rối loạn chuyển hóa glucid Flashcards

1
Q

các monosaccarid được hấp thu ngay ở đầu đoạn ruột non theo 2 cơ chế

A

(1) khuyết tán thụ động : chênh lệch nồng độ

(2) vận chuyển tích cực : phụ thuộc Na

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

trong tế bào glucose được chuyển thành G-6-P nhờ

A

enzyme hexokinase

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

khi đường huyết trên 1,6g/l

A

sẽ bị đào thải qua thận

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

chu trình pentose tạo acid béo xảy ra ở

A

gan và mô mỡ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

hormon làm giảm đường huyết

A

Insulin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

hormon làm tăng đường huyết

A

Adrenalin,Glucagon,Glucocorticoid,Thyroxin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

giảm glucose máu do

A
  • cung cấp thiếu
  • rối loạn khả năng hấp thu glucid
  • rối loạn khả năng dự trữ
  • tăng mức tiêu thụ (co cơ,run,sốt)
  • rối loạn điều hòa của hệ thần kinh và nội tiết (cường phó giao cảm)
  • thận giảm khả năng tái hấp thu glucose
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

biểu hiện và hậu quả của việc giảm glucose máu

A
  • thiếu G6P trong tế bào –> đói
  • run tay chân,tim nhanh,vã mồ hôi : do giao cảm
  • ruột tăng co bó,dạ dày tiết dịch,mắt hoa,rã rời chân tay,có thể xỉu
  • giảm dưới 0,6g/l –> hôn mê
  • nặng –> co giật,chết
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

tăng glucose máu do

A
  • sau bữa ăn
  • giảm tiêu thụ ( ngạt,gây mê)
  • thiếu vitamin B1
  • tăng giao cảm (tức giận,hồi hộp)
  • U não –>trung tâm B kém nhạy
  • bệnh nội tiết
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Hậu quả của việc tăng glucose máu

A

tăng áp lực thẩm thấu –> đái nhiều (mất Na,K)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

đặc điểm của tiểu đường type I

A
  • trẻ
  • do miễn dịch
  • gầy
  • giảm hay không có insulin
  • gen lặn,liên kết HLA
  • tạo thuận của virus
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

đặc điểm của tiểu đường type II

A
  • trung niên,già
  • do kháng insulin
  • bình thường hay tăng –> giảm
  • gen trội,không liên kết HLA
  • béo mập và loạn mỡ huyết
  • tạo thuận : sống tĩnh lặng và ăn nhiều đường
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

hậu quả của type I

A

nhiễm khuẩn : đường máu cao,suy giảm đề kháng
nhiễm toan,độc
xơ vữa động mạch
–> suy kiệt,toàn –> hôn mê –>tử vong

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly