TỪ VỰNG 1 -8 Flashcards
tắc-xi
タクシー
Pháp
フランス
cái đục lỗ
パンチ
đại học/ trường đại học
だいがく
-yên
ーえん
bệnh viện
びょういん
tuần sau
らいしゅう
đi
いきます
Thuỵ Sĩ
スイス
luôn luôn/ lúc nào cũng
いつも
uống
のみます
thứ hai
げつようび
thứ tư
すいようび
tốt bụng/ thân thiện
しんせつ[な]
Không có gì.
どういたしまして
đẹp/ hay
すてき【な]
Rất hân hạnh được gặp anh/chị
はじ めまして。
thi/ kỳ thi/ kiểm tra
しけん
Sắp đến lúc tôi phải xin phép rồi. Đã đến lúc tôi phải về.
そろそろしつれいします。
đúng rồi
そう
đến
きます
sân ga số -
_ばんせん
cái đó/ đó (vật ở gần người nghe)
それ
tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật)
しんかんせん
Braxin
ブラジル
thuyền/ tàu thủy
ふね
thứ năm
もくようび
cà phê
コーヒー
đĩa CD
CD
ngày mồng 5/ 5 ngày
いつか
hôm kia
おととい
mẹ (dùng khi nói về mẹ mình)
はは
tàu tốc hành đặc biệt
とっきゅう
-tuổi
ーさい
sữa bò (sữa)
ぎゅうにゅう(ミルク)
Nhật Bản
にほん (日本)
người
ひと
cuộc họp/ hội nghị
かいぎ
từ điển
じしょ
Được đấy nhỉ./ hay quá.
いいですね。
năm sau
らいねん
phía đó/ đằng đó/ chỗ đó/ đó
そちら
tiếp theo
つぎの
tàu điện ngầm
ちかてつ
nghe
ききます
Hàn Quốc
かんこく(韓国)
đẹp trai
ハンサム[な]
hành lang/ đại sảnh
ロビー
Jakarta
ジャカルタ
~ đó
その~
tầng thứ -
ーかい(一がい)
Los Angeles
ロサンゼルス
bài tập về nhà(〜をします)
しゅくだい
Anh/chị có khỏe không?
おげんきですか。
máy điện thoại/ điện thoại
でんわ
nghỉ/ nghỉ ngơi
やすみます
cuộc sống/ sinh hoạt
せいかつ
~ này
この~
căn phòng
へや
bộ phận tiếp tân/ phòng thường trực
うけつけ
cái kia/ kia (vật ở xa cả người nói và người nghe)
あれ
bảo tàng mỹ thuật
びじゅつかん
nĩa
フォーク
bóng đá
サッカー
lớp học/ phòng học
きょうしつ
Anh
イギリス
ngày 20/ 20 ngày
はつか
ngân hàng
ぎんこう
mấy phút
なんぷん
trà đen
こうちゃ
dao
ナイフ
chị ấy/ bạn gái
かのじょ
hậu tố thêm vào sau tên của trẻ em thay cho「〜さん」
~ちゃん
gia đình
かぞく
phòng họp
かいぎしつ
bây giờ
いま
rau
やさい
ảnh
しゃしん
chủ nhật
にちようび
giầy
くつ
Berlin
ベルリン
Tôi hiểu rồi/ vâng ạ.
わかりました。
cũ
ふるい
ô tô/ xe hơi
くるま
rưỡi/ nửa
はん
Rất vui khi được làm quen
どうぞよろしく【おねがいします]。
tạp chí
ざっし
ông/bà/ phía ông/ phía bà
そちら
Chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho
こちらこそ[どうぞ]よろしく[おねがいします]。
sáng - trước 12 giờ trưa
ごぜん
đi bộ
あるいて
kéo
はさみ
~ và (dùng để nối hai danh từ)
〜と
cho mượn/ cho vay
かします
ngày mai
あした
bút chì kim/ bút chì bấm
シャープペンシル
rẻ
やすい
quần vợt(~をします)
テニス
đắt/ cao
たかい
phía nào/ đằng nào/ chỗ nào/ đâu
どちら
thẻ/ cạc
カード
năm -
一ねん
nhận
もらいます
sinh nhật
たんじょうび
số (điện thoại) bao nhiêu/ số mấy
なんばん
núi
やま
đọc
よみます
Tên anh/chị là gì?
なまえは?
ô/ dù
かさ
người kia/ người đó
あのひと
buối trưa/ trưa
ひる
bia
ビール
cơm trưa
ひるごはん
mấy tuổi/ bao nhiêu tuổi
なんさい (おいくつ)
cửa hàng/ tiệm
みせ
Ân Độ
インド
thìa
スプーン
việc ngắm hoa anh đào (~をします:ngắm hoa anh đào)
【お」はなみ
Thế à. Như vậy nhỉ
そうですね。
lạnh/ rét (dùng cho thời tiết)
さむい
không ~ lắm
あまり
sáng nay
けさ
Đây là anh/chị/ông/bà ~.
こちらは~さんです。
người (nước)
〜じん
anh đào (hoa/ cây)
さくら
tiện lợi
べんり[な]
mẹ (dùng khi nói về mẹ người khác và dùng khi xưng hô với mẹ mình)
おかあさん
thịt
にく
tiếng ~
〜ご
nóng
あつい
công việc (〜をします:làm việc)
【お]しごと
ngày mấy/ ngày bao nhiêu/ mấy ngày/ bao nhiêu ngày
なんにち
Đã ~ rồi nhỉ./ Đã ~ rồi đúng không ạ?
もう〜です[ね」。
tầng hầm/ dưới mặt đất
ちか
bút bi
ボールペン
và/ thêm nữa (dùng để nối 2 câu)
そして
cái dập ghim
ホッチキス
thị trấn/ thị xã/ thành phố
まち
phía kia/ đằng kia/ chỗ kia/ kia
あちら
anh ấy/ bạn trai
かれ
siêu thị
スーパー
ngày mồng 3/ 3 ngày
みっか
từ bây giờ/ sau đây
これから
chìa khóa
かぎ
cái tẩy
けしゴム
vé
きっぷ
tuần này
こんしゅう
nổi tiếng
ゆうめい「な]
~nhưng ~
~が、~
(tôi) đến từ ~.
〜からきました。
bánh mì
パン