T1_28/09/23 Flashcards

1
Q
  • Asssess (v): /əˈses/

–> Exams are not the only means of assessing a student’s ability.

A
  • to judge or decide the amount, value, quality, or importance of something.
  • = evaluate (v): /ɪˈvæl.ju.eɪt/
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
  • merit (n)
A
  • Giá trị / Ưu điểm / Thành tích tốt
  • the merit of sth:
    –> Ưu điểm
    –> Brierley’s book has the merit of being both informative and readable.
    (Sách của Brierley có ưu điểm là vừa giàu thông tin vừa dễ đọc)
  • on your (own) merit:
    –> dựa vào thành tích tốt của bản thân
    –> The committee will consider each applicant on his or her own merits.
    (Uỷ ban sẽ xem xét từng ứng viên dựa trên thành tích của họ).
  • Meritocracy (n):/ˌmer.əˈtɑː.krə.si/ = Merit system
    hệ thống khen thưởng theo nhân tài
  • Seniority system: Thưởng theo thâm niên
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
  • Management (n) = Administration (n)
  • Supervise = Oversee (v)
    –> Supervisor = Overseer (n)
A

a iu bbi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
  • Incensive (n): /ɪnˈsentɪv/
A

~ Encouragement (n)
- Động lực để làm gì đó (Cũng có thể xét tương đương với khuyến khích)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
  • paycheck (n):
  • payroll (n):
A

—– paycheck: chỉ lương được trả theo dạng tấm séc;

  • ~ salary ~ income ~ wage
    –> a raise in/ arise in + salary/wage
    –> gross/pre-tax + wage/salary: sau thuế
    –> net/after-tax + wage/salary: trước thuế
    –>
  • salary: chỉ lương theo tháng, năm
    –> Basic salary scales: Mức lương bổng cơ bản
    —> Entrance salary: Lương khởi điểm
    –> Net base salary: Lương cơ bản chưa đóng bảo hiểm
    –> Salary per annum: Lương bổng hàng năm
    –> Regular salary: Tiền lương cố định
    –> Taxable salary: Tiền lương chịu thuế (Tax: thuế)
  • Wage: chỉ lương theo giờ, ngày, theo 1 mức hoàn thàh công việc nào đó
    –> Daily wage: Lương công nhật
    –> Hourly wage: Lương theo giờ
    –> Increment of wage/salary: Phụ cấp lương
  • income: chỉ thu nhập tổng (nhiều đầu lương)
    –> Living income: thu nhập đủ sống

—– payroll: phiếu lương;

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
  • earn one’s living
A
  • chi trả cho cuộc sống / kiếm sống
  • He earns his living by writing
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
  • Live on
A
  • Sống / Sống bằng (tuỳ ngữ cảnh)

–> I can live on my inheritance.
( Tôi có thể sống bằng tiền thừa kế)

–> His earnings aren’t enough to live on.
(Thu nhập của anh ấy không đủ sống)

–> It’s hard to imagine what these people live on.
(Không hình dung được những người này sống bằng cách nào) ==> Hàm ý chỉ không đủ tiền chi tiêu

  • live on welfare: trợ cấp phúc lợi

—> company welfare/ employee welfare: phúc lợi công ty

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
  • Leave (n)
A
  • (workplace):
    —- Rời khỏi

—- Nghỉ phép:
- take maternity leave: nghỉ thai sản
==> maternity ward: phòng hộ sinh
==> maternity hospital: bv sản

  • take sick leave: nghỉ ốm
  • annual leave: nghỉ phép năm
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
  • Work-Life Balance
A
  • Cân bằng công việc - đời sống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
  • Schedule flexibility
A
  • Linh hoạt thời gian biểu
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly