Quản Trị Tài Chính Flashcards

The final test is comming in 27.12.2016 Fighting and get 8.0 I CAN DO IT

1
Q

Rủi ro riêng lẻ là gì?

A

Rủi ro của nhà đầu tư nếu chỉ nắm giữ một tài sản/ chứng khoán

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Công thức chung tính tỷ suất lợi nhuận KỲ VỌNG

A

r = (Cổ tức + Giá thị trương CP sau năm mua - Giá CP lúc mua) / giá CP lúc mua

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các tham số đo lường rủi ro

A

Kỳ vọng và độ lệch chuẩn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

So sánh rủi ro dựa trên độ lệch chuẩn

A

Độ lệch chuẩn của công ty nếu lớn chứng tỏ cổ phiếu biến thiên nhiều, có thể lệch xa ra khỏi tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng. Khi đó, cổ phiếu đó rủi ro lớn hơn. Vậy cổ phiếu có phân phối xác suất hẹp thì sẽ ít rủi ro hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Khi hai dự án khác nhau nhiều về quy mô (LNKV khác nhau), rủi ro không được đo bằng độ lệch chuẩn nữa sẽ đo như thế nào

A

Dự án A có đlc lớn hơn B nhưng A lệch tính ra số tiền vẫn biến thiên ít hơn B. Khi đó ta dùng HỆ SỐ BIẾN THIÊN (CV)
CV = độ lệch chuẩn / kỳ vọng
Dự án có CV lớn hớn thì sẽ có nhiều ruit ro hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thái độ đối với rủi ro
Nếu b chơi trò chơi thắng, b sẽ được 10k. Nếu thua thì 0k
Nếu không chơi trò chơi sẽ được cho 3k

A

Khi này nếu chơi thi sẽ có số tiềng kì vọng là 10k×50% + 0k×50% = 5k (GIÁ TRỊ KỲ VỌNG)
Nếu không chơi vẫn được 3k (SỐ TIỀN CHẮC CHẮN TƯƠNG ĐƯƠNG - CE)

CE < GT KV (ngại rủi ro)
CE = GTKV (bàng quang vơi rủi ro)
CE > GTKV (thích rủi ro)

Chênh lệch giữa GTKV và CE là khoảng bù đắp rủi ro
TH trên là ngại rủi ro

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Lợi nhuận kỳ vọng của doanh mục đầu tư

A

Lợi nhuận trung bình có trọng số của từng chứng khoán cá biệt trong doanh mục

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

phần bù rủi ro là gì

A

Phâng lợi nhuận đòi hỏi cộng thêm vào tài khoản có rủi ro cao hơn để bù đắp cho rủi ro cao hơn so với tài sản khác.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Rủi ro của danh mục đầu tư được đo lường bằng gì?

A

Phương sai và độ lệch chuẩn của doanh mục đầu tư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Rủi ro là gì?

A

Là khả năng lợi nhuận thực tế sẽ khác so với lợi nhuận kì vọng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Danh mục 2 cp. CPA có LNKV là 16% và đlc lag 15%. CPB có LNKV là 14% và đlc là 12%. HSTQ giữa 2 cp là 0.4. Bỏ tiền bằng nhau vào 2 cp.LNKV và DLC của danh mục?

A
LNKV= 16%×0.5+14%×0.5=15%
ĐLC= (0.5×0.5×15%×12%×0.4)^1/2=4.2%
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Rủi ro của danh mục đầu tư qua hệ số tương quan.

A

HSTQ có gtri từ -1 đến 1
r <1 rủi do của danh mục đtu giảm xuống
r=-1 rr được loại bỏ hoàn toàn.
(rr giảm xuống khi số lượng ck trong danh mục đầu tư tăng lên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phân loại rủi ro đầu tư

A
  • Rủi ro toàn hệ thống (rr thị trường/rr chung): rr về tỷ giá, chtri, xhoi..
  • Rủi ro phi hệ thống (rr công ty): rr về tình hình kinh doanh, tài chính công ty)
    Tổng rủi ro= rr hệ thống + rr phi hệ thống
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Ý nghĩa đa dạng hóa danh mục đầu tư

A

ĐN: Là két hợp nhiều loại chứng khoán không có tương quan cùng chiều.
CK này sụt giảm ln thì còn coa cái kia bù dô giúp cắt giảm rủi ro
Nhưng nó chỉ cắt được rủi ro phi hệ thống thôi. rủi ro hệ thống thì hết cách :))

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ý nghĩa đa dạng hóa danh mục đầu tư

A

ĐN: Là két hợp nhiều loại chứng khoán không có tương quan cùng chiều.
CK này sụt giảm ln thì còn coa cái kia bù dô giúp cắt giảm rủi ro
Nhưng nó chỉ cắt được rủi ro phi hệ thống thôi. rủi ro hệ thống thì hết cách :))

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

CAPM là gì?

Mục đích sử dụng CAPM?

A

Là mô hình định giá tài sản, thể hiện mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro hệ thống.
Dùng để xác định suất sinh lời đòi hỏi.

17
Q

suát sinh lời đòi hỏi là gì?

A

Suất sinh lời mà nhà đầu tư mong muốn có được trog kế hoạch đầu tư của mình.

18
Q

Phân tích biến động của hứng khoán so với thị trường qua tham số bêta

A

bêta=1 chứng khoán biến động giống với thị trường
bêta<1 biến động ít hơn thị trường
bêta>1 biến động ít hơn thị trường

19
Q

Giá trị của một tài sản tài chính

A

Là tổng số tiền dự tính trong tương lai.

Tức là để định giá được trái phiếu, cổ phiếu. Ta phải ước tính được dòng tiền tương lai của chúng.

20
Q

Giá trái phiếi chiết khấu 30 năm có mệnh giá là $1000 và YTM là 6%

A

PV=1000/(1+0.06)^30=174.11