Salesforced Admin Flashcards

1
Q

Object là gì ?

A

Là table của data, Dạng spreadsheet với hàng (rows) và cột (columns). Records là hàng, còn field là cột

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Org (Organization) là gì ?

A

Là tất cả data và applications và được chia ra từ tất cả organization khác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các objects mặc định của user ?

A

Account, campaign, case, contact, lead, opportunity, solution

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Account là gì ?

A

Customers, competitors và partners. Mỗi account lưu các thông tin như tên (name), địa chỉ ( address) hay số điện thoại (phone numbers)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Campaign là gì ?

A

Là một dạng project marketing outbound. Mà user có thể plan, manage và track theo trong Salesforce

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Case là gì ?

A

Là mô tả về feedback, problem hay question của khách hàng (customer). Usecase dùng để track và solve các vấn đề của customer

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Contact là gì ?

A

Là các cá nhân được liên kết với business account mà cần phải track theo trong SF.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Lead là gì ?

A

Là một dạng cơ hội (opportunity) tiềm năng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Opportunity là gì ?

A

Là một giao dịch mà mình phải track theo. Add opportunity cũng góp phần vào xây dựng sales forecast

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Solutions là gì ?

A

Mô tả chi tiết các issue của khách hàng và giải quyết vấn đề đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Có thể tạo bao nhiêu custom fields trong object ?

A

lên tới 800 custom fields mỗi object dành cho bản unlimited edition

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Master-Detail Relationships là gì ?

A
  • Các childs records con thì phải có các parent records.
  • Tầng Records security level thì từ parent record tới child records.
  • Xóa record thì cũng từ parent record tới child records ( Xóa parent thì child cũng sẽ bị xóa theo)
  • Roll-up summary fields có thể tạo ở parent records
  • Các standard object không thể đối tượng details trong master-detail relationship.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Lookup relationships là gì ?

A
  • Khác với master-details thì lookup là mối quan hệ tùy chọn ( không có record parent ).
  • Được tạo bởi 2 object (nhiều object thành 1).
  • Nhiều field lookup có thể tồn tại trong cùng 1 một object.
  • Security thì sẽ được set độc lập tùy vào object liên quan
  • Không thể tạo roll-up summary fields trong mối quan hệ lookup
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Roll-up summary fields là gì ?

A

Là Fields có thể hiện thị giá trị sum,min, hoặc max của các field trong list liên quan (related list). Hoặc có thể hiển thị đếm số record của tất cả record trong list liên quan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Limits storage của Sandbox ?

A
  • Partial Copy thì 5GB Files và 5GB Data storage
  • Developer Pro thì 1GB Files và 1GB data storage
  • Developer thì có 200MB Files và 200 MB data storage
  • Full thì có cần storage limits với production org
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Custom Object Tabs là gì ?

A

Cho phép create, read, update và deleta data records ở trong custom object

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Web Tabs là gì ?

A

Hiển thị bất kì URL Web nào trong 1 tab ở SF

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Visualforce Tabs là gì ?

A

Hiển thị trang customer user interface tạo bằng Visualforce

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Lightning Page Tab là gì ?

A

Lightning Page Tabs cho phép add Lightning Page vào thanh menu navigation của SF. Lightning Page Tabs không hoạt động như các custom tabs khác. Nó không hiển thị trên trang All Tabs dù có click vào icon dấu “+” . Lightning Page tabs cũng không hiển thị trong Available Tabs list khi customize tab cho apps.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Các Standard Object trong SF ?

A

Standard Object có thể renamed:

Accounts, Activities, Articles, Assets, Campaigns, Cases, Contacts, Contracts, Documents, Events, Ideas, Leads, Libraries, Opportunities, Opportunity Products, Partners, Price Books, Products, Quote Line Items, Quotes, Solutions, and Tasks.

Standard Object không thể renamed:
Home, Chatter, Forecasts, Reports, and Dashboards.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Apex Triggers là gì ?

A

Là các lệnh code Apex được thực thi trước hoặc sau khi bất kì record action. Ví dụ như create, update hay delete. Được dùng cho những business logic quá phức tạp mà validation rules, workflow rules,… không xử lý nổi (Ví dụ như update field,…)

22
Q

Master Picklist là gì ?

A

Là một dạng picklist các giá trị của một list hoàn chỉnh cho record hay business process

23
Q

Salesforce Classic Lite là gì ?

A

Trước đó là Mobile Lite. Là một mobile App của Salesforce.

24
Q

Page Layout là gì ?

A
  • Dùng để kiểm soát vị trí và tổ chức của các fields và related lists mà hiển thị cho user khi họ xem records.
  • Trong Page Layout có thể set fields tùy ý ( như set thành read-only hay hidden,…) và có thể control việc user có thể nhập giá trị hay không được nhập
  • Không nên dùng pagelayout để hạn chế quyền truy cập vào các data. Vì user vẫn có thể truy cập thông qua các phần khác của app như qua report hay API.
25
Q

Compact Layout là gì ?

A

Dùng để hiển thị các fields quan trọng của record đó mà user nhìn vào có thể thấy ngay. Với Compact Layout có thể điều chỉnh được field nào có thể hiển thị ở vùng highlights của record

26
Q

Search Layouts là gì ?

A
  • Là nhóm các fields được hiển thị khi record được presented trong một ngữ cảnh cụ thể ( như là kết quả search, lookup dialog hay related list)
  • Có thể chọn tối đa 10 field và có thể sắp xếp theo bất kì cách nào
27
Q

Chức năng hyperlink là gì ?

