Tổn thương cơ bản Flashcards

1
Q

Định nghĩa tổn thương cơ bản ?

A

Là các biến đổi về HÌNH THÁI của TB và mô, gây ra bởi sinh lý/bệnh lý

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Nêu các loại (hình thức) tổn thương cơ bản ?

A

Nêu được 7 loại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tổn thương do rối loạn sinh tồn gồm ?

A

_Tổn thương ở màng TB
_Tổn thương ở ty thể (maze bean)
_Tổn thương ở thể tiêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

_Tổn thương ở màng TB là ?

A

_Thay đổi tính thấm nhận
_Khi tăng => kích hoạt enzyme hủy hoại TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hậu quả chung của tổn thương màng TB ?

A

Gây rối loạn hấp thu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nêu các ví dụ về rối loạn hấp thu do tổn thương màng TB gây ra ?

A

Nêu được 4 ví dụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tổn thương ty thể gồm mấy loại ? Kể tên ?

A

2 loại: biến đổi hình thái và biến đổi số lượng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nguyên nhân biến đổi hình thái ty thể ?

A

Thiếu dinh dưỡng, nhiễm khuẩn, nhiễm độc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Hình thái của ty thể khi bị biến đổi ?

A

Phồng to/thủ nhỏ, lắng đọng Ca/Fe/Mg, thể vùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hậu quả của sự biến đổi hình thái ty thể ?

A

_Giảm ATP => chuyển hóa yếm khí
_Phù TB, giãn lưới nội bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Giảm số lượng ty thể ở đâu ? khi nào ?

A

_TB gan
_Khi đói ăn, tiểu đường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tăng số lượng ty thể khi nào ?

A

_Mô phì đại
_Bào tương thoái hóa hạt (trong bệnh tuyến giáp/tuyến nước bọt)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Có mấy nguyên nhân gây tổn thương thể tiêu ? kể tên ?

A

Nêu được 5 nguyên nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sự giảm khả năng thoái giáng của thể tiêu gây ra hậu quả gì ? dẫn tới bệnh gì ?

A

_Hậu quả: ứ trệ
_Bệnh Von Gierke: ứ trệ glycogen
_Bệnh Wilson: ứ trệ đồng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Có mấy loại tổn thương do rối loạn chuyển hóa ? kể tên ?

A

Kể tên được 5 tổn thương do rối loạn chuyển hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Định nghĩa phì đại ?

A

Sự tăng kích thước + khối lượng TB, thường xảy ra ở bào tương, nhân tương đối bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Nếu các nguyên nhân gây phì đại ?

A

_Sinh lý
_Bệnh lý
_Bù trừ
_Hoạt động nội tiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguyên nhân sâu xa gây phì đại ?

A

_Đáp ứng sự tăng cao yêu cầu về mặt chức năng
_Hoormone đặc hiệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Định nghĩa teo đét ?

A

Sự giảm kích thước + khối lượng TB, thường xảy ra ở bào tương, nhân tương đối bình thường

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Teo đét thường đi kèm với ?

A

Thoái hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nguyên nhân teo đét ?

A

Nêu 3 gạch đầu dòng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Nếu các ví dụ teo đét ?

A

Gồm 4 ví dụ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Hiểu nôm na, thoái hóa là gì ?

A

Là bị nhiễm 1 chất gì đó trong TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Có mấy loại thoái hóa ? kể tên ?

A

Kể được 7 loại thoái hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Nêu các ví dụ về thoái hóa ?

A

_Gan thoái hóa mỡ
_Thoái hóa khoang bào ở thượng mô gai do nhiễm HSV

26
Q

Định nghĩa thấm nhập ?

A

Nhờ nhập bào, TB chứa 1 lượng nhiều hơn bth của 1 số chất

27
Q

Phân loại thấm nhập ?

A

_Ngoại tạo: bụi than, chì, sắt
_Nội tạo: Lipofuscin, melanin, hemosiderin, biliburin, glycogen

28
Q

Bụi than thấm nhập ở đâu ?

A

Ở ĐTB hạch lympho

29
Q

Thấm nhập sắt xảy ra ở đâu ?

A

gan

30
Q

Thấm nhập Lipochrom xảy ra ở đâu ?

A

Gan

31
Q

Thấm nhập hemosiderin xảy ra ở đâu ?

A

Phổi

32
Q

Lắng đọng hemosiderin xảy ra ở đâu ?

A

Ống thận

33
Q

Có bao nhiêu loại hoại tử ? Kể tên ?

A

Có 8 loại hoại tử:
_HT nước
_HT đông
_HT mỡ
_HT bã đậu
_HT tơ huyết
_HT chảy máu
_HT canxi hóa
_Hoại thư

34
Q

Hoại tử nước còn được gọi là gì ? Mô hoại tử ra sao ?Nguyên nhân ? Gặp ở đâu ?

A

_còn gọi là HT hóa lỏng
_Mô HT mềm nhũn
_Do sự hoạt động mạnh mẽ của các enzyme thể tiêu
_Mô não, ổ áp xe (ổ viêm do VK sinh mủ)

35
Q

Hoại tử đông gặp ở đâu ? Hình thái mô HT ? Đặc trưng cho gì ?

A

_Ở tim, thận, lách.
_Mô HT chắc
_Đặc trưng cho HT vì thiếu Oxi

36
Q

Nguyên nhân gây HT đông ?

A

Do toan hóa nội bào => biến chất protein (trong đó có enzyme thể tiểu) => ức chế sự tự tiêu => đông mô HT

37
Q

HT mỡ có hình thái như thế nào ? Gặp ở đâu ?

A

_Mô HT trắng ngà, chắc
_Mô mỡ quanh tụy bị viêm cấp

38
Q

Hình thái mô HT bã đậu ? Gặp ở đâu ?

A

_Là 1 chất bở màu trắng
_Đặc biệt gặp trong viêm lao

39
Q

Hoại thư là gì ?

A

Mô tả đại thể tổn thương (hoại tử) chi do tắc động mạch.

40
Q

Hoại thư gồm các loại nào ?

A

Hoại thư khô và hoại thư ướt

41
Q

Bản chất vi thể của hoại thư khô ?

A

Là hoại tử đông

42
Q

Bản chất vi thể của hoại thư ướt ?

A

Là hoại tử nước

43
Q

Biệt hóa càng cao thì càng…?

A

Lành tính

44
Q

Tổn thương do rối loạn thích nghi có mấy loại ? Kể tên ?

A

Kể được 5 loại tổn thương do RL thích nghi

45
Q

Cơ chế (nguyên nhân sâu xa) của rối loạn biệt hóa ?

A

_Chất cảm ứng biệt hóa bị thiếu / ngăn chặn
_Phân bào trước/trong khi biệt hóa

46
Q

Nguyên nhân rối loạn biệt hóa ?

A

Ung thư, viêm, dị tật bẩm sinh

47
Q

Chuyển dạng thuộc tổn thương do…?

A

Do rối loạn thích nghi

48
Q

Đinh nghĩa chuyển dạng ? Có mấy mức độ ?

A

_Là sự thay đổi hình thái TB
_Nhẹ + nặng

49
Q

Định nghĩa chuyển sản ?

A

Là khi TB/mô thay đổi hướng biệt hóa => trở thành 1 loại TB/mô khác

50
Q

Định nghĩa chuyển sản ?
(Theo kiểu đầy đủ)

A

Là sự thay thế một loại TB/mô trưởng thành bình thường này bằng một TB/mô trưởng thành bình thường khác

51
Q

Ví dụ điển hình nhất của chuyển sản ?

A

Bệnh lộ tuyến cổ trong, ở cổ tử cung: BM trụ đơn => BM lát tầng giống cổ ngoài

52
Q

Chuyển sản có mấy loại ? Kể tên ?

A

Chuyển sản thượng mô và chuyển sản liên kết

53
Q

Kể các ví dụ chuyển sản thượng mô ?

A

Kể được 4 ví dụ

54
Q

Kể các ví dụ chuyển sản liên kết ?

A

Kể được 3 ví dụ

55
Q

Định nghĩa nghịch sản ?

A

Là rối loạn sự tăng sinh (phát triển) của TB

56
Q

Hậu quả nghịch sản ?

A

_Thay đổi hình dạng + kích thước TB
_Thay đổi cách sắp xếp của TB trong 1 mô

57
Q

Thực chất của nghịch sản ?

A

KHÔNG phải là đáp ứng thích nghi

58
Q

Nghịch sản thường xảy ra đối với TB nào ? Mô nào ?

A

_TB non, không điển hình (còn đang tăng sinh)
_Mô đã bị chuyển sản

59
Q

Non, không điển hình có nghĩa là ?

A

Chưa biệt hóa cao

60
Q

Nghịch sản có mấy mức độ ? Diễn tiến như thế nào ?

A

_Nhẹ: 1/3 dưới
_Vừa: 1/3 giữa
_Nặng: 1/3 trên

61
Q

Hiểu nôm na thoái sản là gì ? Hiểu đẩy đủ là gì ?

A

_sự giảm biệt hóa
_Hiện tượng TB thoái triển => trở nên không điển hình, đôi khi thành chưa biệt hóa, phôi thai.