Mác 2 Flashcards
#N1-C1: Pb kt tctc vs kt hàng hoá \+ là .... \+ Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất \+ Quy mô sản xuất \+ Ngành sản xuất chính
-Sx tự nhiên:
+ là kiểu tổ chức kt mà sp do lđ làm ra để thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sx.
+ Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất: Phát triển thấp, lệ thuộc vào tự nhiên
+ Quy mô sản xuất: nhỏ lẻ, sản phẩm chỉ đủ cung ứng một nhóm nhỏ cá nhân
+ Ngành sản xuất chính: săn bắt, hái lượm, nông nghiệp sản xuất nhỏ
- Sx hàng hoá:
+ Là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra và để trao đổi hoặc mua bán trên thị trường
+ Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất: phát triển đến một mức độ nhất định bớt lệ thuộc vào tự nhiên
+ Quy mô sản xuất: Mở rộng nâng cao, Số lượng sản phẩm vượt khỏi nhu cầu của người sản xuất và nãy sinh quan hệ trao đổi sản phẩm
+ Ngành sản xuất chính: thủ công nghiệp, công nghiệp, nông nghiệp sản xuất lớn, dịch vụ
#N1-C1: liên hệ quá trình tạo lập các điều kiện để chuyển nền KTTCTC sang nền KTTT XHCN \+ khái niệm nền KTTT \+ Những điều kiện để phát triển nền KTTT ở nước ta • • • \+ Vai trò của nền KTTT • • • • • •
+ K/n: Là mô hình kinh tế mà ở đó các quan hệ kinh tế đều được trên thị trường thông qua quá trình trao đổi và mua bán
+ Đk:
• phân công lđ xh: cơ sở tất yếu
• sự tồn tại và phát triển của nhiều -> sự tách biệt
• đa số các nc hnay trên TG
- Phân công lao động xã hội là cơ sở thích rốt cuộc vẫn tồn tại và ngày càng phát triển về cả trường rộng câu nước ta hiện nay
- sự tồn tại và phát triển của nhiều hình thức sở nhiều thành phần kinh tế khác nhau tạo nên sự việc kinh tế kinh tế
- Đa số các nước hiện nay trên thế giới đều phát triển theo mô hình KTTT vì vậy nếu ta muốn hòa nhập vào nền KT thế giới cũng phải theo mô hình KTTT
\+ Vai trò • Phá vỡ cơ cấu KTTN • lực lượng sản xuất • Tính năng động sáng tạo • nâg cao chất lượng, cải tiến • Phân công, chuyên môn hóa • qtrinh tích tụ tập trung sx
- Phát triển nền KTTT sẽ phá vỡ cơ cấu KT tự nhiên chuyển thành KTHH, thúc đẩy xã hội hoá SX
- Thúc đẩy lực lượng sx pt
- Tính năng động sáng tạo của các chủ thể KT
- kích thích việc nâng cao chất lượng cải tiến mẫu mã cũng như tăng số lượng hàng hóa dịch vụ
- thúc đẩy sự phân công LĐ sx và chuyên môn hoá sx
- thúc đẩy quá trình tích tụ tập trung sx tạo đk ra đời sx lớn
#N1-C2: K/n sxhh? Các đk ra đời và tồn tại - từ đó giải thích rõ SXHH ra đời vào thời kỳ nào trong lịch sử và giải thích cơ sở khách quan của việc tồn tại SXHH ở VN? những đặc trưng, ưu thế của SXHH. \+ K/n SXHH \+ Đk ra đời và tồn tại \+ SXHH ra đời vào thời kỳ nào trog lịch sử • • • => \+ Gt cskq của việc tồn tại sx hh ở VN • • • • • \+ Đặc trưng sx HH: • • • \+ Ưu thế: • • • • •
+ k/n SXHH
+ Đk ra đời và tồn tại
+ SXHH ra đời vào thời kỳ nào trog lịch sử
• thời kỳ tan rã của công xã nguyên thủy
• cao, phổ biến nhất -> CNTB -> nổi bật, điển hình
