Partticiple Flashcards
Baby is crying
be Ving - cấu tạo dạng tiếp diễn
Politics is interesting
Ving - định ngữ chỉ tính chất vật, người
I believe here is sb knocking on the door.
Ving - chỉ hành động của tân ngữ
Putting down the newspaper, I walked over to the window.
Ving - nối 2 mệnh đề trạng ngữ chỉ TIME và REASON mang nghĩa chủ động
Left on her own, she began to cry.
Ved - Nối 2 mệnh đề bị động TIME REASON
Julia is very interested in politics.
Ved = adj - định ngữ chỉ trạng thái cảm xúc của người
I have finished my homework.
Have pp - cấu tạo thành dạng hoàn thành
A dish is made by my mom.
Be pp - cấu tạo thành dạng bị động
Having finished their work, they went home.
Having pp - nối 2 mệnh đề khi: hành động của mệnh đề rút gọn xảy ra trước mđ chính
Weather permiting, we will start tomorrow.
Dinner being over, they return home
Cấu trúc độc lập: nối 2 mệnh đề khác chủ ngữ = cách bỏ liên từ và 1 dạng chia của động từ và thay bằng pp 1
chỉ dùng trong câu điều kiện nguyên nhân