ sở hữu

Chủ sở hữu của các tòa nhà

34
Q

noun

contractor

ˈkɑːntræktər

Construction contractors

A

Nhà thầu

Các nhà thầu xây dựng

35
Q

noun

retailer

ˈriːteɪlər

Building supply retailers

A

Nhà bán lẻ

Nhà bán lẻ vật liệu xây dựng

36
Q

verb

charge

tʃɑːrdʒ

It charges a small fee for job estimates

A

Tính phí

Nó tính một khoản phí nhỏ cho việc ước tính công việc

37
Q

phrasal verb

sign up

By signing up on a Web site

A

Đăng ký

Bằng cách đăng ký trên một trang Web

38
Q

phrasal verb

go ahead

I have attached four passes for you and your team to the upcoming DCC in San Francisco and would now like to go ahead and book your accommodations there

A

Bắt đầu; Tiến hành

Tôi đã đính kèm bốn vé cho bạn và nhóm của bạn đến DCC sắp tới ở San Francisco và bây giờ muốn tiến hành đặt chỗ ở cho các bạn tại đó

39
Q

adverb

thus

ðʌs

Those who need to work from the hotel may thus be interested in the Newburg Plaza, which provides free Internet use

A

Do đó

Do đó những người cần làm việc tại khách sạn có thể quan tâm đến Newburg Plaza, nơi cung cấp dịch vụ Internet miễn phí

40
Q

noun

venue

ˈvenjuː

However, staying at this location would require the reservation of a car service, as it is a 20-minute drive from the conference venue

A

Địa điểm

Tuy nhiên, việc lưu trú tại địa điểm này sẽ yêu cầu phải đặt dịch vụ xe hơi vì nơi này cách địa điểm tổ chức hội nghị 20 phút lái xe

41
Q

verb

convene

kənˈviːn

Some of my team members will be convening on evenings following the conference events and may want to reference information online

A

Tập hợp

Một số thành viên trong nhóm của tôi sẽ tập hợp vào buổi tối sau các sự kiện hội nghị và có thể muốn tham khảo thông tin trực tuyến

42
Q

verb

reimburse

ˌriːɪmˈbɜːrs

As for the car service, I believe we can have expenses reimbursed for that

A

Hoàn trả

Đối với dịch vụ xe hơi, tôi tin rằng chúng ta có thể được hoàn trả chi phí cho việc đó

43
Q

noun

preference

ˈprefrəns

To ask about a preference for a trip

A

Sở thích

Để hỏi về sở thích cho một chuyến đi

44
Q

noun

establishment

ɪˈstæblɪʃmənt

It is close to dining establishments

A

Cơ sở; Tổ chức

Nó gần các cơ sở ăn uống

45
Q

phrasal verb

look to Sb for St

For 25 years, the citizens of Seattle have looked to us weekly for the latest fashion, art, and music news

A

Tin tưởng, mong đợi ai cung cấp hoặc làm gì

Trong 25 năm qua, người dân Seattle đã tin tưởng chúng tôi trong việc cung cấp tin tức mới nhất về thời trang, nghệ thuật và âm nhạc hàng tuần

46
Q

noun

asset

ˈæset

Her assets include shares in the company and a house in France

A

Tài sản

Tài sản của cô ấy bao gồm cổ phần trong công ty và một ngôi nhà ở Pháp

47
Q

noun, verb

browse

braʊz

  • I spent the whole evening just browsing on the internet
  • A cursory browse of the book’s contents
A

Lướt; Xem qua

  • Tôi dành cả buổi tối chỉ để lướt web
  • Một sự xem qua nội dung của cuốn sách
48
Q

noun

internship

ˈɪntɜːrnʃɪp

Your internship will be from July 1 to December 31

A

Kỳ thực tập

Ký thực tập của bạn sẽ diễn ra từ ngày 1 tháng 7 đến ngày 31 tháng 12

49
Q

noun

allowance

əˈlaʊəns

As an intern, you will not be a salaried employee, but we will provide an allowance for some expenses

A

Trợ cấp

Với tư cách là một thực tập sinh, bạn sẽ không phải là một nhân viên được trả lương, nhưng chúng tôi sẽ cung cấp trợ cấp cho một số chi phí.

50
Q

verb

arise

əˈraɪz

Please note that although you will have to do office work for various departments as the need arises, your responsibilities will be to research, take notes, and fact check content for me

A

Phát sinh; Xảy ra

Xin lưu ý rằng mặc dù bạn sẽ phải làm công việc văn phòng cho nhiều phòng ban khác nhau khi nhu cầu phát sinh, nhưng trách nhiệm của bạn sẽ là nghiên cứu, ghi chép và kiểm tra thực tế nội dung cho tôi.

