Nguyên Tắc Sử Dụng Thuốc Thoa Flashcards

1
Q

Các quá trình hấp thụ thuốc qua da

A
  • vận chuyển thuốc qua lớp sừng
  • hấp thu bởi từng lớp da
  • hấp thu vào cơ thể qua hệ vi tuần hoàn
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

3 đường chính vận chuyển thuốc qua lớp sừng?

A
  • gian bào ( phân tử thuốc đi chuyển trong lớp lipid xung quanh tế bào sừng)
  • xuyên qua tế bào sừng (qua bào tương của các tế bào sừng chết)
  • qua phần phụ da (nang lông và tuyến mồ hôi)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến hấp thu thuốc qua da?

A
  • lớp sừng
  • thoa bít kín
  • số lần thoa
  • lượng thuốc thoa
  • khác: cọ xát, nang lông, hạt hoạt chất nhỏ, tá dược….
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Yếu tố chính cản trở hấp thu thuốc qua da:

A

Lớp sừng
- dày 10-20 micromet, khác nhau giữa từng vùng -> thấm thuốc cũng khác nhau giữa từng vùng
- có cấu trúc biệt hoá cao
- tế bào của lớp sừng không nhân, ko có hoạt động chuyển hoá -> thấm nhập thuốc chủ yếu dựa vào cơ chế khuếch tán thụ động.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Mất hay dày lớp sừng làm thay đổi tính thấm hàng rào baot vệ da?

A

Cả hai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Để đạt tính thấm cao, ngoài sử dụng thuốc mỡ, còn có thể lưu ý đến nhóm chất nào?

A

Dung môi, chất hoạt động bề mặt, cồn làm biến tính lớp sừng, làm tăng tính thấm -> tăng hấp thu thuốc.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tác dụng và tác dụng phụ của thoa bít kín

A

Cách làm: dán băng, dùng thuốc mỡ….
- tăng vận chuyển thuốc qua da gấp 10 lần -> khởi phát tác dụng nhanh và hiệu quả.
- sớm xuất hiện tác dụng phụ, gây ngộ độc, thúc đẩy nhiễm trùng, viêm nang lông, rôm sảy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Số lần thoa ảnh hưởng như thế nào với cort và chất làm mềm?

A

Cort: làm ướt và mềm lớp sừng khi thao nhiều lần -> tăng thấm nhập thuốc qua da
Chất làm mềm: thoa thường xuyên để duy trì tác dụng vật lí của hoạt chất.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Bên cạnh giảm liều hay giảm độ mạnh của thuốc, có thể làm gì để tránh bệnh bùng phát trở lại?

A
  • giãn khoảng cách giữa những lần thoa thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

1 FTU là gì

A

1 finger tip unit
1 lượng thuốc dạng mỡ hay kem đc bơm ra từ ống có đường kính đầu ống 5mm, trải dài từ mặt lòng đầu ngón tay trỏ đến rãnh da ở khớp liên đốt xa.
1 FTU tưong ứng 0.5g thuốc thoa -> bao phủ khoảng 2% diện tích da.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Lượng thuốc thích hợp cho toàn cơ thể nam trưởng thành là

A

20g -> 250g/ tuần nếu thoa 2 lần / ngày.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Các yếu tố khác ảnh hưởng sự hấp thu thuốc

A
  • cọ xát mạnh hay xoa bóp: làm thuốc trải đều, tăng cung cấp máu tại chỗ -> tăng hấp thu hệ thống.
  • nang lông: làm tăng hấp thu thuốc. Ngoài ra, vùng có lông có lớp sừng mỏng hơn vùng không có lông.
  • kích thước hạt hoạt chất: nhỏ -> tăng tỉ lệ diện tích bề mặt- thêt tích -> thuốc hòa tan nhiều hơn trong tá dược.
  • Tá dược: những thành phần không hoạt động, giúp vận chuyển hoạt chất qua da để thuốc đạt sinh khả dụng tối đa.
  • Tá dược có thêm đặc tính: làm mát, bảo vệ, làm mềm, bít tắc, se khít.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Lượng thuốc thoa dạng mỡ từng vùng ở người lớn

A
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thuốc thoa dạng bột: tác dụng và tác dụng phụ?