A

Cho phép tạo hyberlink cho bất kì URL hay record nào trong SF.

28
Q

Junction Object là gì ?

A
  • Là một custom object với 2 master-detail relationship. Là key quan trọng cho việc many-to-many relationship.
  • Master-detail relationship đầu tiên là sẽ mối quan hệ chính (primary relationship). Các detail và edit pages sẽ là đối tượng, juncstion object sẽ dùng màu, hay bất kì icon nào của primary relationship, và kế thừa các giá trị, sau đó share settings từ mối primary relationship
29
Q

Object-level access là gì ?

A

Object-level access cho phép ẩn toàn bộ tabs hay object. Có thể set với object permission trong user profiles hay permission sets.

30
Q

Field-level security là gì ?

A

Ngăn việc user có thể view,edit, hoặc delete giá trị khỏi field của object. Dùng để ẩn thông tin các field chứa thông tin nhạy cảm (như salary). Kiểm soát toàn bộ fields của các phần của app như related lists, list view, reports,…
- Field level access có thể set bằng field permissions trong profile hay permission set.

31
Q

Record Level Securtity là gì ?

A
  • Cho phép user có thể view object nhưng hạn chế các record của object mà user có thể xem.
  • Có thể set bằng
    + Org wide defaults:
    + Role hierarchies
    + Sharing rules
32
Q

Standard profiles gồm ?

A
Read Only
Standard User
Marketing User
Contract Manager
Solution Manager
System Administrator
33
Q

Org wide defaults là gì ?

A
  • Dùng để settings access record-level
  • Sử dụng để lock down các data xuống mức restrictive level, và có thể dùng các record-level security khác (roles hierarchies,sharing rules, manual sharing) để open up data cho các user.
34
Q

Role Hierarchy là gì ?

A
  • Cũng là một dạng điều chỉnh data xuống mức restrictive level.
  • User assign Role Hierarchy ở vị trí TOP thì có thể access vào data của tất cả các user ở dưới. ( Dạng nhánh cây)
  • Khác với profiles và permission ở chỗ là nó chỉ có thể control access records-level của user được chỉnh thông qua role hierarchy và sharing rules thôi.
35
Q

View All Data là gì ?

A

View All Data có thể bỏ qua toàn bộ sharing model, role hierarchy, sharing rules mà đang set permission là create,read,edit hay delete

36
Q

Action Layout là gì ?

A

Dùng để customize publisher actions ở chatter. Sử dụng action layout editor có thể select fields sẽ xuất hiển khị user click vào action.

37
Q

Import Wizard vs Data Loader

A
  • Nếu muốn import dưới 50.000 records thì sử dụng Import Wizard.
  • Nếu muốn import từ 50.000 tới 5.000.000 record thì nên sử dụng Data Loader. Còn trên 5 triệu record thì nên sử dụng product trong App Exchange
38
Q

Report là gì ?

A

Report dùng để tổng hợp các data lưu trong app. Data có thể hiển thị dưới dạng table của data, nhưng nó có bao gồm data filters, grouping hay customized graph trong đó.

39
Q

Email Templates là gì ?

A

Cho phép tạo form email. Như là welcome letter đến các nhân viên mới, hay là form sẵn gửi mail tới khách hàng.

40
Q

Dashboard là gì ?

A

Dashboard hiển thị data từ report ở các dạng như charts,gauges,tables,metrics hoặc Visualforce pages.
Mỗi dasboard có thể có tới 20 components.

41
Q

AppExchange là gì ?

A

Dạng kiểu Appstore, là một marketplace nên có thể mua, hay tìm những add-ons trên SF

42
Q

Multitenant Environment là gì ?

A

Là một technology sử dụng clouds để chia sẻ IT resources với companies

43
Q

Field Dependency là gì ?

A

Là Filters thay đổi picklist contents dựa trên giá trị của field khác

44
Q

Field Tracking là gì ?

A

Hiển thị lịch sử của các field có sự thay đổi. Sẽ hiển thị dòng thông báo có data,time,change và ai đã change field. Có thể track custom object fields và hầu hết standard object fields
+ Dữ liệu Field Tracking được lưu trữ trong 18 tháng
+ Tối đa 20 fields có thể track mỗi object

45
Q

External Objects là gì ?

A

Là objects map các data lưu outside với org SF của bạn. Sử dụng External ID fields để nhận dạng records từ system khác

46
Q

External ID là gì ?

A

Là một custom field có thuộc tính là một ID. Có thể dùng để ngăn chặn việc duplicate khi import data.

47
Q

External Lookup là gì ?

A

Là liên kết child (standard, custom hoặc là external object) với parent là external object sử dụng External ID Field

48
Q

Related List là gì ?

A

Là group links và details của records. Có nhiều related lists sẽ cho user tạo records hay đính kèm files

49
Q

List Views là gì ?

A

List views là một set các records có thể xem trong object’s record page.
User có thể thay đổi những field có trong list views (Có thể set filters những record sẽ show)
Có thể cho user tạo list views theo mong muốn

50
Q

Report Builder là gì ?

A

Là một tool cho phép tạo và edit report
+ Tối đa 4 object có thể có trong report type
+ Có 4 report formats

51
Q

Workflow Rule là gì ?

A

Thiết lập workflow để khi khớp condition thì có thể thực hiện hành động trong tương lai

52
Q

Workflow Action là gì ?

A

Là khi hành động được thực hiện thì Workflow Rule khớp condition