Sản 1 Flashcards

1
Q

Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào:
A. Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
B. 1/3 ngoài vòi tử cung
C. 1/3 giữa vòi tử cung
D. Trong buồng tử cung

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:
A. 1 - 2 ngày
B. 3 - 4 ngày
C. 5 - 7 ngày
D. 10 ngày

A

b

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thời điểm trứng làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn biến nội
tiết nào sau đây:
A. Trùng với thời điểm LH lên cao nhất
B. Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất
C. Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
D. Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất

A

d

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Khi trứng vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai
đoạn:
A. Có 4 tế bào
B. Có 8 tế bào
C. Phôi dâu
D. Phôi nang

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai
đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:
A. 3 tuần lễ đầu sau thụ tinh
B. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
C. 3 tháng đầu sau thụ tinh
D. Cho đến khi nghe được tiếng tim thai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Sự làm tổ của trứng ở nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng:
A. 12 ngày sau rụng trứng
B. 2 ngày sau thụ tinh
C. 6 ngày sau thụ tinh
D. 12 ngày sau thụ tinh

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời
điểm nào?
A. Tuần thứ 28
B. Tuần thứ 32
C. Tuần thứ 36
D. Tuần thứ 38

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Trọng lượng trung bình của bánh rau bình thường ở thai đủ tháng là:
A. 300 g
B. 500 g
C. 800 g
D. 1000 g

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tại bánh nhau, sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu
được thực hiện qua cơ chế:
A. Khuếch tán đơn giản
B. Khuếch tán gia tăng
C. Vận chuyển chủ động
D. Hiện tương thực bào

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng
gai rau dễ dàng?
A. Dưới 500
B. 1000 - 1500
C. 2000 - 3000
D. 5000

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Xác định loại kích thích tố không do rau thai tiết ra là:
A. hCG
B. Estriol
C. Progestérone
D. Prolactin

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Thai nhi thực hiện trao đổi chất với mẹ qua:
A. Tuần hoàn người mẹ
B. Tuần hoàn thai nhi
C. Tuần hoàn rau thai
D. Tuần hoàn nước ối

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Mỗi loại giao tử đều chứa bộ nhiễm sắc thể:
A. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
B. Bộ nhiễm sắc thể đơn bội
C. Bộ nhiễm sắc thể tam bội
D. Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới:
A. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
B. Bắt đầu từ giai đoạn thai
C. Bắt đầu từ tuổi dậy thì
D. Khởi sự sau khi trẻ ra đời

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:
A. Khởi sự sau khi bé ra đời B. Khởi sự từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu từ giai đoạn phôi
D. Bắt đầu từ giai đoạn thai

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng:
A. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
B. Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
C. Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia được

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của noãn:
A. Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Chỉ có nhiễm sắc thể giới tínhX
C. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
D. Nhiễm sắc thể có thể phân chia

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Sự thụ tinh thực chất là:
A. Sự đứng sát nhau của 2 nhân
B. Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
C. Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
D. Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Vị trí của nội sản mạc:
A. Lót mặt trong nang niệu
B. Lót mặt trong buồng ối
C. Lót bề mặt niêm mạc tử cung
D. Lót bề mặt bánh rau

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc:
A. Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
B. Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và
trứng
C. Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của
trứng đã làm tổ.
D. Bvà C đúng.Ngoại sản mạc chỉ có ở bánh rau

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là:
A. Tinh nguyên bào: 46 XY
36
B. Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y
C. Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y
D. Ở tinh nguyênbào là 46XY và ở tinh bào II là 23X hoặc 23Y

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Xác định câu đúng về nơi giải phóng ra noãn bào: Noãn bào được phóng
ra từ:
A. Nang hoàng tuyến
B. Nang De Graaf
C. Nang hoàng thể
D. Nang naboth

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi tử cung là do:
A. Tác động phối hợp của nhu động vòi tử cung và các nhung mao trong vòi tử cung
B. Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi
C. Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung, vai trò nội tiết tố
D. Do sự phối hợp nhiều yếu tố tác động ở vòi tử cung và nội tiết

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Chọn câu đúng nhất khi xác định: Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi:
A. Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
B. Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ
tinh
C. Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ
tinh
D. Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc
thể gồm:
A. n nhiễm sắc thể
B. 2n nhiễm sắc thể
C. n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
D. n nhiễm sắc thể và một nhiễm
sắc thể giới tính Y hoặc X

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Khi nói về sự làm tổ của trứng, chọn một câu SAI:
A. Khi trứng làm tổ thì niêm
mạc tử cung đã phát triển đầy đủ để đón trứng
B. Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìm
vào niêm mạc tử cung
C. Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình thành
những gai rau đầu tiên
D. Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:
A. Nội sản mạc
B. Trung sản mạc
37
C. Ngoại sản mạc tử cung
D. Các gai rau

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Nội sản mạc phát triển từ:
A. Một số tế bào của lớp lá thai ngoài
B. Một số tế bào của lớp lá thai giữa
C. Một số tế bào của lớp lá thai trong
D. Cả 3 câu trên đều đún

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức của thai, người ta phân biệt ngoại sản mạc:
A. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứng
B. Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cung
C. Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng
D. Ngoại sản mạc tử cung, ngoại sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – rau.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần
hoàn:
A. Hệ tuần hoàn nang rốn
B. Hệ tuần hoàn nang niệu
C. 2 hệ tuần hoàn trên
D. Hệ tuần hoàn thứ 3

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Nhân của tinh trùng và nhân của noãn trở thành tiền nhân đực và tiền nhân
cái khi đầu tinh trùng vào tới bào tương của noãn:
A. Đúng
B. Sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Sự di trú của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh:
A. Đúng
B. Sai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào
nang noãn:
A. Đúng
B. Sai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Lá thai ngoài tạo thành hệ thần kinh, da và phần phụ của da:
A. Đúng
B. Sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Lá thai trong tạo ra hệ thống cơ, hệ tuần hoàn:
A. @Đúng
B. Sai

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Một phụ nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý
thuyết, ngày rụng trứng của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu
kỳ kinh?
A. Ngày thứ 16
B. Ngày thứ 18
C. Ngày thứ 20
D. Ngày thứ 22

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Chức năng sinh lý của hCG là để:
A. Khởi phát hành kinh
B. Duy trì hoạt động hoàng thể, kích tích sản xuất các steroide sinh dục
C. Duy trì hoạt động của bánh nhau
D. Ức chế tuyến yên

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của
thai kỳ?
A. Từ tuần lễ thứ 16 - 18
B. Từ tuần lễ thứ 20 - 28
C. Sau tuần lễ thứ 32
D. Sau tuần lễ thứ 38

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi có
thể được nhận thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời điểm nào trở đi?
A. Tuần thứ 8
B. Tuần thứ 12
C. Tuần thứ 16
D. Tuần thứ 20

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi
tăng bao nhiêu?
A. 250 g
B. 350 g
C. 500 g
D. 700 g

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra
từ thời điểm nào?
A. Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ
B. Bắt đầu từ ba tháng giữa của thai kỳ
C. Từ ba tháng cuối
D. Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai nghén tiết ra

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

hCG là chữ viết tắt của:
A. Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
B. Human Chorionic Gonadotropin
C. Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
D. Human Cytotrophoblastic Gonadotropin

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho
thai?
A. IgM
B. IgA
C. IgE
D. IgG

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu thai phụ là:
A. Hợp bào nuôi rau thai (Syncytiotrophoblaste)
B. Đơn bào nuôi rau thai (Cytotrophoblaste)
C. Tuyến thượng thận thai nhi
D. Buồng trứng của người mẹ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

Trứng di chuyển được là do:
A. Trứng tự di chuyển
B. Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
C. Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
D. Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy
vào buồng tử cung.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung màng thai có:
A. Ngoại sản mạc
B. Trung sản mạc
C. Nội sản mạc
D. Trung sản mạc và nội sản mạc

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

Về vị trí,tinh trùng được sản sinh ra từ:
A. Từ tinh hoàn
B. Từ mào tinh
C. Từ các ống sinh tinh
D. Từ túi tinh

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Thời gian tinh trùng sống tối đa trong đường sinh dục nữ:
A. 2 giờ
B. 1 ngày
C. 2-3ngày
D. 2-5 ngày

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Người mẹ cảm nhận được cử động của thai bắt đầu vào khoảng thời gian
nào của tuổi thai
A. Thai 14 tuần
B. Thai 15 tuần
C. Thai ≥16 tuần
D. Thai 20 tuần

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

Xác định thành phần nào dưới đây có khả năng thụ tinh:
A. Noãn bào cấp I
B. Noãn bào cấp II
C. Cực cầu I
D. Cực cầu II

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài vòi tử cung)?
A. 20 - 40 phút
B. 40 - 60 phút
C. 90 - 120 phút
D. 2 giờ - 4 giờ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây
được xem là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các
tinh trùng khác không qua được nữa?
A. Men Hyaluronidase
B. Men Protease
C. Chất Fertilysine
D. Chất Pré-albumine

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

Loại men hoặc chất nào có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào
hạt và màng trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là:
A. Hyaluronidase
B. Neuramidase
C. Phospholipidase
D. Chất Fertilysine

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng:
A. 4,5 - 5,2
B. 5,5 - 5,8
C. 6,0 - 6,5
D. 7,1 - 7,3

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường,
ở thai đủ ngày:
A. Phân thành múi ở phía con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
B. Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn
C. Phân thành múi ở phía con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
D. Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

Để có thể thụ tinh, số lượng tinh trùng dị dạng tinh trùng cho phép tối đa
là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D.30%

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:
A. 1 lá thai
B. 3 lá thai
C. 2 lá thai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

Trung sản mạc được tạo thành từ:
A. Các tế bào mầm to
B. Các tế bào mầm nhỏ
C. Các tế bào của lá thai ngoài
D. Các tế bào của lá thai trong

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

Cấu tạo của một gai rau gồm:
A. Một loại tế bào
B. Hai loại tế bào
C. Ba loại tế bào
D. Bốn loại tế bào

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
60
Q

Trong hồ huyết có:
A. Một loại gai rau
B. Hai loại gai rau
C. Ba loại gai rau
D. Bốn loại gai rau

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
61
Q

Sau khi thụ tinh, trứng làm tổ vào niêm mạc tử cung vào khoảng thời gian:
A. Ngày thứ 12 -13 của vòng kinh
B. Ngày thứ 17-18 của vòng kinh
C. Ngày thứ 20- 22 của vòng kinh
D. Ngày thứ 25 - 26 của vòng kinh

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
62
Q

Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
B. Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng
C. Giúp ngôi thai bình chỉnh
D. Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
63
Q

Chọn một câu SAI khi nói về nước ối:
A. Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
B. Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
C. Nước ối có một phần nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
D. Nước ối do niêm mạc tử cung người mẹ sản xuất ra

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
64
Q

Thóp sau của ngôi
chỏm, chọn câu SAI:
A. Có hình chữ lam da ( λ )
B. Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt
C. Thóp sau là mốc của ngôi chỏm.
D. Thóp sau có hình tứ giác.

