Nấm mốc Flashcards

1
Q
A

Mucor sp.
Khóm dạng bông nhô lên cao (mọc đụng nắp đĩa petri)

Sợi nấm ko màu, ko vách ngăn

Bào tử nằm trong túi, bào tử hình cầu, màu nâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q
A

Rhizopus sp. (RỄ GIẢ)

Khóm nấm: Dạng bông nhô lên cao

Rễ giả

Bào tử: Hình cầu, ko màu, ko vách ngăn, ko gai

Bào tử nằm trong 1 túi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q
A

Syncephalastrum sp. (HOA HƯỚNG DƯƠNG)

Khóm nấm: Dạng sợi

Bào tử: Cầu, ko màu, ko gai, xếp thành chuỗi trong túi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q
A

Cunninghamella sp.

Khóm nấm: Dạng sợi

Sợi nấm: Ko màu, ko vách ngăn

Cuống phân nhánh, tận cùng là 1 chỗ phình

1 bào tử 1 túi, túi bào tử 1 lớp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q
A

Aspergillus fumigatus (THỂ BÌNH ĐÍNH ⅔)

Khóm nấm: mịn như nhung

Bào tử: Hình cầu, ko màu, có gai, xếp thành chuỗi dài

Bọng: bán cầu; Thể bình: 1 tầng đính ⅔; Cuống: nhẵn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q
A

Aspergillus flavus (CUỐNG CÓ GAI)

Khóm nấm: dạng hạt

Bào tử: Hình cầu, vàng nâu, lục, có gai, xếp thành chuỗi dài

Bọng: hình cầu; Thể bình: 1-2 tầng đính hết; Cuống sần sùi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q
A

Aspergillus niger (TRÒN, ĐEN)

Khóm nấm: dạng sợi - > bột

Bào tử: Hình cầu, màu nâu hoặc đen, có gai, có gai, xếp thành chuỗi

Bọng: Hình cầu; Thể bình: 2 tầng đính quanh; Cuống nhẵn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q
A

Penicillium sp. (KO CÓ BỌNG, CUỐNG BÀO TỬ PHÂN NHÁNH MANG THỂ BÌNH)

Khóm nấm: đa dạng (VD phẳng)

Bào tử: Hình cầu hoặc bầu dục, ko màu, xếp thành chuỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q
A

Paecilomyces sp. (THỂ BÌNH PHÌNH TO Ở ĐÁY HẸP DẦN Ở ĐỈNH)

Khóm nấm: Bột hay sợi mọc rạp (ko có màu lục hay lục lam như Penicillium)

Bào tử: Hình trứng, ko màu, có/ko gai, đính thành chuỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q
A

Trichoderma sp. (CUỐNG CÓ 3 THỂ BÌNH, BÀO TỬ)

Khóm nấm: Mịn như len

Bào tử: Tròn/bầu dục, màu xanh lá, vách nhẵn/xù xì, đính thành chùm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q
A

Geotrichum sp.

Khóm nấm: Phẳng và nhẵn

STN đứt khúc tạo thành bào tử đốt hình vuông/ chữ nhật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q
A

Fusarium sp.

Khóm nấm: Mịn như nhung

Bào tử: nhiều bào tử đính lớn hình lưỡi liềm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q
A

Aspergillus terreus (THỂ BÌNH 2 LỚP, BÀO TỬ ĐÍNH BÊN)

Giống A. fumigatus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q
A

Aspergillus glaucus (THỂ QUẢ)

Giống A. flavus

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q
A

Aspergillus nidulans (TB HULL, VỎ NGOÀI HÌNH MÓNG NGỰA)

Giống A. niger

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q
A

Cladosporium sp. (SẸO LỒI + BÀO TỬ GỐC NHÁNH HÌNH KHIÊN)

Khóm nấm: Mịn như nhung

Bào tử: Tròn/bầu dục, màu nâu, chuỗi phân nhánh

17
Q
A

Bipolaris sp. (BÁNH MÌ ĐỀU)

Khóm nấm: Lông tơ mịn,

Bào tử: Bầu dục 3-6 TB, màu nâu

Ống mầm từ bào tử

18
Q
A

Curvularia sp. (BÁNH MÌ 1 CHỖ PHÌNH)

Khóm nấm: Sợi bông

Bào tử: Đính lớn có nhiều vách ngăn, màu nâu

TB giữa sậm màu hơn

19
Q
A

Alternaria sp. (LỰU ĐẠN)

Khóm nấm: Da kết bông

Bào tử: Đính lớn gồm nhiều TB, TB có vách ngăn ngang dọc, màu sậm

20
Q
A

Nigrospora sp. (BÀO TỬ ĐEN)

Khóm nấm: Mịn như len

Bào tử: hình trứng/ cầu, màu đen