• CNXH
=> tồn tại, pt ở nhiều xh, sp lsử pt sx của loài người
+ Gt cskq của việc tồn tại sx hh ở VN
• động lực -> LLSX pt (cạnh tranh)
• năng động, sáng tạo -> nâng cao clg -> tăng klg HH
• phân công lđ, chuyên môn hóa -> mở rộng qhệ KT vs nc ngoài
• qt tích tụ, tập trug SX -> sx lớn -> chọn lọc
• ngày nay (lhệ VN)
+ Đặc trưng sx HH:
• sx ra sp để TĐ - mua bán
• ng sx -> mối lhệ vs nhau
• lđ - tính tư nhân, xh
+ Ưu thế:
• cạnh tranh
• giao lưu KT
• LLSX pt
• cải tiến ký thuật
• hợp lý hàm sx
#N1-C3: K/n HH, 2 thuộc tính của HH. Đtrưng, vtrò, mqh giữa 2 thuộc tính của HH. Gt vì sao HH có 2 thuộc tính. - K/n HH - 2 thuộc tính của HH: • • - GTSD: \+ K/n \+ Đặc trưng: • • • • • - GT của HH: hiểu -> ptich ... VD: \+ GTTĐ: là LĐ TN... \+ GT của HH: lđ xh • Đtrưng -- -- -- -- GTTĐ: ... GT GT: ... GTTĐ -Mqh: \+ \+... : .. quan tâm... .. quan tâm... - Vì sao có 2 thuộc tính? .... \+ Lđ cụ thể: • K/n • Đtrưng: -- -- -- -- -- • Vtrò: tạo ... \+ LĐ TT: • K/n • Vtrò: -- tạo .... -- mặt ... của GT HH \+ k phải ... • TN: • XH -- --
- K/n HH: là sp của lđ, đc sx ra nhằm đáp ứng những nhu cầu nhất định của con người, đi vào TD thông qua TĐ.
- 2 thuộc tính của HH:
• GT
• GTSD - GTSD:
+ K/n: công dụng của HH nhằm t/mãn 1 nhu cầu nào đó của con ng. (nhu cầu td sx, nhu cầu td cá nhân: v/c- tinh thần)
+ Đtrưng:
• là ptrù vĩnh viễn, do thuộc tính tự nhiên của HH quy định.
• 1 HH có nhiều …
• bh qua TD, mất đi trong qtrinh TD của ng sd
• lđ-v/c là 2 ng/ gốc của GTSD
• (.) KTHH, GTSD là vật mang GTTĐ - GT của HH: hiểu GT HH -> ptich từ GTTĐ của HH. VD: 1 cái rìu = … -> tỷ lệ TĐ 1/…
+ GTTĐ: là qhệ tỉ lệ về lg giữa các HH vs nhau trog TĐ
LĐ TN của ng sx -> TĐ -> lđ xh
+ GT của HH: lđ xh (LĐTT) của ng sx HH kết tinh trog HH.
• Đtrưng
– ptrù lsử
– phản ánh qhệ giữa ng sx HH
– thuộc tính xh của HH
– lđ là ng/ gốc duy nhất của GT HH
GTTĐ: ht bh của GT
GT: ND, cơ sở của GTTĐ
-Mqh:
+ thống nhất: GTSD - GT do cùng 1 lđ sx ra HH
+ mâu thuẫn: bán quan tâm GT
mua quan tâm GTSD - Vì sao có 2 thuộc tính?
HH có tính 2 mặt …, k phải … 2 loại lđ khác nhau …, lđ … ng sx có tính 2 mặt : LĐTT - LĐCT
+ Lđ cụ thể:
• K/n: lđ có ích … ht cụ thể
• Đtrưng:
– lđ có đtg riêng
– lđ có mục đích riêng
– lđ có phg tiện riêng
– lđ có phg pháp riêng
– lđ có kết quả riêng
• Vtrò: tạo GTSD …
+ LĐ TT:
• K/n: lđ của ng sx … k kể … ht cụ thể …
• Vtrò:
– tạo GT của HH
– mặt chất của GT HH
+ k phải … 2 thứ lđ .. mà chỉ là … tính 2 mặt TN-XH
• TN: tự chủ sx cgì, ntn
• XH:
– bộ phận (.) ht p/công lđ xh … phụ thuộc nhau ..
– trao đổi -> k thể dựa vào lđ cụ thể -> quy thành -> LĐTT -> bh lđ xh
N1-C4: mqh biện chứng giữa GT - g/cả - GTTĐ. Gt GT và g/cả tách rời nhau nhưng vẫn xoay quanh trục GT.
- mqh biện chứng giữa GT - g/cả - GTTĐ
- Gt GT và g/cả tách rời nhau nhưng vẫn xoay quanh trục GT.
- mqh biện chứng giữa GT - g/cả - GTTĐ
- Gt GT và g/cả tách rời nhau nhưng vẫn xoay quanh trục GT