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
65
Q

Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
A. Đường kính lọt của ngôi đầu.
B. Đường kính xuống của ngôi chỏm
C. Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm
D. Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
66
Q

Xác đinh số đo của đường kính hạ chẩm – thóp trước dài:
A. 8,5 cm
B. 11 cm
C. 9,5 cm
D. 10,5 cm.

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
67
Q

Đầu quan trọng trong cơ chế đẻ vì:
A. To
B. Rắn
C. To và rắn nhất
D. Có chứa não bộ

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
68
Q

Thóp trước có hình dạng
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
69
Q

Thóp sau có hình dạng:
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
70
Q

Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:
A. 25cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
71
Q

Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:
A. Một động mạch, một tĩnh mạch.
B. 2 động mạch, 1 tĩnh mạch.
C. 2động mạch, 2 tĩnh mạch.
D. 3 động mạch, 1 tĩnh mạch.

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
72
Q

Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:
A. Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.
B. Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.
C. Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang
D. Ngôi mặt cằm sau, ngôi
ngang, ngôi mông

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
73
Q

Sự tái tạo nước ối, chỉ ra câu SAI:
A. Do nội sản mạc tiết ra
B. Do thấm từ máu mẹ qua màng ối vào
C. Do thai nhi bài tiết
D. Do da thai nhi sản xuất ra với khối lượng lớn

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
74
Q

Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn
B. Nguồn dinh dưỡng chính cho thai
C. Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
D. Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
75
Q

Dây rốn có đường kính trung bình bằng:
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 2cm
D. 2,5cm

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
76
Q

Chọn câu đúng nhất khi nói về dây rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là:
A. 40-60cm
B. 50 -70cm
C. 60 -70cm
D. 70-80cm

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
77
Q

Máu trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch
và máu tĩnh mạch. NGOẠI TRỪ máu ở:
A. Tĩnh mạch rốn
B. Tĩnh mạch cửa
C. Tĩnh mạch chủ trên
D. Động mạch chủ

A

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
78
Q

Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:
A. 38 – 39 tuần
B. 38 - 40 tuần
C. 38 - 42 tuần
D. 38 – 43 tuần

A

C

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
79
Q

Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:
A. Nội sản mạc
B. Màng ối
C. Trung sản mạc
D. Ngoại sản mạc

A

D

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
80
Q

Xác đinh câu ĐÚNG về pH của nước ối:
A. Toan
B. 7,1 – 7,3
C. Trung tính
D. Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai

A

B

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
81
Q

Trọng lượng trung bình thai nhi đủ tháng là

A

3200 g r 200

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
82
Q

Chiều dài trung bình thai nhi đủ tháng là

A

50 cm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
83
Q

Trẻ nhẹ cân khi sinh có trọng lượng là

A

2500g

84
Q

Đường kính nào của đầu thai nhi có kích thước là 8,5cm:
A. Hạ chẩm - Thóp trước
B. Hạ cằm - Thóp trước
C. Lưỡng thái dương
D. Lưỡng đỉnh

A

C

85
Q

Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi
tối đa là:
A. Thượng chẩm - Cằm
B. Chẩm - Cằm
C. Hạ chẩm - Thóp trước
D. Hạ cằm - Thóp trước

A

C

86
Q

Các protein đi qua gai rau dưới hình thức:
A. Gluco-protein
B. Axit amin
C. Lipo-protein
D. Glucoza

A

B

87
Q

Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K

A

D

88
Q

Thời điểm có thể phát hiện hCG bắt đầu từ khi:
A. Có hiện tượng làm tổ (Từ 8 -9 ngày sau thụ tinh)
46
B. Thai được 1 tháng
C. Thai được 2 tháng
D. Thai được 2 tháng rưỡi

A

A

89
Q

Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:
A. Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Botal
B. Động mạch chủ thông với động mạch phổi
C. Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh
mạch phổi
D. Có lỗ Botal và ống động mạch

A

D

90
Q

Thai nhi đủ tháng có trọng lượng trung bình là: A. 2500g
B. 3000g
C. 2500g
D. 3500g

A

B

91
Q

Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:
A. Có bộ não nên mềm
B. Có các đường kính khác nhau
C. Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.
D. Có thể thu nhỏ các đường kính.

A

D

92
Q

Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:
A. Có bộ não nên mềm
B. Có các đường kính khác nhau
C. Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.
D. Có thể thu nhỏ các đường kính.

A

D

93
Q

Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:
A. Giãn nở
B. Co lại
C. Lúc co - lúc giãn
D. Co lại và tắc mạch

A

D

94
Q

Diện tích trao đổi trung bình của các gai rau là: A. 8-9m2
B. 12-14m2
C. 18-20m2
D. 20-22m2

A

B

95
Q

Xác định một CÂU SAI khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:
A. Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.
B. Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.
C. Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.
D. Phổi thai nhi hoạt động có hiệu quả

A

D

96
Q

Nước ối luôn được đổi mới theo chu kỳ:
A. 3 giờ/ lần
B. 6 giờ/ lần
C. 12 giờ/ lần
D. 24 giờ/ lần

A

A

97
Q

Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
A. 500g
B. 600g
C. 700g
D. 800g

A

C

98
Q

Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích
của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
A. 13 - 16 tuần
B. 18 - 24 tuần
C. 28 - 36 tuần
D. 38 - 42 tuần

A

B

99
Q

Lượng nước ối trung bình vào tuần 12 của thai kỳ:
A. 10 ml
B. 50 ml
C. 150 ml
D. 300 ml

A

B

100
Q

Tử cung gần như hình cầu vào tuần thứ:
A. 10 của thai kỳ.
B. 12 của thai kỳ.
C. 14 của thai kỳ.
D. 16 của thai kỳ

A

B

101
Q

Thể tích hồng cầu trong máu thai phụ tăng trung bình trong thai kỳ là:
A. 250 ml.
B. 350 ml.
C. 450 ml.
D. 550 ml.

