SAT reading erica Flashcards
1
Q
shuttle
A
con thoi
2
Q
physiology
A
sinh lí học
3
Q
deceptive
A
lừa dối, dối trá
4
Q
fiery
A
burning
5
Q
sacrifice
A
sự hi sinh
6
Q
larval
A
ấu trùng
7
Q
caterpillars
A
sâu bướm
8
Q
prose
A
anomaly
9
Q
demarcate
A
phân ranh giới
10
Q
hyenas
A
linh cẩu
11
Q
clan
A
thị tộc, phe cánh
12
Q
hierarchy
A
thứ bậc, tôn ti
13
Q
cohesion
A
sự dính liền, cố kết
14
Q
demanding
A
đòi hỏi khắt khe
15
Q
frivolous
A
phù phiếm, nhẹ dạ
16
Q
relic
A
di tích, di vật
17
Q
an heir
A
người thừa kế
18
Q
partisan
A
ng ủng hộ, nghĩa quân
19
Q
zealot
A
ng cuồng tín, ng quá khích
20
Q
advocate
A
ng Biện hộ, ng tán thành
21
Q
unprecedented
A
chưa từng thấy
22
Q
threshold
A
ngưỡng, điểm bắt đầu
23
Q
to succumb to sth
A
ngừng kháng cự, không chịu nổi
24
Q
dictate
A
tuyên bố, ra lệnh
25
dictate
tuyên bố, ra lệnh
26
resign
từ bỏ, từ chức
27
supplant
thay thế, chiếm chỗ
28
salvage
cứu hộ; thu hồi
29
outspoken
thẳng thắn
30
a pragmatist
ng thực dụng
31
a polemicist
a person who engaged in controversial debate
32
amateur
nghiệp dư, kh chuyên
33
epitomize
be a perfect example of sth
34
eukaryotic
sv nhân thực
35
unanimous
nhất trí, đồng lòng
36
scorn
khinh bỉ
37
jubilation
sự mừng rỡ, hân hoan
38
comsumerism
sự đảm bảo quyền lợi ng tiêu dùng
39
compromise
dàn xếp, thỏa hiệp;
làm hại
40
docile
dễ bảo, ngoan ngoãn
41
adept
giỏi, thạo, tinh thông
42
precocious
sớm phát triển
43
basin
lưu vực
44
exert
apply = utilize
45
thwart
cản trở
prevent = impede = stop = inhibit
46
coil
cuộn (dây)
47
cascade
thác nước
48
symmetry
tính đối xứng, tính cân đối
49
vast
huge = massive = enormous
50
empirical
theo lối kinh nghiệm
51
malady
disease = illness
52
confound
- express anger/annoyance
- Làm thất bại, làm lúng túng
53
reflex
phản chiếu
54
contagious
dễ lây, truyền nhiễm
55
suppress
ngăn cản, lấp liếm