51
Q

verb

proofread

ˈpruːfriːd

Proofread articles for print version of lifestyle section

A

Đọc và sửa lại

Đọc và sửa lại bài viết cho phiên bản in của mục phong cách sống

52
Q

noun

laundry

ˈlɔːndri

Pick up laundry at Van’s Cleaners

A

Đồ đã giặt xong

Lấy đồ đã giặt xong tại Van’s Cleaners

53
Q

noun

fusion

ˈfjuːʒn

The movie displayed a perfect fusion of image and sound

A

Kết hợp; Hợp nhất

Bộ phim đã thể hiện sự kết hợp hoàn hảo giữa hình ảnh và âm thanh

54
Q

noun

reception

rɪˈsepʃn

Opening Reception

A

Lễ chúc mừng; Lễ tiếp đón

Lễ chúc mừng khai trương

55
Q

verb

express

ɪkˈspres

This exhibit of artwork expresses an appreciation for all creative art forms, such as visual art, music, dance, film, and more

A

Cho thấy; Bày tỏ

Triển lãm tác phẩm nghệ thuật này bày tỏ một sự trân trọng đối với tất cả các hình thức nghệ thuật sáng tạo, chẳng hạn như nghệ thuật thị giác, âm nhạc, khiêu vũ, phim ảnh, v.v.

56
Q

adjective

representational

ˌreprɪzenˈteɪʃənl

Works are representational or abstract, in 2D or 3D

A

Tả thực

Các tác phẩm mang tính tả thực hoặc trừu tượng, ở dạng 2D hoặc 3D

57
Q

noun

gallery

ˈɡæləri

All pieces exhibited in the main gallery will be for sale

A

Phòng trưng bày

Tất cả các tác phẩm được trưng bày trong phòng trưng bày chính sẽ được bán

58
Q

adjective

regular

ˈreɡjələr

It does not pay a regular salary

A

Bình thường

Nó không trả lương như bình thường

59
Q

verb

involve

ɪnˈvɑːlv

It involves working with different departments

A

Liên quan; Bao gồm

Nó bao gồm việc làm việc với các phòng ban khác nhau

60
Q

verb

publish

ˈpʌblɪʃ

It is published on a weekly basis

A

Xuất bản

Nó được xuất bản hàng tuần

61
Q

adjective

devoted

dɪˈvəʊtɪd

It is mainly devoted to fashion news

A

Tận tâm

Nó chủ yếu tận tâm cho tin tức thời trang

62
Q

verb

infer

ɪnˈfɜːr

Much of the meaning must be inferred from the context

A

Suy ra

Phần lớn ý nghĩa phải được suy ra từ bối cảnh

63
Q

verb

supervise

ˈsuːpərvaɪz

She will be supervising a photo shoot

A

Giám sát

Cô ấy sẽ giám sát một buổi chụp ảnh

64
Q

noun

conjunction

kənˈdʒʌŋkʃn

It will run in conjunction with another event

A

Kết hợp

Nó sẽ chạy kết hợp cùng với một sự kiện khác

65
Q

noun

direction

dəˈrekʃn

The interns will work under the direction of the research department manager

A

Chỉ dẫn; Hướng dẫn

Các thực tập sinh sẽ làm việc dưới sự chỉ dẫn của người quản lý phòng nghiên cứu

66
Q

adverb

considerably

kənˈsɪdərəbli

The historic house on Ambrose Road has changed considerably since it was built 150 years ago

A

Đáng kể

Ngôi nhà lịch sử trên Đường Ambrose đã thay đổi đáng kể kể từ khi được xây dựng cách đây 150 năm

67
Q

noun

executive

ɪɡˈzekjətɪv

The directors of PenTex are meeting with executives from DRW Corporation, which they have talked about merging with

A

Giám đốc điều hành

Các giám đốc của PenTex đang họp với các giám đốc điều hành của DRW Corporation, công ty mà họ đã thảo luận về việc sáp nhập với

68
Q

noun

tenant

ˈtenənt

Tenants who wish to end the lease should notify the proprietor a minimum of 30 days before moving out

A

Người thuê nhà

Người thuê nhà muốn kết thúc hợp đồng thuê phải thông báo cho chủ nhà tối thiểu 30 ngày trước khi chuyển đi

69
Q

verb

claim

kleɪm

Paris Talk Inc. claims that with daily use of its new software, anyone can become fluent in French

A

Tuyên bố; Khẳng định

Paris Talk Inc. tuyên bố rằng với việc sử dụng phần mềm mới của nó hàng ngày, bất kỳ ai cũng có thể trở nên thành thạo tiếng Pháp