A

C

102
Q

Khi có thai, cung lượng tim của thai phụ không tăng khi:
A. Thai phụ nằm nghiêng trái.
B. Thai phụ nằm ngửa.
C. Trong 3 tháng đầu.
D. Trong 3 tháng giữa.

A

B

103
Q

Trong lúc có thai, cổ tử cung có thay đổi nào sau đây:
A. To hơn.
B. Mềm hơn.
C. Sậm màu hơn.
D. Dịch nhầy cổ tử cung đục và đặc hơn

A

B

104
Q

Ở một thai kỳ bình thường, khi chiều caoTC = 20cm, tuổi thai tương đương:
A. 22 tuần.
B. 24 tuần.
C. 26 tuần.
D. 28 tuần.

A

B

105
Q

Vào cuối thai kỳ, hoạt động hô hấp của thai phụ thường:
A. Thở chậm và sâu hơn.
B. Thở nhanh và sâu hơn.
C. Thở nhanh và nông hơn.
D. Không có sự thay đổi.

A

c

106
Q

Nói về đoạn dưới tử cung, chọn câu SAI:
A. Hình thành từ eo tử cung.
B. Chỉ hình thành khi vào chuyển dạ thật sự.
C. Có thể căng dãn thụ động.
D. Phúc mạc phủ trên đoạn dưới tử cung lỏng lẻo, dễ bóc tách.

A

B

107
Q

Cơ quan nào dưới đây của mẹ ít thay đổi về hình thái khi có thai?
A. Tử cung
B. Buồng trứng
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến vú

A

c

108
Q

Hạ Canxi máu trong thai kỳ có thể xảy ra do:
A. Tuyến cận giáp trạng tăng hoạt động
B. Tuyến cận giáp ở tình trạng thiểu năng
C. Giảm tái hấp thu canxi
D. Thiếu Vitamin D

A

b

109
Q

Phúc mạc ở đoạn eo tử cung có tính chất:
A. Dính chặt vào cơ tử cung
B. Lỏng lẻo, dễ bóc tách
C. Dính vào bàng quang
D. Dính vào sát cổ tử cung

A

b

110
Q

Dấu hiệu Hegar mô tả sự mềm hóa ở phần nào của tử cung trong 3 tháng
đầu của thai kỳ:
A. Thân tử cung
B. Eo tử cung
C. Cổ tử cung
D. Cổ và eo tử cung

A

b

111
Q

Chất nhầy cổ tử cung khi mang thai có tính chất:
A. Trong và loãng
B. Đục và loãng
C. Đục và đặc
D. Trong và đặc

A

c

112
Q

Trong thai kỳ lưới tĩnh mạch Haller thấy được ở vị trí nào?
A. Mặt trong đùi
B. Vùng quanh rốn
C. Vùng tầng sinh môn
D. Ở vú

A

d

113
Q

Tình trạng táo bón ở thai phụ khi có thai là do:
A. Ruột giảm nhu động
B. Ruột giảm trương lực
C. Ruột bị chèn ép
D. Ruột giảm nhu động, trương lực và bị chèn ép

A

d

114
Q

Trong thai kỳ, âm đạo thai phụ có những thay đỏi sinh lý chọn một câu
ĐÚNG nhất:
A. Có sự tăng sinh và cương tụ mạch máu ở âm đạo
B. Thành âm đạo dầy lên
C. Âm đạo mềm, dài hơn và dễ dãn
D. Có tăng sinh, cương tụmạch máu, thành âm đạo dày lên, Âm đạo trở nên mềm, dễ
co giãn và dài hơ

A

d

115
Q

Tất cả các câu sau đây về thay đổi ở các cơ quan của người mẹ trong thai
kỳ đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tuyến giáp hơi to
B. Các khớp của xương chậu có thể mềm và dãn ra chút ít
C. Nhu động niệu quản tăng
D. Thở nông và nhanh hơn

A

c

116
Q

Chọn câu ĐÚNG nhất về sự thay đổi của thai phụ:
A. Thường táo bón do nhu động ruột giảm
B. Dễ bị viêm thận - bể thận do giảm nhu động niệu quản, dẫn lưu nước tiểu kém
C. Có thể thay đổi tâm lý, cảm xúc
D. Dễ bị táo bón, nhiễm trùng đường tiểu và thay đổi tâm lý

A

d

117
Q

Người mẹ bị thiếu máu khi có thai thường liên quan tới bệnh lý:
A. Thiếu sắt
B. Bệnh hồng cầu liềm
C. Thiếu acid Folic
D. Bệnh tiêu hồng cầu

A

a

118
Q

Khi có thai, chuyển hoá cơ bản của mẹ có thể tăng 20%, nguyên nhân là:
A. Do sự phát triển của thai
B. Hoạt động hô hấp tăng
C. Tuyến giáp tăng hoạt động
D. Tăng hoạt động của tuyến giáp, hệ hô hấp và nhu cầu phát triển của thai

A

d

119
Q

Trong cả thai kỳ bình thường, cân nặng của mẹ tăng trung bình khoảng:
A. 6 - 8kg
B. 8 - 10 kg
C. 10 - 12kg
D. 12 - 15 kg

A

c

120
Q

Bệnh lý nào thai phụ thường bị nhất trong thời gian mang thai?
A. Thiếu máu do thiếu sắt
B. Tăng huyết áp
C. Bệnh tim
D. Nhiễm trùng đường tiểu

A

a

121
Q

Trong thai kỳ, nhịp tim của thai phụ tăng thêm trung bình:
A. 5-10 nhịp/phút.
B. 10-15 nhịp/phút.
C. 15-20 nhịp/phút.
D. 20-25 nhịp/phút.

A

b

122
Q

Nguyên nhân thiếu máu sinh lý khi có thai là:
A. Do phối hợp giữa tăng thể tích huyết tương và giảm thể tích hồng hồng cầu do
pha loãng.
B. Do tăng thể tích huyết tương và giữ nguyên thể tích khối hồng cầu.
C. Do giảm thể tích khối hồng cầu, không tăng thể tích huyết tương.
D. Do giảm nhẹ thể tích huyết tương, giảm mạnh thể tích khối hồng cầu

A

a

123
Q

Lượng Progesteron và Estrogen trong máu thai phụ đạt mức cao nhất vào
thời điểm:
A. Tháng thứ 6
B. Tháng thứ 7
C. Tháng thứ 8
51
D. Tháng thứ 9

A

d

124
Q

Từ sau tháng thứ 3 của thai kỳ Estrogen và Progesteron do cơ quan nào
sản xuất:
A. Buồng trứng
B. Niêm mạc tử cung
C. Rau thai
D. Thận

A

c

125
Q

Dấu hiệu Noble là do tử cung có thai trong 3 tháng đầu có hình:
A. Có hình trứng, cực nhỏ ở dưới, cực to ở trên
B. Có hình trụ
C. Có hình cầu, cực dưới phình to có thể sờ được qua túi cùng bên
D. Có hình con quay

A

c

126
Q

Sau khi có thai, từ tháng thứ hai tử cung lớn dần, mỗi tháng sẽ lớn vào ổ
bụng trên khớp vệ:
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm

A

b

127
Q

Các thớ cơ ở thân tử cung được xếp từ ngoài vào trong theo thứ tự:
A. Cơ đan, cơ vòng, cơ dọc
B. Cơ vòng, cơ dọc, cơ đan
C. Cơ dọc, cơ đan, cơ vòng
D. Cơ đan, cơ dọc, cơ vòng

A

c

128
Q

Phiến đồ âm đạo khi mang thai có chỉ số nhân đông:
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Tăng nhẹ
D. Tăng cao

A

a

129
Q

Niêm mạc âm đạo có màu tím khi mang thai là do:
A. pH âm đạo thấp (axit)
B. Chứa nhiều glycogen
C. Dưới niêm mạc có nhiều tĩnh mạch giãn nở
D. Mạch máu dưới niêm mạc bị chèn ép do tử cung lớn

A

c

130
Q

Tốc độ lọc máu tại cầu thận của thai phụ trong thai kỳ:
A. Giảm 20%
B. Bình thường
C. Tăng 29%
D. Tăng 50%

A

d

131
Q

Bề cao tử cung của thai phụ bình thường khi thai 28 tuần (tính từ ngày đầu
KCC):
A. 20 cm
B. 22 cm
C. 24 cm
D. 28 cm

A

c

132
Q

Vào thời điểm nào của thai kỳ, hCG trong máu thai phụ đạt nồng độ cao
nhất:
A. Lúc mới thụ thai
B. Tuần thứ 8 - 10 của thai kỳ
C. Tuần thứ 20 - 24
D. Trước chuyển dạ

A

b

133
Q

Chức năng sinh lý của hCG là:
A. Kích thích giải phóng estrogen
B. Duy trì hoàng thể thai nghén
C. Duy trì hoạt động của bánh rau
D. Ức chế tuyến yên

A

b

134
Q

Khi có thai, bề cao tử cung ≈ 28cm tương ứng với tuổi thai nào:
A. 6 tháng rưỡi
B. 7 tháng
C. 7 tháng rưỡi
D. 8 tháng

A

d

135
Q

Trong các phản ứng miễn dịch, hCG thường cho phản ứng chéo với chất
nào sau đây:
A. LH.
B. Thyroxin.
C. Estrogen.
D. Cortisone.

A

a

136
Q

Hai nội tiết tố thay đổi nhiều khi người phụ nữ có thai là:
A. hCG - Corticoit
B. hCG - Steroid
C. insulin - Steroid
D. Cortioit - Steroid

A

b

137
Q

Buồng trứng của thai phụ trong lúc mang thai có sự thay đổi như thế nào:
A. Bình thường
B. To lên, phù, xung huyết
C. To lên phù
D. Phù, xung huyết

A

b

138
Q

Trung bình lưu lượng máu qua thận người phụ nữ khi có thai là:
A. 150ml/phút
B. 200ml/phút
C. 250ml/phút
D. 300ml/phút

A

c

139
Q

Định lượng Steroid nào sau đây có thể cho biết tình trạng sức khoẻ của
thai?
A. Pregnandiol
B. Estradiol
C. Estriol
D. Estrone

A

C

140
Q

Loại estrogen tăng nhiều nhất trong máu người mẹ khi có thai là:
A. Estradiol
B. Estriol
C. Estrone
D. Tăng đồng đều cả 3 loại trên

A

b

141
Q

Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai:
A. Nghe được tim thai.
B. Người khám sờ được cử động thai.
C. Xét nghiệm thử thai dương tính.
D. Siêu âm thấy thai.

A

c

142
Q

Trong ba tháng đầu thai kỳ, phương pháp nào giúp chẩn đoán tuổi thai
chính xác nhất:
A. Dựa vào kinh cuối cùng.
B. Khám âm đạo xác định độ lớn tử cung.
C. Siêu âm.
D. X quang.

A

C

143
Q

Trong các phương pháp chẩn đoán thai, phương pháp nào sau đây nên hạn
chế sử dụng:
A. Siêu âm.
B. X quang.
C. Nghe tim thai.
D. Xét nghiệm β hCG huyết thanh

A

B

144
Q

Trên siêu âm, có thể thấy hoạt động của tim thai từ thời gian nào?
A. 4 tuần chậm kinh
B. 7 tuần chậm kinh
C. 10 tuần chậm kinh
D. 13 tuần chậm kinh

A

B

145
Q

Trong các phản ứng thử thai, phản ứng nào hiện nay được sử dụng nhiều
nhất:
A. Phản ứng Galli-Manini
B. Phản ứng miễn dịch
C. Phản ứng miễn dịch phóng xạ
D. Phản ứng Friedman-Brouha

A

B

146
Q

Để dự kiến tuổi thai và ngày sinh, người ta thường dựa vào mốc:
A. Ngày có kinh cuối cùng
B. Ngày đầu của kỳ kinh cuối
C. Ngày ra máu giữa kỳ của kỳ kinh cuối
D. Người mẹ cảm nhận được cử động của thai

A

B

147
Q

Khi người phụ nữ có thai, trên bầu vú thường xuất hiện:
A. Hạt Montgomery
B. Vết thay đổi sắc tố có màu nâu
C. Lưới tĩnh mạch Haller
D. Lưới động mạch Haller

A

C

148
Q

Với ống nghe thường của sản khoa, ta có thể nghe rõ tim thai khi tuổi thai:
A. 14-16 tuần
B. 20-22 tuần
C. 28-30 tuần
D. 34-36 tuần

A

B

149
Q

Cách đo bề cao tử cung đúng là:
A. Đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung
B. Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung
C. Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử cung
D. Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung

A

B

150
Q

Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung tăng được:
A. 01 cm
B. 02 cm
C. 03 cm
D. 04 cm

A

D

151
Q

Xét nghiệm xác định sự có mặt của hormon nào sau đây có thể giúp chẩn
đoán có thai:
A. Estriol
B. Lactogen nhau
C. Prognanediol
D. hCG

A

D

152
Q

Hình ảnh siêu âm của phôi thai bắt đầu thấy rõ từ khoảng:
A. 5 tuần vô kinh
B. 7 tuần vô kinh
C. 9 tuần vô kinh
D. 10 tuần vô kinh

A

B

153
Q

Trước tuần lễ thứ 30 của thai kỳ, tốc độ tăng trưởng trung bình của đường
kính lưỡng đỉnh thai nhi là bao nhiêu?
A. 2mm mỗi tuần
B. 4mm mỗi tuần
C. 2mm mỗi tháng
D. 4mm mỗi tháng

A

B

154
Q

Khi đường kính thai nhi đo được từ bao nhiêu mm trở lên mới có thể nghĩ
đến não úng thủy (đối với thai gần ngày sinh)?
A. 90mm
B. 100mm
C. 110mm
D. 120mm

A

C

155
Q

Trong 3 tháng đầu thai kỳ phương pháp nào sau đây giúp xác định tuổi thai
chính xác nhất?
A. Dựa vào ngày đầu của kỳ kinh cuối cùng.
B. Khám âm đạo xác định độ lớn của tử cung.
C. Đo chiều cao tử cung trên xương vệ.
D. Đo kích thước túi thai bằng Siêu âm.

A

D

156
Q

Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề:
A. Chắc chắn không có thai
B. Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
C. Thai nằm ngoài buồng tử cung
D. Phối hợp định lượng hCG và siêu âm lại sau

A

D

157
Q

Chọn cách xử trí đúng nhất khi có chậm kinh kèm theo cảm giác buồn nôn:
A. Chắc chắn có thai và tư vấn bảo vệ sức khoẻ
56
B. Tư vấn dùng thuốc cảm cúm thông thường
C. Xét nghiệm để phát hiện hCG rồi tư vấn theo kết quả xét nghiệm
D. Cho uống thuốc chống nôn

A

C

158
Q

Một phụ nữ chậm kinh 1 tháng, sau đó rong huyết kéo dài. Siêu âm cho
thấy tử cung kích thước bình thường, trong buồng tử cung có vùng âm
vang hỗn hợp không đồng nhất, không thấy phôi thai, xung quanh không
thấy gì bất thường. Chẩn đoán siêu âm được nghĩ đến nhiều nhất là
A. Sẩy thai không hoàn toàn
B. Sẩy thai hoàn toàn
C. Thai trứng
D. Thai ngoài tử cung

A

a

159
Q

Chọn xét nghiệm tin cậy nhất để xác định sự có mặt của hCG:
A. Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp sinh vật
B. Xét nghiệm nước tiểu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
C. Xét nghiệm máu định lượng hCG bằng phương pháp miễn dịch
D. Cả 3 loại xét nghiệm đều có độ tin cậy ngang nhau

A

C

160
Q

Trọng lượng trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảng:
A. 50g
B. 100g
C. 150 g
D. 200g

A

A

161
Q

Kích thước trung bình của thân tử cung khi chưa có thai là:
A. Dài 4cm - Ngang 3 cm.
B. Dài 4cm - Ngang 4-5 cm.
C. Dài 6 cm - Ngang 3 cm.
D. Dài 8 cm - Ngang 5 cm.

A

B

162
Q

Thành phần nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
A. Dây chằng tròn.
B. Dây chằng tử cung - buồng trứng.
C. Dây chằng tử cung- cùng.
D. V i tử cung.

