Shoulder Flashcards
cơ Delta
-NY
1/3 ngoài bờ trước xương đòn, mỏm cùng vai, mép dưới gai vai xương vai
-BT
lồi củ đenta xương cánh tay
ĐT
dạng cánh tay, xoay ngoài, xoay trong cánh tay
TK nách
CM
2 nhánh của ĐM nách: ĐM mũ cánh tay trước, ĐM mũ cánh tay sau.
cơ dưới gai
NY: hố dưới gai BT: củ lớn xương cánh tay ĐT: dạng cánh tay, xoay ngoài cánh tay
cơ trên gai
NY hố trên gai BT: củ lớn xương cánh tay ĐT dạng cánh tay, xoay ngoài cánh tay
cơ dưới vai
ny hố dưới vai bt củ nhỏ xương cánh tay đt xoay cánh tay vào trong
cơ tròn bé
ny 1/2 tên bờ ngoài xương cánh tay bt củ lớn xương cánh tay đt dạng cánh tay, xoay ngoài cánh tay
cơ tròn lớn
ny: góc dưới và nửa dưới bờ ngoài xương vai bt mép trong rãnh gian củ đt khép cánh tay, nâng xương vai
cơ lưng rộng
ny phần dưới cột sống bt đáy rãnh gian củ đt kéo cánh tay vào trong và ra sau
lỗ tứ giác
động mạch mũ cánh tay sau, TK nách đi qua
lỗ tam giác cánh tay
TK quay, ĐM cánh tay sâu đi qua
lỗ tam giác vai tam đầu
ĐM dưới vai đi qua
thành trong
4 xương sườn, các cơ gian sườn tương ứng, cơ răng trước
thành ngoài
xương cánh tay, cơ nhị đầu cánh tay, cơ quạ - cánh tay, cơ delta.
thành trước
cơ ngực lớn. cơ ngực bé, cơ dưới đòn, cơ quạ - cánh tay.
xuyên qua mạc đòn ngực
TM đầu, ĐM cùng vai - ngực, TK ngực ngoài.
hình 412
cơ răng trước
ny mặt ngoài của 9 xương sườn trên bt bờ sống xương vai đt giữ xương vai áp vào lồng ngực. Nếu tỳ vào lòng ngực, kéo cương vai ra ngoài và ra trước, hít vào
cơ ngực lớn
ny: có 3 phần
- phần đòn: bám vào 2/3 trong bờ trước xương đòn.
- phần ức sườn: bám vào xương ức, sụn sườn 1 đến 6 và xương sườn, xương sườn 5-6
- phàn bụng: bám vào bao cơ thẳng bụng
bt
mép ngoài rảnh gian củ
đt
xoay trong cánh tay,
tk
quai ngực vòng phía trước động mạch nách
cơ dưới đòn
ny: sụn sườn và xương sườn 1 bt: rảnh dưới đòn đt hạ xương đòn, nâng xương sườn 1.
cơ ngực bé
ny: xương sườn 3,4,5
bt: mỏm quạ xương vai
đt: kéo xương vai xuống, Nếu cố định ở mỏm quạ, cơ góp phần làm nở lồng ngực khi hít vào.
cơ quạ cánh tay
ny đỉnh mỏm quạ
bt chỗ nối 1/3 trên và 1/3 giữa mặt trong xương cánh tay
đt khép cánh tay
Các thành phần trong hố nách
đám rối thần kinh cánh tay
động mạch và tĩnh mạch nách
các hạch bạch huyết