Protein Flashcards

1
Q

Có bao nhiêu loại aa chuẩn?

A

20 loại

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Gly

A

Glycin (G)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

ala

A

Alanin (a)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Val

A

Valin (V)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Leu

A

Leucin (L)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ile

A

Isoleucin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Glu

A

axit glutamic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Asn

A

Asparagin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Gln

A

Glutamin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Arg

A

Arginin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lys

A

lysin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

phe

A

Phenylalanin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Tyr

A

Tyrosin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Trp

A

Tryptophan

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

His

A

Histidin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Pro

17
Q

Cấu tạo hóa học của aa chuẩn

A

Tất cả các aa chuẩn
đều là acid L-a- amin !
(Trừ Glycin không có
hoạt tính quang học)

18
Q

Phân loại aa theo giá trị dinh dưỡng

A

1.Aa không thay thế (8)
(aa thiết yếu)
Met, Val Trp, Ile, Phe, Thr, Leu, Lys, (với trẻ em thêm: Arg, His, )
cơ thể k tự tổng hợp được.
( muốn vào trường y phải thi l l )
Aa có thể thay thế
(aa không thiết yếu)
Gly, Ala, Ser, Tyr, Cys, Asp,Asn, Glu, Gln, Arg, His, Pro

19
Q

Phân loại aa theo gốc R

A
  1. nhóm R không phân cực, thân dầu : gly, ala, pro, val, leu, ile, met
  2. nhóm R chứ nhân thơm : phe, Tyr, Trp.
  3. Nhóm R phân cực, không mang điện: ser, thr, cys, Asn, Gln.
    4 nhóm mang điện dương: lys, Arg, His, Imidazol,.
  4. nhóm R mang điện âm: Aspartate, Glutamate.
20
Q

Dấu hiệu các gốc R

A
  1. 0 pân cực thân dầu: H, ch3,..
  2. nhân thơm; có vòng nhân
    3.phân cưc, 0 mang điện: oh, sh, conh2,..
    4, điện dương: nh3+, N, Nh2+,…
    5 điện âm : coo-,…
21
Q

aa không chuẩn

A

collagen, Prothrombin,
myosin,elastin

22
Q

ACID AMIN KHÔNG CÓ TRONG PROTEIN

A

ornithin
citrulin

23
Q

tính chất của aa

A

Tính chất lưỡng tính:
Trong tế bào, aa thường ở dạng lưỡng cực
- có thể nhận proton (base)
- có thể cho proton (acid)
2. Một số tính chất khác
 Phản ứng hóa học đặc trưng
- P. Ninhydrin:
- Fluorescamin :
+ SP huỳnh quang
+ Độ nhạy: < 1g
+ Độ nhạy:  ng

24
Q

peptit

A
  • Liên kết co-nh
25
Phân loại peptit
n < 10: dipeptid (n=2), tripeptid (n=3), tetrapeptid(n=4) 10 < n <20: oligopeptit 20 < n < 1000: polypeptid
26
gama Glu – Cys - Gly
gama Glutamyl – Cysteinyl – Glycin
27
tính chất của peptit
Phản ứng thủy phân: HCl 6N, Protease  Phản ứng đặc trưng:màu buret  pI & đường cong chuẩn đặc trưng
28
Protein là gì
Protein = polypeptid (M>10.000)
29
Tích chất của protein
Pro = sản phẩm dịch mã của gen đặc trương cho nhiều loài cá thể  Pro thực hiện nhiều chức năng sinh học quan trọng  Pro có lk peptid  Định tính bằng thuốc thử Biure
30
Phân loại protein
. Theo hình dạng * Theo cấu tạo * Theo khả năng hòa tan * Theo chức năng
31
Phân loại theo cấu tạo
1 Pr đơn giản gồm aa 2 Pr phức tạp gồm pr và nhóm ngoại
32
Phân loại theo khả năng hòa tan
Protein hòa tan (Albumin, Ig, Lipoprotein) Protein không hòa tan (Keratin, Collagen)
33
Phân loại theo chức năng (7 nhóm)
Cấu tạo (collagen, keratin…)  Vận động, co thắt (Myosin, actin...)  Dinh dưỡng, dự trữ (Ovalbumin, casein, ferritin …)  Vận chuyển (Hem, Lipoprotein, Albumin...)  Bảo vệ (Kháng thể Ig, Fibrinogen, Thrombin…)  Tiếp nhận (Rhodopsin, Receptor…)  Điều hòa, xúc tác (Hormon, ProteinG, Enzym ……)