A

C

163
Q

Động mạch buồng trứng xuất phát từ:
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch thận
C. Động mạch chậu trong
D. Động mạch tử cung

A

A

164
Q

Vị trí của lỗ tuyến Skène:
A. Nằm ở hai bên phía trên của lỗ niệu đạo.
B. Nằm ngang lỗ niệu đạo.
C. Nằm ở hai bên và phía dưới của lỗ niệu đạo
D. Nằm ngay sát phía dưới của lỗ niệu đạo

A

C

165
Q
  1. Phân độ lọt theo Delle
    dựa vào:
    A. Đường kính trước sau eo trên
    B. Đường kính lưỡng ụ ngồi
    C. Đường liên gai hông
    D. Dấu hiệu 5 ngón tay
A

C

166
Q

Eo trên có hình gì?
A. Hình trám
B. Hình thoi
C. Hình trái tim
D. Hình ống

A

C

167
Q

Đường kính Baeudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình):
A. 15,5 cm
B. 17,5 cm
C. 22,5 cm
D. 25,5 cm

A

B

168
Q

Đường kính Lưỡng mào của phụ nữ Việt nam đo được(trung bình):
A. 17,5 cm
B. 22,5 cm
C. 25,5 cm
D. 27,5 cm

A

C

169
Q

Ở một khung chậu bình thường của phụ nữ Việt nam, khi thăm khám gờ vô
danh ta chỉ có thể sờ được:
A. 1/ 3
B. 2/3
C. 3/4
D. Toàn bộ

A

A

170
Q

Đường kính Baudelocque còn gọi là:
A. Đường kính chéo của eo trên
B. Đường kính trước sau của eo trên
C. Đường kính trước sau của eo dưới
D. Đường kính ngang của eo trên

A

B

171
Q

Đường kính trước sau của eo trên có thể thay đổi trong chuyển dạ:
A. Đúng
B. Sai

A

B

172
Q

Khớp cùng cụt là khớp bán động cho nên các đường kính của nó có thể
thay đổi khi thai đi qua eo dưới:
A. Đúng
B. Sai

A

A

173
Q

Đường kính nhô- hậu vệ là đường kính trước sau của eo dưới:
A. Đúng
B. Sai

A

B

174
Q

Vào giai đoạn cuối thai kỳ, đoạn dưới được hình thành từ:
A. 1/2 trên của thân tử cung.
B. 1/2 dưới của thân tử cung
C. Eo tử cung
D. Phần trên âm đạo của cổ tử cung

A

C

175
Q

Về mặt giải phẫu thân tử cung hay gập ra trước so với trục của cổ tử cung
một góc:
A. 45 độ B. 60 độ
C. 90 độ
D. 100 - 120 độ

A

D

176
Q

Thứ tự giải phẫu các phần của vòi tử cung từ tử cung đến buồng trứng là:
A. Kẽ - bóng - eo - loa
B. Bóng - kẽ - loa - eo
C. Kẽ - eo - bóng - loa
D. Eo - bóng - kẽ - loa

A

C

177
Q

Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống:
A. Thắt lưng 5
B. Cùng 1
C. Cùng 2
D. Cụt 1

A

B

178
Q

Đường kính nhô -hậu vệ(ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công
thức:
A. Lấy nhô- thượng mu trừ đi 1,5 cm
B. Lấy nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm
C. Lấy nhô hạ mu cộng 1,5cm
D. Đường kính Baudelocque trừ đi1,5cm

A

B

179
Q

Khung chậu được gọi là giới hạn khi:
A. Đường kính nhô - hậu mu d 8 cm
B. Đường kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
C. Đường kính nhô - hậu mu d10cm 5
D. Đường kính nhô- thượng mu d 10,5cm

A

B

180
Q

Khung chậu được gọi là hẹp khi:
A. Đường kính nhô - hậu mu < 8,5 cm
B. Đường kính nhô- thượng mu d 10cm
C. Đường kính cụt - hạ mu d 10,5cm
D. Đường kính lưỡng gai hông d 10cm 5

A

A

181
Q

Chọn câu trả lời đúng khi nói về điểm khác biệt giữa âm vật và dương vật:
A. Âm vật không có thể xốp như ở dương vật.
B. Âm vật không có niệu đạo bên trong.
C. Âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích.
D. Câu A và B đúng.

A

D

182
Q

Sau khi thắt động mạch hạ vị (động mạch chậu trong) 2 bên, sự tưới máu ở
tử cung:
A. Tử cung sẽ bị hoại tử vì không còn sự tưới máu .
B. Tử cung vẫn tiếp tục được nuôi dưỡng bởi các nhánh nối với động mạch chậu
ngoài.
C. Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh của động mạch cổ tử cung dài.
D. Tử cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh nối từ động mạch buồng trứng.

A

D

183
Q

Hệ thống bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạch:
A. Dọc theo động mạch chủ bụng
B. Dọc theo động mạch chậu ngoài
C. Dọc theo động mạch chậu trong
D. Dọc theo niệu quản

A

C

184
Q

Hệ thống bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạch:
A. Dọc theo động mạch chủ bụng
B. Dọc theo động mạch chậu ngoài
C. Dọc theo động mạch chậu trong
D. Dọc theo niệu quản

A

C

185
Q

Khi khám chuyển dạ một ngôi chỏm, xác định thóp sau ở vị trí 7 giờ thì kiểu
thế của trường hợp này là:
A. Chẩm chậu trái trước
B. Chẩm chậu phải trước
C. Chẩm chậu trái sau
D. Chẩm chậu phải sau

A

D

186
Q

Khi xác định ngôi mặt, ta phải có điểm mốc của ngôi là:
A. Thóp sau
B. Gốc mũi
C. Cằm
D. Miệng thai nhi

