Lam Sang Flashcards

1
Q

Tác dụng thuốc chống loạn thần

A

Chống loạn thần
Giải ức chế
An dịu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Phân loại thuốc chống loạn thần

A

Cổ điển/ điển hình (DA)

K điển hình (SDA)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Vd thuốc chống loạn thần DA

A

Haloperidol

Aminazine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vd thuốc chống loạn thần SDA

A

Risperidone
Olanzapine
Clozapine

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Hiệu lực và td phụ Haloperidol

A

Hiệu lực cao

Td phụ ngoại tháp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Hiệu lực và td phụ Aminazine

A

Hiệu lực thấp

Td phụ tim mạch, thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Tác dụng phụ ngoại tháp

A

Hc Parkinson do thuốc (atropine tiêm bắp hoặc Trilex/ Artane)
Loạn trương lực cơ bắp
Bồn chồn, bất an
Loạn động muộn (k có thuốc điều trị đặc hiệu: ngưng thuốc + vit E)
Hc ác tính do thuốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Tác dụng phụ tim mạch

A

Tăng nhịp tim, hạ HA tư thế, ảnh hưởng ECG

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Tác dụng phụ kháng choline

A

TKTW: mê sảng, co giật➡️aminazine k dùng cho bn mê sảng
TK ngoại vi: khô miệng, táo bón, tiểu khó, nhìn mờ
Ại vi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Giới hạn thuốc Clt DSA

A

Risperidone < 6mg/d
Olazanpine < 30mg/d (td phụ tăng cân, rl dung nạp đường máu ➡️ k dùng ở bn đtđ, béo phì)
Clozapine: thuốc dùng cuối cùng, td phụ giảm mất BC hạt

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Tr chứng dương tính của TTPL

A
Hoang tưởng
Ảo giác
Ngôn ngữ thanh xuân
Hành vi thanh xuân
Hành vi căng trương lực
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Feature of hoang tưởng

A
Sai lầm
Cố định trên BN
Chi phối hành vi
K nhận mình sai
Over of believe in religion
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Phân loại hoang tưởng

A

Bị hại
Liên hệ (nghĩ nhiều người để ý và nói đến mình)
Bị chi phối
Kì quái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Category of ảo giác

A

Ảo thanh
Ảo thị
Ảo xúc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Ngôn ngữ thanh xuân

A

Ngôn ngữ kì dị, khó hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Category of ảo thanh

A

Ảo thanh bình phẩm
Ảo thanh xui khiến
Ảo thanh trò chuyện

17
Q

Hành vi căng trương lực gồm

A

Sững sờ căng trương lực
Phủ định căng trương lực
Kích động tăng trương lực
Uốn sáp căng trương lực

18
Q

Triệu chứng âm tính tâm thần phân liệt gồm

A

Cùn mòn cảm xúc
Ngôn ngữ nghèo nàn
Mất ý chí

19
Q

Các thể bệnh tâm thần phân liệt

A

Thể pẩnoid (sớm, tiên lượng tốt, chiếm trên 50%)
Thể thanh xuân (tuổi sớm, tiên lượng xấu)
Thể căng trương lực
Thể không biệt định

20
Q

Điều trị tấn công bằng thuốc: tâm thần phân liệt

A

Haloperidol (phải dùng kèm trihex/ pipolphen): có triệu chứng dương tính.

Olanzapin: 10mg/v uống trước ngủ

21
Q

Điều trị tấn công sốc điện cho ttpl

A

Cho bn có ý tự sát, không uống thuốc, căng trương lực hoặc điều trị bằng thuốc k đỡ
Từ 8-12 lần

22
Q

Điều trị củng cố ttpl

A

Làm như đièu trị thuốc, điều trị suốt đời

23
Q

Thuốc chống loạn thần thế hệ mới dùng ntn?

A

Tc (+): risperidone
Tc (-): olanzapine
Clozapine gây giảm bc hạt nên dùng khi các thuốc khác k có tác dụng

24
Q

Tác dụng phụ olanzapine

A

Gây rối loạn dung nạp glucose, k dùng ở bn béo phì

25
Q

Chỉ định thuốc chỉnh khí sắc

A

Hiện tại hoặc quá khứ có rối loạn tăng hưng cảm
Đau vì ng nhân thần kinh
Xung động

26
Q

Tác dụng phụ valproate

A
  • Tác dụng phụ thai kì:
    Dị tật ống thần kinh, tim bẩm sinh (3 tháng đầu)
  • Tác dụng phụ ngoài thai kì:
    Viêm gan nhiễm độc tử vong (3-6 tháng đầu khi sử dụng thuốc không liên quan liều lượng)
    Viêm tuỵ xuất huyết
    Mất BC hạt
  • Không sử dụng ở bn thừa cân
27
Q

Tác dụng phụ carbamazepine

A
  • Trong thai kì:
    Dị tật ống thần kinh, chậm p triển tâm thần, dị tật sọ mặt
  • Ngoài thai kì: dị ứng chậm
28
Q

Thuốc chống trầm cảm 3 vòng

A

Amitriptyline và Imipramine (noserotonine)

Clonipramine (serotonin)

29
Q

Td phụ thuốc CTC 3 vòng

A

Td phụ lên tim mạch, td phụ kháng choline

30
Q

Thuốc ctc SSRI có tác dụng

A

Điều trị trầm cảm, rl khí sắc, rl lo âu liên quan kinh nguyệt, giảm nhu cầu tình dục

31
Q

Thuốc giảm lo âu gồm

A

Benzodiazepine và Buspirone

32
Q

Biểu hiện trầm cảm

A
Khí sắc giảm
Mất hứng thú 
Chán ăn
Mất ngủ
Cảm thấy mình vô dụng, tội lỗi
Có ý định tự sát
33
Q

Thuốc ctc SSRI

A

Fluoxetine

Sertraline

34
Q

Tác dụng phụ thuốc chống trầm cảm

A

Hạ HA tư thế, kháng choline gây nặng thêm sa sút trí tuệ

35
Q

Td phụ thuốc chỉnh khí sắc

A

Tăng cân
Trên dạ dày gây buồn nôn
Viêm gan, viêm tuỵ, xuất huyết

36
Q

Valproate dùng kèm thuốc gì để giảm td phụ

A

Cimetidine