Stressed Flashcards
Ex (1)
- Nếu trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên : /esk/
expert
extrovert (N): người hướng ngoại
excellent
N và adj có 2 âm tiết
Thường nhấn âm 1
V và giới từ, adv có 2 âm tiết
Thường nhấn âm 2
Từ có 4 âm tiết trở lên
- có thể có 2 trọng âm
- nhấn phụ thường nằm đầu từ, hoặc cách nhấn chính 1 âm tiết
Ex:
en”vi”ro”men”tal
Nhấn chính nằm trước đuôi sau (1)
-tion /ʃən/
-sion /ʃən/ or /ʒən/
-tian /ʃən/, -cian /ʃən/
-tient /ʃənt/, - cient /ʃənt/
-tial /ʃəl/, -cial /ʃəl/
-tious /ʃəs/, -cious /ʃəs/
-ity /əti/ or /ədi/
-ify /ɪfaɪ/ or /əfaɪ/
-ic /ɪk/
-ical /ɪkl/
-ically /ɪkli/
Nhấn chính nằm trước đuôi sau (2)
-al /əl/
-ible /əbl/
-ian /iən/
-ial /iəl/
-ious /iəs/
-ual /uəl/
-geous /dʒəs/, -gious /dʒəs/
-graphy /grəfi/
-nomy /nəmi/
-meter /mətər/
-ance /əns/, -ence /əns/
-sory /səri/ or /zəri/
Nhấn chính cách đuôi 1 âm tiết
- (nhấn 1 với từ có 3 âm tiết, nhấn 2 với từ có 4 âm tiết)
-ate
Động từ thường đọc là đuôi /eɪt/
Tính từ và danh từ thường đọc đuôi /ət/
Tính từ và danh từ thường đọc đuôi /ət/
-gy /dʒi/
-cy /si/
-ize /aɪz/
-ise /aɪz/
-ary UK /əri/ US /eri/
-ous /əs/
Nhấn ngay ở đuôi
-self /self/
-ee /i:/
-eer /ɪr/
-ese /i:z/
-ique /i:k/
-ain /eɪn/
-esque /esk/
- Một số đuôi chứa -or, -er, -ar, -ure, -a ko nhấn trọng âm sẽ đọc là /ə/
Một số đuôi không làm thay đổi trọng âm của từ gốc (1)
-able /əbl/: “com”fortable
-age /ɪdʒ/: “lan”guage
-ist /ɪst/:”sci”entist
-ish /ɪʃ/: “chil”dish
-hood /hʊd/: “chil”dhood
-ment /mənt/:
-ship /ʃɪp/: re”la”tionship
-en /ən/: “wi”den
Một số đuôi không làm thay đổi trọng âm của từ gốc (2)
-ful /fəl/: “care”ful
-ing /ɪŋ/: ex”ci”ting
-ly /li/
-ness /nəs/
-less /ləs/
-ism /ɪ.zəm/: “cri”ticism: sự chỉ trích
-tive /tɪv/
Nguyên âm + sion
Phụ âm + sion
/ʒən/
/ʃən/
Những vị trí không nhấn trọng âm
/ə/
Ex (2)
- Nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2: /iks/
expect
except
Ex (3)
- Nếu sau Ex-nguyên âm (u,e,o,a,i): /ig’z/
exam
exactly
Ex (4)
- Ex-h thì chữ h hay bị câm (ko đọc): /ig’z/
exhibit
exhausted (adj): kiệt sức - x nằm cuối /ks/
box
fix
sex