N2 Flashcards
人生を送る
SỐNG
失敗をする
VI PHẠM SAI LẦM
Nをくびにする
SA THẢI
人間ができている
THẤU TÌNH ĐẠT LÝ
電話がある
CÓ CUỘC GỌI
遠い親戚にあたる
họ hàng xa
夫婦になる
trở thành vợ ck
お似合いの夫婦
vợ ck hợp nhau
夫婦愛
tình cảm vợ ck
夫婦仲
quan hệ vợ ck
夫婦げんか
vợ ck khắc khẩu
人類の祖先
tổ tiên loài người
なかがいい
mqh tốt
腕がいい
tay nghề giỏi
主人に忠実
trung thành với chủ nhân
主人に仕える
phục vụ cho chủ nhân
迷子になる
bị lạc
迷子のお知らせをいたします
thông báo tìm trẻ lạc
声をかける
cất tiếng gọi
まったくの他人だった
hoá ra lại là người khác
他人にはわからない事情がある
có những việc mà người khác ko hiểu được
敵と味方に分かれて戦う
chia bên bạn bên thù để chiến đấu
油断大敵
cẩn thận là tốt nhất
敵視する
xem như kẻ địch
何があっても
cho dù có chuyện gì xảy ra
Nの見方をする
bênh vực ai
医学の進歩
sự tiến bộ yhọc
時計が止まる
đồng hồ chết
寿命が来る
đến tuổi thọ rồi// chết
寿命が伸びる
tuổi thọ tăng lên
絵がうまくて
vẽ tranh đẹp
今から将来が楽しみです
mong chờ được bt tương lai của ai
将来有望な新人
người mới đầy triển vọng
近い将来
trong tương lai gần
治る病気
bệnh có thể chữa khỏi
Nの才能がある
có năng khiếu về mảng
才能が豊か
tài năng phong phú
ít tài năng
才能に乏しい
được ban cho năng khiếu
才能が恵まれる
có khẳ năng chứa hơn 100 người
100陣以上の収容能力
có khả năng
能力がある
năng lực tốt// kém
能力高い・低い
năng lực tăng lên
能力が上がる
nâng cao năng lực
能力を上げる
tiềm năng
潜在能力
năng lực trí tuệ
知的能力
phát triển năng lực
能力開発