Mô Liên Kết Flashcards

1
Q

Phân loại mô lk

A

Mô lk chính thức

Mô lk chuyên biệt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Mô lk có chứa mạch máu hay k

A

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Tb mô lk có mấy loại?là gì

A

9 loại

  • Nguyên bào sợi-tb sợi,chu bào,tb trung mô,tb nội mô
  • đại thực bào,tương bào,masto bào
  • tb mỡ
  • tb sắc tố
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Tb trung mô đặc điểm

A

Còn đc gọi là tb gốc đa chức năng

Có rất nhiều ở phôi thai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Chức năng nguyên bào sợi

A

Đảm bảo sự đổi mới liên tục cho chất nền ngoại bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nguồn gốc đại thực bào

Phân loại

A

Mono bào

Có 3 loại: đtb tại chỗ,đtb viêm,các tb phụ trợ miễn dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tên gọi Đtb tại chỗ trong gan,lách,phổi

A

Gan: tb Kupffer
Lách: tb lớn
Phổi: tb bụi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Đặc điểm của tương bào

A

Bào tương ái kiềm do có hệ thống lưới nội sinh chất phát triển mạng,đây cũng là nơi tổng hợp và tích trữ các globulin miễn dịch
Hệ golgi phát triển mạnh nằm cạnh nhân

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Masto bào nguồn gốc?đặc điểm

A

Từ tb gốc trong tủy xương
Bào tương chứa nhiều hạt ái kiềm lớn:protease, ECF-A ,histamin(td giãn mạch,tăng tính thấm thành mạch,kích thích co thắt cơ trơn) yếu tố hóa ứng động vs bạch cầu đa nhân ái toan và heparin
Có thụ thể igE

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Đặc điểm chu bào

A

Tb trung mô nằm gần mạch máu

Còn đc gọi là tb có chức năng điều chỉnh lòng mao mạch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Đặc điểm tb nội mô

A

Tương đối lớn nhưng mòng,liên kết chặt chẽ vs nhau,

Bào tương chứa nhiều không bào,ẩm bào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

có bb tuýt collagen

A

12

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Đặc điểm collagen tuýt 1

A

Loại phổ biến nhất

Bì,xương,sụn xoe cân,dây chằng,gân cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Đặc điểm collagen tuýt 2

A

Sụn trong

Bó sợi k lớn như collagen tuýt 1

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Đè collagen tuýt 3

A

Sợi nhỏ hơn collagen tuýt 1
Rất phân nhánh
Quan sát bằng kĩ thuật ngấm bạc
Collagen tuýt 3 tạo khung đỡ cho các cq tạo huyết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Dđ collagen tuýt 4

A

Chỉ gặp trong màng đáy cầu thận

Không tạo đx vi sợi mà chỉ kết hợp vs nhau bằng các liên kết hóa học

17
Q

Sợi chun đặc điểm

A

Có thể co lại khi bị kéo dãn
Mún phát hiện sợi chun,phải nhuộm aldehyde fuchsin,khi đó sợi chun bắt màu tím
Đc sx bởi nguyên bào sợi bà tb cơ tron
-gồm 2 phần: ptu elastin,vi sợi collageb

18
Q

Dđ chất căn bản

A

Chứa nhìu protriglycan, fibronectin.nên dây là gel ưu nước,đám bảo tính căng phồng của mô

19
Q

Phân loại mô lk(4)

A
  • Mô lk nhầy(chủ yếu ở phôi thai)
  • mô lk đặc(sợi collagen,bó lớn)
    • mô lk k định hướng(loại thường gặp nhất
    • mô lk có định hướng:(lớp sg sg:gân,dây chằng,cân,chân bì giác mạc)
  • mô lk thưa(tb chiếm ưu thế,chất căn bản không đáng kể)
  • mô chun: dây chằng vàng cột sống,dây thanh ấm,động mạch lớn
20
Q

Dđ mô lưới

A

Chỉ có hai thành phần:tb lưới và sợi lưới(collagen tuýt 3)

Tạo khung đỡ tỏng cq tạo huyết như hạch bạch huyết,lách,tủy xương