Section 1 Flashcards

1
Q

Chúng ta đã lắng nghe 6 người về chủ đề bữa ăn.

A

食事について六人に聞きました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Đầu tiên, chúng ta dã lắng nghe về mấy giờ ăn sáng ăn trưa và ăn tối.

A

まず、何時に朝御飯と昼ご飯と晩御飯を食べるかと聞きました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Có hai người đã nói là ăn sáng vào 7 giờ sáng.

A

ニ人は7時に朝御飯を食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Có một người đã nói là ăn sáng vào khoảng 6 giờ.

A

一人は六時ごろ朝御飯を食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Có 1 người đã nói là không ăn sáng.

A

人は朝御飯を食べないと言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Chỉ có một người đã nói là ăn tối vào khoảng 9 giờ.

A

一人だけは九時ごろ晩御飯を食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Có hai người đã nói là ăn sáng vào 7 giờ, và có 1 người khoảng 7 giờ rưỡi, có một người đã nói ăn sáng vào 6 giờ.

A

ニ人は7時に朝御飯を食べると言って、一人は七時半に、もう一人は六時ごろ朝御飯を食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Và sau đó, có một người đã nói là không ăn sáng.

A

そして、一人は朝御飯を食べないと言っていました

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Về bữa trưa, có 3 người ăn vào khoảng 12 giờ, và có 2 người đã nói là ăn vào 2 giờ chiều.

A

昼ごはんは、三人は十二時ごろ、そして二人は午前二時に食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Về bữa ăn tối, có 2 người đã nói là ăn chiều vào 7 giờ tối, và có 2 người đã nói là ăn vào 8 giờ tối.

A

晩御飯については、二人は午後七時に晩御飯を食べると言って、二人は午後八時に食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Chỉ có một người đã nói là ăn tối vào khoảng 9 giờ.

A

一人だけは、九時ごろ食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Tiếp theo, chúng ta đã hỏi là có ăn với gia đình không.

A

つぎに、かそくと御飯を食べるかと聞きました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Số người ăn với gia đình là 2 người, và có 1 người đã trả lời là chỉ ăn sáng với gia đình.

A

かぞくと御飯を食べる人は二人で、一人はかぞくと朝御飯だけを食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Số người không ăn với gia đình là 3.

A

かぞくと御飯を食べない人は三人でした。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Về chủ đề ăn rau, có 5 người đã trả lời là thường xuyên ăn rau.

A

野菜をたべることについて、五人はたいてい野菜を食べると言っていました。

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chỉ có một người đã trả lời là không ăn nhiều rau.

A

一人だけはあんまり野菜を食べないと言っていました。

17
Q

Về chủ đề nấu ăn, có 3 người đã trả lời là không nấu, nhưng có 3 người đã trả lời là nấu.

A

料理をすることについて、三人は料理をしないと言っていましたが、三人は料理をすると言っていました。

18
Q

Tiếp theo chúng ta đã hỏi về nhà hàng yêu thích và lý do.

A

つぎに、あなたの好きなレストランとりゆうは何かと聞きました。

19
Q

Có 1 người đã trả lời là thích nhà hàng nằm trong Bitexco.

A

ピコ・プラザ・モールの中にあるレストランが好きだと言っていました。

20
Q

Bởi vì họ nói nhà hàng này đẹp, rẻ, đông đúc, đồ ăn ngon.

A

このレストランはきれいで、新しくて、にぎやかで、美味しい食べ物だがあると言っていましたから。

21
Q

Câu hỏi cuối cùng chúng ta đã hỏi về món ăn Nhật Bản yêu thích.

A

さいごの質問は好きな日本食について聞きました。

22
Q

Mọi người đã trả lời là sushi và ramen.

A

皆さんはトマトとタマネギさしみとすしとさしみとめんるいとおこのみやきだと答えました。