Les Temps Flashcards

1
Q

Le futur proche

A

Thì tương lai gần

Cách dùng:

(1) Chỉ hành động sắp diễn ra (Tu vas au restaurant ?)
(2) Nói về dự định, kế hoạch (On va arrêter de sortir)
(3) Nói về hành động sẽ được thực hiện (Ma sœur va avoir un bébé)
(4) Diễn đạt một hệ quả, kết quả

Công thức: S + aller au présent + v_inf
(Je vais aller à l’école.)

Nghi vấn: S + ne + aller au présent + pas v_inf
(Elle ne va pas manger du poulet.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly