Tên thông thường cần nhớ Flashcards
1
Q
Thứ tự tên của este
A
Tên gốc hidrocacbon + gốc axit thay đổi phần cuối bằng at
2
Q
Fomat (Tên của gốc axit: Formic)
A
HCOO-
3
Q
Axetat ( Tên của gốc axit: Axetic)
A
CH3COO-
4
Q
Propionat ( Tên của gốc axit: Propionic)
A
C2H5COO-
5
Q
Butirat ( Tên của gốc axit: Butiric)
A
CH3-CH2-CH2-COO-
6
Q
Acrylat ( Tên của gốc axit: Acrylic)
A
CH2=CH-COO-
7
Q
Metacrylat (Tên của gốc axit: Metacrylic)
A
CH2=C (CH3)-COO-
8
Q
Benzoat ( Tên của gốc axit: Benzoic)
A
C6H5COO-
9
Q
Oxalat (Tên của gốc axit: Oxalic)
A
R’-OOC-COO-R’’
10
Q
Malonat ( Tên của gốc axit: Malonic)
A
R’-OOC-CH2-COO-R’’
11
Q
Isoamyl
A
R-COO-CH2CH2CH(CH3)2 (một cái CH3 đi xuống CH và cái còn lại đi qua phải)
12
Q
Vinyl
A
R-COO-CH=CH2
13
Q
Anlyl
A
R-COO-CH2CH=CH2
14
Q
Phenyl
A
R-COO-C6H5
15
Q
Benzyl
A
R-COO-CH2-C6H5