A

c

187
Q

Khi xác định ngôi ngang, ta phải có điểm mốc của ngôi là:
A. Mỏm vai thai nhi
B. Bụng thai nhi
C. Lưng thai nhi
D. Khuỷu tay thai nhi

A

A

188
Q

Đường kính lọt của ngôi chỏm là đường kính hạ chẩm – thóp trước có kích
thước:
A. 9cm
B. 11cm
C. 13cm
D. 9,5cm

A

d

189
Q

Hãy xác định câu đúng nhất định nghĩa ngôi thai:
A. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai
B. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ
C. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai và khi chuyển
dạ
D. Là điểm mốc của ngôi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ

A

C

190
Q

Xác định câu đúng nhất khi nói về ngôi ngược hoàn toàn:
A. Toàn bộ mông thai nhi trình diện trước eo trên
B. Mông và đầu gối thai nhi cùng trình diện trước eo trên
C. Chân thai nhi trình diện trước eo trên
D. Mông và hai chân thai nhi cùng trình diện trước eo trên

A

D

191
Q

Kiểu thế của ngôi thai chỉ xác định được khi khám âm đạo lúc đã chuyển
dạ:
A. Đúng
B. Sai

A

A

192
Q

Mọi ngôi mặt đều có thể sổ được:
A. Đúng
B. Sai

A

B

193
Q

Thế của ngôi thai là:
A. Tương quan giữa lưng thai với bên phải hay trái của khung chậu
B. Tuơng quan giữa điểm mốc của ngôi thai với bên phải hay bên trái của khung
chậu người mẹ
C. Tương quan giữa lưng thai nhi với khớp cùng chậu bên phải hay bên trái
D. Tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với khớp cùng chậu hay gai mào chậu của
khung chậu người mẹ

A

B

194
Q

Khám âm đạo khi CTC đã mở, sờ thấy gốc mũi ở vị trí gai mào chậu lược
phải, cách đọc kiểu thế nào sau đây là đúng:
A. Trán chậu phải sau.
B. Mũi chậu phải trước.
C. Cằm chậu phải trước.
D. Mũi chậu trái trước

A

B

195
Q

Đường kính lọt của ngôi mặt là:
A. Hạ chẩm - thóp trước
B. Chẩm - trán
C. Thượng chẩm - trán
D. Hạ cằm - thóp trước

A

D

196
Q

Trong các câu dưới đây hãy xác định một câu mà ngôi có kiểu thế đó đẻ
được đường dưới:
A. Ngôi mặt - cằm cùng
B. Ngôingang: vai chậu phải trước
C. Ngôi trán:Mũi chậu trái trước
D. Ngôi mặt cằm vệ

A

D

197
Q

Trong điều kiện bình thường ngôi thai nào không đẻ được đường dưới:
A. Ngôi chỏm
B. Ngôi mặt cằm vệ
C. Ngôi mông
D. Ngôi trán

A

D

198
Q

Kiểu thế là gì?
A. Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với bên phải hay bên trái của khung
chậu người mẹ
B. Kiểu thế là mối tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với vị trí trước-sau của
khung chậu người mẹ
C. Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với mào chậu lược khung chậu
D. Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với gờ vô danh phải hoặc trái của
khung chậu

A

B

199
Q

Khi khám một trường hợp chuyển dạ ngôi chỏm, sờ được thóp sau ở vị trí 2 giờ thì kiểu thế là:
A. Chẩm chậu trái trước
B. Chẩm chậu trái sau
C. Chẩm chậu phải trước
D. Chẩm chậu phải sau

A

A

200
Q

Cách xác định ngôi chính xác nhất trên lâm sàng là:
A. Nhìn hình dáng tử cung
B. Nắn tìm cực đầu thai nhi
C. Nắn tìm cực mông thai nhi
D. Khám âm đạo tìm được mốc ngôi khi cổ tử cung đã mở

A

D

201
Q

Nhìn hình dáng tử cung có thể chẩn đoán sơ bộ ngôi thai:
A. Tử cung hình trứng là ngôi ngang
B. Tử cung hình trứng là ngôi dọc
C. Tử cung hình trứng là ngôi đầu
D. Tử cung hình trứng là ngôi ngược

A

B

202
Q

Trên lâm sàng, dựa vào nắn ngoài thành bụng có thể chẩn đoán là ngôi đầu
nếu:
A. Cực dưới là một khối to, mềm, tròn, ít di động
B. Cực dưới là một khối tròn rắn, có dấu hiệu lúc lắc
C. Tiểu khung rỗng
D. Cực dưới là khối to, mềm, không tròn, liên tục với diện phẳng

A

B

203
Q

Việc chẩn đoán độ cúi chỉ áp dụng cho ngôi:
A. Mặt
B. Chỏm
C. Mông
D. Trán

A

B

204
Q

Số lượng về thế, kiểu thế lọt, kiểu thế sổ của ngôi chỏm là:
A. 2 thế, 4 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
B. 2 thế, 4 kiểu thế lọt, 4 kiểu thế sổ
C. 2 thế, 6 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ
D. 4 thế, 4 kiểu thế lọt, 2 kiểu thế sổ

A

C

205
Q

Hãy chọn câu đúng nhất về số lượng kiểu sổ và kiểu sổ của ngôi chỏm:
A. Một kiểu sổ: chẩm vệ
B. Một kiểu sổ chẩm cùng
C. Có hai kiểu sổ: chẩm ngang trái và chẩm ngang phải
D. Có hai kiểu sổ: chẩm vệ và chẩm cùng

A

D