pt đường thẳng Flashcards
1
Q
trình bày dk xét các dạng của vị trí tương đối của hai đường thẳng
A
cắt (a1/a2 khác b1/b2)
trùng (a1/a2=b1/b2=c1/c2)
ss (a1/a2=b1/b2 khác c1/c2 )
2
Q
cos góc 2 đường thẳng cắt nhau
A
=cos|n1;n2|=|n1.n2|/|n1|.|n2|
3
Q
q1 vuông q2 =)) hs góc ntn
A
k1.k2=-1
4
Q
q1 vuông q2 =)) n1 ntn n2 (=)
A
n1 vuông n2 và (=) a1.a2+b1.b2=0
5
Q
khoảng cách (d) giữa m và đường thẳng
A
d=|ax0+by0+c|/căn a^2+b^2
6
Q
a^2+b^2 là ??
A
là độ dài vt n
7
Q
n1.n2=??
A
a1.a2+b1.b2