Ôn Thi Giữa HK1 Flashcards

1
Q

số dân tộc trên VN

A

54

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Kinh chiếm bao nhiêu %

A

85%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Thiểu số chiếm bao nhiêu %

A

15%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Kinh ở đâu?

A

Đồng bằng, ven biển, trung du

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thiểu số ở đâu?

A

Đồi núi và cao nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Tày , Mường ở đâu?

A

TDMNBB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Giarai, ê đê ở đâu?

A

Tây Nguyên

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Khơ me, chăm, hơn ở đâu?

A

Ven biển phía nam và đbscl

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Phân bố DT có sự thay đổi theo?

A

Không gian: đan xen với nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Tại sao phân bố DT có sự thay đổi?

A

Do sự ptriển KT-XH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

số lg ng Việt ở nc ngoài

A

2021>5 triệu ng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Dân số

A

98.5 tr ng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

DS đứng thứ mấy trên TG

A

15

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

DS đứng thứ mấy ĐNA

A

3

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

DS tăng ntn

A

1 tr ng/năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Tỉ lệ gia tăng ntn

A

Xh giảm, vẫn đông

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Quy mô số đông

A

=>số ng trong tuổi sinh đẻ nhiều

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cơ cấu dân số

A

<15 giảm , >65 tăng
(TL sinh giảm, TL tuổi thọ tăng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

VN đag trong thời kì

A

Vàng, xh già hoá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

VN đag trong thời kì

A

Vàng, xh già hóa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Cơ cấu theo gender

A

112 nam / 100 nữ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Giữa đồng bằng và miền núi:

A

đồng bằng sông (ĐBSH cao nhất 1.091 người/km2)
miền núi thưa (Tây Nguyên thấp nhất 111 người/km2)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Giữa thành thị và nông thôn:

A

tí lệ dẫn:
- thành thị 37.1%
- nông thôn 62,9%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Có sự thay đối do

A

vị trí địa lí, ĐK tự nhiên,
TNTN, chính sách dân số, trình độ PT KT-XH

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Tỉ lệ dân thành thị:

A

tăng, quy mô dân số đông
(HN, TPHCM, ĐN…)
- Các vùng KT năng động thu hút dân cư (ĐNB, ĐBSH)

26
Q

MĐDS nông thôn/thành thị

A

-thấp/cao

27
Q

Cấu trúc nông thôn/thành thị

A

-xã, làng, xóm, bản,../phường, thị trấn, phố,..

28
Q

HĐKT nông thôn/thành thị

A

-nông nghiệp, thủ công nghiệp, dịch vụ,../công nghiệp dịch vụ

29
Q

Chức năng nông thôn/thành thị

A

Hành chính VH, thay đổi đã dạng hóa/đa chức năng: TT KỲ, VH, chính trị,..

30
Q

Tại sao nông thôn thay đổi?

A

do ảnh hưởng của đô thị hóa, CT MT quốc gia xây dưng mô hình nông thôn mới

31
Q

Nguồn lao động

A

Dồi dào, 50,6 tr ng (97% có vc làm)

32
Q

Vc làm có thành thị và nông thôn

A

17,7 tr ng/31,3 tr ng

33
Q

Mỗi năm vc làm tăng khoảng

A

1 tr ng lao động/năm

34
Q

Ng Lao động ntn

A

-Cần cù
-Sáng tạo
-Có kinh nghiệm sản xuất phong phú
-Khả năng tiếp thu nhanh KH KT
-Chất lg lao động tăng

35
Q

Tỉ lệ thất nghiệp

A

3,2% (1,6 tr ng)

36
Q

Tỉ lệ thất nghiệp thành thị và nông thôn

A

4,3%/2,5%

37
Q

Lí do tỉ lệ thất nghiệp đó

A
  • Thiếu kỉ luật và tác phong công nghiệp.
  • Lao động có trình độ cao còn yếu và thiếu.
  • Phân bố lao động chưa đều
38
Q

GIẢI PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VIỆC LÀM

A
  • Hoàn thiện chính sách, pháp luật lao động
    =>hỗ trợ, khuyên khích nguồn lực đầu tư tạo vc làm
  • Đẩy mạnh đào tạo, dạy nghề nâng cao chất lượng lao động
  • ptriển hthống tư vấn, ttin về thị trường lao động, vc làm
  • xdựng và thực hiện HT bảo hiểm xã hội, thất nghiệp, hỗ trợ ng thất nghiệp sớm trở lại làm vc
  • Đẩy mạnh hợp tác qtế về lao động
39
Q

Vai trò phát triển của cây Lương thực

A
  • Đảm bảo an ninh lương thực
  • Cung cấp nguyên liệu cho ngành CNCB.
  • Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu.
    Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập
40
Q

Vai trò phát triển của cây công nghiêp

A
  • Tạo ra các sản phẩm xuất khẩu.
  • Cung cấp nguyên liệu cho ngành CNCB.
  • Tận dụng TN, phá thế độc canh trong NN.
  • Góp phần bảo vệ Môi trường.
    Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập
41
Q

SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP trồng trọt

A

chiếm 60% giá trị sản xuất NN

42
Q

SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP:

