nội Flashcards
1
Q
biến chứng ttp
A
- cấp:
- tâm phế cấp
- suy hô hấp c
- ho ra máu
- choáng
- chết - mạn
- tăng p phổi
- suy hô hấp mạn - tâm phế mạn
2
Q
phân tầng nguy cơ tử vong trong 30 days PESI
A
- nguyên thuỷ- LỚP
- 1 <=65: rất thấp (0-1.6%)
- 2 (85): thấp )1.7-3.5%
- 3 (105): tb 3.2-7.1
- 4 (125): cao 4-11.4
- 5 (>125) rất cao (10-24.5%) - đơn giản
- 1,2 = 0 điểm 1.6%
- 345 = >-1 điểm 10.9%
3
Q
phân tầng nguy cơ tử vong bệnh viện or 30 ngày
A
- gồm: \+ huyết động ko ổn định (n,cơ cao) \+ TTP nặng: pesi lớp 3-5 or >=1 điểm (n.cơ thấp) \+ hình ảnh học (RV) (tb cao) \+ troponin (n,cơ thấp)
- cao: 4+
- tb cao: 3+
- tb thấp: 2+,1+
- thấp: 0 (ko bắt buộc làm siêu âm or troponin)
4
Q
xác suất mắt PE theo wells
A
- wells nguyên thuỷ
- ho máu, ung thư (máu mủ): 1
- huyết khối sure + nghi PE = 3
- nhịp tim >100, bất động 4w, tiền căn: 1.5
=> 0-4: thấp, 4: cao - wells đơn giản
- all 1
-> 0-1: thấp, >1: cao
5
Q
ecg của thuyên tắc phổi
A
- thường là nhịp nhanh xoang
- S1q3t3
- tăng gánh RV: block nhánh phải mới
- T đảo ngược cđ trước vách: thường gặp nhưng ko đặc hiệu
gần 1/2 người bị PE nhưng ecg bthg
6
Q
đau thắt ngực ko ổn định
A
- dài > 20min, rest
- denovo (<3m) độ 2,3 ccs
- crescendo: cs3
- sau MI
7
Q
cls sinh hoá HCVC
A
- ct máu:
- BC tăng -> 2h -> đỉnh (2-4 ngày) -> bthg (1 tuần)
- BC ĐNTT - VS:
- bthg (1-2 d khi BC đã tăng, sốt…) -> đỉnh (4-5d) -> mức cao w (ko có nết j cả, ko tiên lượng) - hsCRP: tăng cao ở ng ST chênh lên -> nguy cơ tăng HF
- BNP, NTproBNB: vài d -> tăng chết ng ko có ST lên
- lipid máu: chol tp và LDLc mức nền (1-2d) -> giảm và về nền (sau 8w) -> làm bilan lipid (1-2d từ lúc nhồi máu)
- Xn khác: ion đồ, thận, đông máu, G máu
=> tiên lượng: troponin, hsCRP, BNP, đường huyết, HBa1c, clearance Creatinin
8
Q
killip
A
1. ko có triệu chứng HF trái (85-5.1) 2. có ran ẩm <1/2 phổi, TMC nổi, T3 ngựa phi (13-13.6) 4. phù phổi cấp (1-32.2) 5. sốc tim (1-57.8)
9
Q
grace
A
nco die in BV
- thấp
10
Q
phân type NMCT cấp
A
- mảng xơ vữa
- tăng nhu cầu oxi
- đột tử
4a. nong qua da
4b. HK trong stent
4c. tái hẹp stent - PT bắc cầu
11
Q
ceap tm mạn
A
- ko có biểu hiện
- có giãn đầu tận (giãn mao mạch, tm mạng lưới)
- giãn
- phù (chưa có biến đổi da)
- tăng sắc tổ
- loét đã liền sẹo
- loét tiến triển
12
Q
abi
A
1-1.4: bthg
0.91-0.99: giới hjan, chỉ số cổ chân cánh tay gắng sức
<=0.9: bất thường
>1.4: mạch máu ko đè xẹp (chỉ số ngón chân - cánh tay)
13
Q
dấu hiệu chứng tỏ tình trạng viêm trong bệnh thấp tim
A
- VS > 60mm/h đầu và CRP > 3mg/dl
- tăng trong gđ cấp có kèm viêm tim viêm khớp
- múa vờn chỉ số này ko tăng
- bệnh nhân khả năng mắc cao, VS chỉ cao >30mm/h
14
Q
các xn cần làm khi nghi ngờ sốt thấp
A
- cho mọi trường hợp
- bạch cầu
- crp, vs
- phết họng tìm VK trước khi điều trị kháng sinh tiệt LCK
- cấy máu nếu SỐT
- định lượng KT kháng LCK: ASO và antiDNAse B (lập lại 10-14d nếu lần 1 ko giúp cđ)
- ecg, xquang, siêu âm - phân biệt tuỳ hoàn cảnh
- cấy máu nhiều lần khi sốt (nghi viêm NTMNK)
- rút dịch khớp (viêm khớp NT) -> soi, cấy
- định lượng Cu, ceruloplasmine, KT kháng nhân, thuốc (BN múa vườn)
- huyết thanh cđ, chỉ điểm tự miễn (arbo virus, tự miễn, viêm khớp phản ứng)
- phết máu ngoại biên (HC hình liềm)
15
Q
dấu hiệu nhiễm LCK
A
- phết họng, cấy tìm LCK nhóm A (+ khi viêm họng, - triệu chứng thấp)
- test nhanh tìm KN: - gđ khởi bệnh sốt thấp
- KT kháng LCK:
- ASO: max tuần 4-5 từ khi nhiễm LCK (tuần 2-3 của sốt) -> giảm hẳn ở 6 tháng
+ thử ngay khi nghi và thử lại sau 2w
+ trẻ em 333 > lớn 250 - kháng thể khác
- AH, ADNaseB, ASK…