TẮC RUỘT Flashcards

1
Q

Tắc ruột là gì?

A

Sự ngừng lưu thông các chất trong lòng ruột.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Tắc ruột cơ học là gì?

A

Tắc ruột do nguyên nhân cơ học gây tắc nghẽn lòng ruột.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tắc ruột cơ năng là gì?

A

Mất nhu động ruột dù lòng ruột vẫn thông suốt.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Chẩn đoán tắc ruột đơn thuần có khó khăn không?

A

Không quá khó, nhưng chẩn đoán tắc ruột thắt nghẹt là thách thức.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Có những dạng tắc ruột nào?

A

Dựa vào số điểm tắc và mạch máu mạc treo có ảnh hưởng hay không.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tắc ruột đơn thuần là gì?

A

Một điểm tắc, mạch máu mạc treo không bị ảnh hưởng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tắc ruột thắt nghẹt là gì?

A

Mạch máu mạc treo bị ảnh hưởng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tắc ruột quai kín là gì?

A

Hai điểm tắc, mạch máu có thể bị ảnh hưởng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Nguyên nhân của tắc ruột đơn thuần là gì?

A

Gồm 3 nhóm: bên trong, từ thành ruột, bên ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Nguyên nhân bên trong gây tắc ruột là gì?

A

Do bít: phân su trẻ sơ sinh, bã thức ăn, sỏi, giun.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nguyên nhân từ thành ruột gây tắc ruột là gì?

A

Teo ruột, viêm do lao, Crohn, bướu lành, ung thư.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Nguyên nhân bên ngoài gây tắc ruột là gì?

A

Dính ruột, u tạng kế cận ruột.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tắc ruột thắt nghẹt thường gặp ở đâu?

A

Dính ruột dạng dây chằng hay dây dính.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Xoắn ruột thường gặp ở phần nào?

A

Phần ruột di động, thường gặp đại tràng sigma, ruột non.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thoát vị là gì?

A

Quai ruột chui qua một lỗ/khe/ngách hình thành sau mổ hay chấn thương.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Giả tắc ruột là gì?

A

Mất cân bằng của thần kinh tự động dẫn đến liệt đại tràng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Có mấy nhóm nguyên nhân gây giả tắc ruột?

A

Bốn nhóm nguyên nhân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Nguyên nhân thứ nhất của giả tắc ruột là gì?

A

Thiểu năng thần kinh cung cấp cho ruột.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Nguyên nhân thứ hai của giả tắc ruột là gì?

A

Thiểu năng cơ ruột.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Nguyên nhân thứ ba của giả tắc ruột là gì?

A

Kết hợp cả hai.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Nguyên nhân thứ tư của giả tắc ruột là gì?

A

Rối loạn chất tạo keo và mô kẽ của ruột.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Biểu hiện tại chỗ của tắc ruột quai kín là gì?

A

Tăng áp lực lòng ruột trên chỗ tắc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Nguy cơ vỡ ruột cao trong trường hợp nào?

A

Tắc ruột quai kín.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Triệu chứng đau bụng trong tắc ruột đơn thuần là gì?

A

Đau quặn bụng từng cơn, khoảng cách cơn 2-5 phút.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Nôn trong tắc ruột cao có gì đặc biệt?

A

Nôn sớm, nôn nhiều.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Bí trung đại tiện là triệu chứng của tình trạng nào?

A

Tắc đơn thuần hoàn toàn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Chẩn đoán tắc ruột bằng X-quang có thể phát hiện điều gì?

A

Ruột giãn, mức nước hơi, giảm hay mất hơi và phân.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

CT Scan có giá trị gì trong chẩn đoán tắc ruột?

A

Nhạy, đặc hiệu >90% trong chẩn đoán, xác định vị trí tắc.

29
Q

Chụp cản quang đường tiêu hóa có thể giúp gì?

A

Xác định vị trí và mức độ tắc, tiên đoán khả năng điều trị.

30
Q

Siêu âm bụng có độ nhạy bao nhiêu trong tắc ruột hoàn toàn?

31
Q

Siêu âm bụng có độ nhạy là bao nhiêu trong tắc ruột hoàn toàn?

32
Q

Hình ảnh siêu âm bụng trong tắc ruột hoàn toàn thường thấy những dấu hiệu nào?

A
  • Ruột giãn cạnh ruột xẹp
  • Ruột tăng nhu động trên chỗ tắc
  • Thành ruột dày
  • Báng bụng thành lập nhanh
33
Q

CT bụng có ưu điểm gì so với siêu âm?

A

CT dần thay thế siêu âm, hữu ích khi bệnh nhân huyết động không ổn định hoặc có chống chỉ định tia X

34
Q

MRI có những đặc điểm gì so với CT?

A

Nhạy cao hơn CT, đắt tiền hơn, hiếm có

35
Q

Các dấu hiệu xét nghiệm cho thấy tình trạng tắc ruột là gì?

A
  • Hgb tăng do cô đặc máu
  • WBC tăng, chuyển trái do nhiễm trùng
  • Hoại tử ruột
  • Viêm phúc mạc
36
Q

Triệu chứng của giả tắc ruột là gì?

A
  • Chướng bụng
  • Đau bụng
  • Nôn
  • Bí trung đại tiện 60%
37
Q

Khi nào thì cần mổ trong trường hợp tắc ruột?

A

Thắt nghẹt hay nghi ngờ thắt nghẹt

38
Q

Điều trị nội khoa trong tắc ruột bao gồm những gì?

A
  • Bù nước
  • Điện giải
  • Toan kiềm
  • Chống nhiễm trùng
  • Giảm ứ đọng hơi/dịch
39
Q

Bù nước trong điều trị tắc ruột được đánh giá như thế nào?

A
  • Khát nước, môi khô, lưỡi khô: mất mức độ nhẹ, bù 4l dịch
  • Mắt trũng, véo da dương tính: mất trung bình, bù 6l dịch
  • Thiểu niệu, vô niệu, tụt HA: mất nặng, bù khoảng 8l dịch
40
Q

Kháng sinh có cần thiết trong điều trị tắc ruột không?

A

TR đơn thuần có thể không cần kháng sinh, nhưng bắt buộc trong TR thắt nghẹt

41
Q

Xét nghiệm nào giúp đánh giá tình trạng mất nước trong tắc ruột?

A

Điện giải đồ, WBC, XQ

42
Q

Dấu hiệu của thắt nghẹt trong tắc ruột là gì?

A

Quai giãn im lìm – 5 phút giữ nguyên đầu do không thấy nhu động

43
Q

Tắc ruột do dính cần xử lý như thế nào?

A
  • Cắt dây dính
  • Gỡ dính
  • Khâu vùi thanh cơ nếu rách
44
Q

Trong tắc ruột do K đại trực tràng, nếu không còn cắt bỏ được thì làm gì?

A

Làm hậu môn tạo vĩnh viễn

45
Q

Tắc ruột do búi giun cần xử lý như thế nào?

A

Bóp đẩy búi giun qua manh tràng hoặc mở thành ruột lấy giun

46
Q

Tắc ruột do sỏi mật cần xử lý như thế nào?

A

Mở lòng ruột lấy sỏi

47
Q

Khi nào cần mổ trong trường hợp tắc ruột non hoàn toàn?

A

Khi các nguyên nhân khác ngoài dính ruột

48
Q

Dịch ổ bụng có màu gì trong tắc đơn thuần?

A

Dịch vàng trong

49
Q

Điều trị tắc ruột do bã thức ăn được thực hiện như thế nào?

A

Đẩy khối bã qua manh tràng nếu không quá lớn, nếu lớn thì mở lòng ruột lấy bã

50
Q

Xoắn ruột non được xử lý như thế nào nếu bảo tồn?

A

Tháo xoắn

51
Q

Tắc ruột do lao hồi manh tràng cần thực hiện phẫu thuật gì?

A

Cắt hồi manh tràng hoặc cắt đại tràng phải nếu thể trạng cho phép

52
Q

Tại sao cần mổ cắt đại tràng trong trường hợp tái phát?

A

Nếu không mổ cắt, tỷ lệ tái phát lên tới 40-60%.

53
Q

Khi nào nên mổ khẩn cắt đại tràng sigmoid?

A

Nếu bệnh nhân không có nhiều nguy cơ phẫu thuật.

54
Q

Nếu đại tràng sigmoid đã hoại tử, phải làm gì?

A

Cắt đại tràng và làm hậu môn tạm là bắt buộc.

55
Q

Điều trị gỡ dính quai ruột qua nội soi ổ bụng có những lợi ích gì?

A

Nội soi hồi phục nhanh hơn, bớt đau hơn, nằm viện ngắn hơn.

56
Q

Điều kiện nào để khuyến cáo gỡ dính quai ruột qua nội soi?

A
  • Tiền sử mổ <= 2 lần
  • Bụng chướng ít
  • Đường kính ruột giãn trên Xquang < 4cm
  • Không có chống chỉ định bơm hơi ổ bụng
  • Không shock/viêm phúc mạc.
57
Q

Khi nào nên chuyển sang mổ mở trong điều trị tắc ruột?

A
  • Thương tổn dính chặt, khó gỡ
  • Tai biến thủng khi gỡ
  • Ruột tắc đã hoại tử cần cắt bỏ.
58
Q

Stent trong tắc đại tràng được đặt qua đâu?

A

Đặt stent qua nội soi đại tràng kết hợp XQuang.

59
Q

Stent kim loại tự bung (SEMS) được sử dụng để làm gì?

A
  • Chuẩn bị cho giai đoạn cắt nối đại tràng nếu u còn cắt bỏ được
  • Giữ stent để điều trị giảm nhẹ triệu chứng nếu giai đoạn xâm lấn rộng.
60
Q

Điều trị giả tắc đại tràng bao gồm những phương pháp nào?

A
  • Điều chỉnh yếu tố thúc đẩy giả tắc
  • Nhịn ăn uống
  • Sonda dạ dày hút ngắt quãng
  • Thông trực tràng giải áp
  • Tư thế bệnh nhân thuận lợi thoát hơi trực tràng.
61
Q

Thời gian bảo tồn trong điều trị giả tắc đại tràng được khuyến cáo là bao lâu?

A

24-48 giờ.

62
Q

Các loại thuốc nào có thể dùng khi không đáp ứng với bảo tồn trong điều trị giả tắc đại tràng?

A
  • Erythromycin
  • Domperidone
  • Metaclopramide
  • Cisapride
  • Neostigmine.
63
Q

Neostigmine có tác dụng gì trong điều trị giả tắc đại tràng?

A

Giúp tăng nhu động ruột.

64
Q

Liều lượng Neostigmine thường dùng là gì?

A

2mg truyền tĩnh mạch trong 3-5 phút, lặp lại sau 1 giờ, 3 giờ.

65
Q

Chống chỉ định của Neostigmine là gì?

A
  • Chưa loại trừ được tắc ruột cơ học
  • Loạn nhịp chưa kiểm soát
  • Suy thận
  • Co thắt phế quản nặng.
66
Q

Nguy cơ thủng của nội soi đại tràng trong giả tắc đại tràng là bao nhiêu?

67
Q

Chỉ định mổ trong giả tắc đại tràng là gì?

A
  • Không đáp ứng điều trị nội và nội soi đại tràng giải áp
  • Giả tắc có biến chứng thiếu máu nuôi, thủng ruột.
  • Chướng bụng gây suy hô hấp và/hoặc huyết động không ổn định.
68
Q

Phương pháp mổ nào được sử dụng khi đại tràng đã hoại tử?

A

Cắt đại tràng và nếu cắt thì tốt hơn là mở thông hồi tràng ra da hoặc làm hậu môn tạm.