A

TRỒNG TRỌT:chiếm 60% giá trị sản xuất NN

43
Q

Cơ cấu cây trồng có xu hướng

A

thay đổi trồng cây cho giá trị KT cao. Trong từng loại cây có sự thay đổi giống cho NS và chất lượng cao

44
Q

SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP: CHĂN NUÔI:

A

chiếm 30% giá trị sản xuất NN (2021)

45
Q

SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP: CHĂN NUÔI: có xu hướng

A

tăng, ứng dụng công nghệ cao, sản xuất theo quy mô công nghiệp. Ưu tiên chăn nuôi bên vững, theo hướng hữu cơ, an toàn thực phẩm, chú trọng từ chế biến

46
Q

Ý NGHĨA PT NN XANH Đảm bảo

A

PT NN bền vững trên cả 3 trụ cột kinh tế- xã hội - môi trường

47
Q

Ý NGHĨA PT NN XANH

A

• Nâng cao sức cạnh tranh, tăng chất lg, truy xuất được nguồn gôc và quy trình sxuất nông sản
• Thúc đẩy PT công nghệ xử lí và tái sdụng phụ phẩm NN, chất thải chăn nuôi
• Nâng cao thu nhập ng dân, chất lg cuộc sống
• Phục hồi, cải tạo và khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, giảm phát thải

48
Q

LÂM NGHIỆP - Đặc điểm phân bố:

A
  • S r 14,7 triệu ha, tỉ lệ che phủ 42%.
  • BTB và DHNTB: S r lớn nhất 37,8%.
  • nguồn gốc: có r tự nhiên và r trồng.
  • mục đích sử dụng: có 3 loại: r phòng hộ, r đặc dụng, r sản xuất
  • r có vai trò quan trọng => sự phát triển KT-XH và bảo vệ MT, ứng phó với biến đổi khí hậu ở VN
49
Q

*Khai thác, chế biến lâm sản

A
  • S r sxuất chiếm hơn 53%
  • Sản lg gỗ khai thác tăng như BTB và DHMT, TD&MNBB,
  • CNCB gắn với vùng nguyên liệu.
50
Q

*Trồng, khoanh nuôi và bảo vệ r

A
  • Trồng r được đẩy mạnh, S mở rộng
  • Nghề trồng dược liệu phát triển => tạo việc làm cho ng dân
  • Công tác bảo vệ r được đẩy mạnh, tăng cường khoanh nuôi rừng tự nhiên, xây dựng và quản lí chặt chẽ các vườn quốc gia
51
Q

ĐẶC ĐIỂM NGUỒN LỢI THUỶ SẢN

A
  • rất phong phú
  • Các hthống sông nguồn lợi thủy sản dồi dào:
    sông Hồng, sông Thái Bình,….
  • hơn 2.000 loài cá, hàng trăm loài tôm, mực
  • nhiều cá có giá trị kinh tế cao
  • Tổng trữ lg hải sản của VN khoảng 4 triệu tấn
  • khai thác bền vững khoảng 1,5 triệu tấn/ năm.
  • 4 ngư trường trọng điểm: Hải Phòng - Quảng Ninh, quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa-Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang.
  • Nguồn lợi thuy sản nội địa và ven bờ biển của VN bị giảm do khai thác quá mức.
52
Q

ĐẶC ĐIỂM NGUỒN LỢI THUỶ SẢN

A
  • rất phong phú
  • Các hthống sông nguồn lợi thủy sản dồi dào:
    sông Hồng, sông Thái Bình,….
  • hơn 2.000 loài cá, hàng trăm loài tôm, mực
  • nhiều cá có giá trị kinh tế cao
  • Tổng trữ lg hải sản của VN khoảng 4 triệu tấn
  • khai thác bền vững khoảng 1,5 triệu tấn/ năm.
  • 4 ngư trường trọng điểm: Hải Phòng - Quảng Ninh, quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa-Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang.
  • Nguồn lợi thuy sản nội địa và ven bờ biển của VN bị giảm do khai thác quá mức.
53
Q

Biểu đồ tròn

A
  • cơ cấu tỉ lệ
  • tỉ trọng,
  • 3 mốc năm trở xuống.
    -(Thành phần : Tổng) x100
54
Q

Biểu đồ miền

A
  • cơ cấu, tỷ trọng, tỷ lệ
  • Từ 4 mốc năm trở lên.
55
Q

Biểu đồ miền

A
  • cơ cấu, tỷ trọng, tỷ lệ
  • Từ 4 mốc năm trở lên.
56
Q

Biểu đồ cột (đơn)

A

quy mô, sự khác biệt, so sánh tương quan

57
Q

Biểu đồ cột (ghép)

A

1 đơn vị, 2 thành phần khác nhau

58
Q

Biểu đồ cột (chồng)

A

1 đơn vị %, nhiều thành phần khác nhau

59
Q

Biểu đồ cột đg

A

sự phát triển, tốc độ tăng trưởng qua các mốc thời gian

60
Q

Biểu đồ kết hợp

A

sự phát triển, động thái thay đối qua các mốc thời gian khác nhau về đơn vị (2 đơn vị)