A
  • tác dụng: hấp thu ẩm, giảm ma sát. Phần lớn mục đích thẩm mỹ và vệ sinh. Thuận lợi sử dụng diện tích lớn
  • tác dụng phụ: dễ dính,vón cục ở vùng da ẩm. Gây kích ứng và tạo u hạt.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đặc tính thuốc mỡ? Chỉ định cho vùng da nào?

A

Bán đặc ( petrolatum)
Bôi trơn tốt, làm mềm, giữ ẩm, làm bít tắc, giúp tăng hấp thu thuốc qua da.
Chỉ định: vùng da dày như lòng bàn tay lòng bàn chân, vùng lichen hoá.
- ko cần nhiều chất bảo quản vì ko chứa nước, ko phải là môi trường thuận lợi cho tăng trưởng vi sinh vật.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

5 nhóm chất nền dạng mỡ

A
  • chất nền hydrocarbon 1
  • chất nền hấp thu 2
  • nhũ tương nước trong dầu 3
  • nhữ tương dầu trong nước 4
  • dạng hòa tan trong nước 5

1,2 gọi là mỡ
3,4 gọi là kem

17
Q

Nền hydrocarbon

A
  • gồm hỗn hợp hydrocarbon với nhiều trọng lượng phân tử khác nhau.
  • đặc tính nhờn, làm mềm vì ngăn bốc hơi ẩm từ da.
  • thường dùng petrolatum
  • dạng ổn định, không chứa chất bảo quản.
  • ko thể hấp thu dung dịch có nước -> không dùng cho thuốc tan trong nước.
18
Q

Nền hấp thu

A

-Ko chứa nước nhưng có thành phần ưa nước (lanolin, dẫn xuất cholesterol, sorbital monostearaten)
- có thể hấp thu thuốc tan trong nước.
- thường dùng làm chất làm mềm và bảo vệ, tạo nhũ tương
* Gây bóng nhờn sau khi thoa nhưng dễ rửa trôi hơn nền hydrocarbon.

19
Q

Nhũ tương nước trong dầu

A

Chứa dưới 25% nước, ít gây bóng nhờn hơn.
Cung cấp lớp dầu bảo vệ giúp làm mềm da -> làm nước bốc hơi chậm -> có tác dụng làm lạnh.
Thường đc thêm chất bảo quản.

20
Q

Nhũ tương dầu trong nước

A

Chứa trên 31% nước.
-có thể rửa trôi với nước, dễ lau, ít gây bóng nhờn.
- chứa: + chất bảo quản ngăn nấm móc VD paraben
+ Propylene glycol, proethylene glycol giúp ngăn kem ko bị khô.
- thoa lên da -> nước bay hơi -> để lại lớp dầu giữ ẩm và thuốc lắng đọng trên da.

21
Q

Dạng hòa tan trong nước
- thành phần
- dạng tồn tại
- chất bảo quản
- texture

A

Phần lớn hay hoàn toàn là proethylene glycol (PEGs)
Pegs có thể ở dạn lỏng hoặc rắn tùy trọng lượng phân tử. (400-4000)
- những hợp chất này tan trong nước,không phân hủy -> ko thuận lợi cho nấm mốc phát triển => ko cần chất bảo quản.
- ít gây bít tắt hơn nhũ tương nước trong dầu. Ko bóng nhờn, dễ rửa.
- Hấp thu qua da kém nhưng duy trì nồng độ cao trên mặt da -> thích hợp làm kháng nấm và kháng sinh thoa.

22
Q

Dạng gel
- thành phần
- phản ứng sau thoa
- ứng dụng
- tác dụng phụ?

A

Tạo từ dạng tan trong nước
Gồm: nước, propylene glycol, pepgs với dẫn xuất cellulose hay carbopol.
- chứa đại phân tử hữu cơ phân bố đồng nhất theo dạng tinh theo dạng tinh thể xuyên suốt chất lỏng.
- sau thoa: nước or thành phần ưa cồn bay, thuốc lắng trên da -> giải phóng thuốc nhanh hơn.
- phù hợp cho mặt và vùng da có lông
- ko có tính bảo vệ và làm mềm
- cần chất bảo quản.
- châm chíhc và khô da nếu chưa cồn or propylene glycol cao.