Stressed Flashcards

1
Q

Ex (1)

A
  • Nếu trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên : /esk/
    expert
    extrovert (N): người hướng ngoại
    excellent
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

N và adj có 2 âm tiết

A

Thường nhấn âm 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

V và giới từ, adv có 2 âm tiết

A

Thường nhấn âm 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Từ có 4 âm tiết trở lên

A
  • có thể có 2 trọng âm
  • nhấn phụ thường nằm đầu từ, hoặc cách nhấn chính 1 âm tiết
    Ex:
    en”vi”ro”men”tal
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nhấn chính nằm trước đuôi sau (1)

A

-tion /ʃən/
-sion /ʃən/ or /ʒən/
-tian /ʃən/, -cian /ʃən/
-tient /ʃənt/, - cient /ʃənt/
-tial /ʃəl/, -cial /ʃəl/
-tious /ʃəs/, -cious /ʃəs/
-ity /əti/ or /ədi/
-ify /ɪfaɪ/ or /əfaɪ/
-ic /ɪk/
-ical /ɪkl/
-ically /ɪkli/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nhấn chính nằm trước đuôi sau (2)

A

-al /əl/
-ible /əbl/
-ian /iən/
-ial /iəl/
-ious /iəs/
-ual /uəl/
-geous /dʒəs/, -gious /dʒəs/
-graphy /grəfi/
-nomy /nəmi/
-meter /mətər/
-ance /əns/, -ence /əns/
-sory /səri/ or /zəri/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Nhấn chính cách đuôi 1 âm tiết

A
  • (nhấn 1 với từ có 3 âm tiết, nhấn 2 với từ có 4 âm tiết)
    -ate
    Động từ thường đọc là đuôi /eɪt/
    Tính từ và danh từ thường đọc đuôi /ət/
    Tính từ và danh từ thường đọc đuôi /ət/
    -gy /dʒi/
    -cy /si/
    -ize /aɪz/
    -ise /aɪz/
    -ary UK /əri/ US /eri/
    -ous /əs/
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Nhấn ngay ở đuôi

A

-self /self/
-ee /i:/
-eer /ɪr/
-ese /i:z/
-ique /i:k/
-ain /eɪn/
-esque /esk/
- Một số đuôi chứa -or, -er, -ar, -ure, -a ko nhấn trọng âm sẽ đọc là /ə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Một số đuôi không làm thay đổi trọng âm của từ gốc (1)

A

-able /əbl/: “com”fortable
-age /ɪdʒ/: “lan”guage
-ist /ɪst/:”sci”entist
-ish /ɪʃ/: “chil”dish
-hood /hʊd/: “chil”dhood
-ment /mənt/:
-ship /ʃɪp/: re”la”tionship
-en /ən/: “wi”den

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Một số đuôi không làm thay đổi trọng âm của từ gốc (2)

A

-ful /fəl/: “care”ful
-ing /ɪŋ/: ex”ci”ting
-ly /li/
-ness /nəs/
-less /ləs/
-ism /ɪ.zəm/: “cri”ticism: sự chỉ trích
-tive /tɪv/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Nguyên âm + sion
Phụ âm + sion

A

/ʒən/
/ʃən/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Những vị trí không nhấn trọng âm

A

/ə/

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Ex (2)

A
  • Nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: /iks/
    expect
    except
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ex (3)

A
  • Nếu sau Ex-nguyên âm (u,e,o,a,i): /ig’z/
    exam
    exactly
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ex (4)

A
  • Ex-h thì chữ h hay bị câm (ko đọc): /ig’z/
    exhibit
    exhausted (adj): kiệt sức
  • x nằm cuối /ks/
    box
    fix
    sex
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly