Lam Sang Flashcards
Tác dụng thuốc chống loạn thần
Chống loạn thần
Giải ức chế
An dịu
Phân loại thuốc chống loạn thần
Cổ điển/ điển hình (DA)
K điển hình (SDA)
Vd thuốc chống loạn thần DA
Haloperidol
Aminazine
Vd thuốc chống loạn thần SDA
Risperidone
Olanzapine
Clozapine
Hiệu lực và td phụ Haloperidol
Hiệu lực cao
Td phụ ngoại tháp
Hiệu lực và td phụ Aminazine
Hiệu lực thấp
Td phụ tim mạch, thần kinh
Tác dụng phụ ngoại tháp
Hc Parkinson do thuốc (atropine tiêm bắp hoặc Trilex/ Artane)
Loạn trương lực cơ bắp
Bồn chồn, bất an
Loạn động muộn (k có thuốc điều trị đặc hiệu: ngưng thuốc + vit E)
Hc ác tính do thuốc
Tác dụng phụ tim mạch
Tăng nhịp tim, hạ HA tư thế, ảnh hưởng ECG
Tác dụng phụ kháng choline
TKTW: mê sảng, co giật➡️aminazine k dùng cho bn mê sảng
TK ngoại vi: khô miệng, táo bón, tiểu khó, nhìn mờ
Ại vi
Giới hạn thuốc Clt DSA
Risperidone < 6mg/d
Olazanpine < 30mg/d (td phụ tăng cân, rl dung nạp đường máu ➡️ k dùng ở bn đtđ, béo phì)
Clozapine: thuốc dùng cuối cùng, td phụ giảm mất BC hạt
Tr chứng dương tính của TTPL
Hoang tưởng Ảo giác Ngôn ngữ thanh xuân Hành vi thanh xuân Hành vi căng trương lực
Feature of hoang tưởng
Sai lầm Cố định trên BN Chi phối hành vi K nhận mình sai Over of believe in religion
Phân loại hoang tưởng
Bị hại
Liên hệ (nghĩ nhiều người để ý và nói đến mình)
Bị chi phối
Kì quái
Category of ảo giác
Ảo thanh
Ảo thị
Ảo xúc
Ngôn ngữ thanh xuân
Ngôn ngữ kì dị, khó hiểu
Category of ảo thanh
Ảo thanh bình phẩm
Ảo thanh xui khiến
Ảo thanh trò chuyện
Hành vi căng trương lực gồm
Sững sờ căng trương lực
Phủ định căng trương lực
Kích động tăng trương lực
Uốn sáp căng trương lực
Triệu chứng âm tính tâm thần phân liệt gồm
Cùn mòn cảm xúc
Ngôn ngữ nghèo nàn
Mất ý chí
Các thể bệnh tâm thần phân liệt
Thể pẩnoid (sớm, tiên lượng tốt, chiếm trên 50%)
Thể thanh xuân (tuổi sớm, tiên lượng xấu)
Thể căng trương lực
Thể không biệt định
Điều trị tấn công bằng thuốc: tâm thần phân liệt
Haloperidol (phải dùng kèm trihex/ pipolphen): có triệu chứng dương tính.
Olanzapin: 10mg/v uống trước ngủ
Điều trị tấn công sốc điện cho ttpl
Cho bn có ý tự sát, không uống thuốc, căng trương lực hoặc điều trị bằng thuốc k đỡ
Từ 8-12 lần
Điều trị củng cố ttpl
Làm như đièu trị thuốc, điều trị suốt đời
Thuốc chống loạn thần thế hệ mới dùng ntn?
Tc (+): risperidone
Tc (-): olanzapine
Clozapine gây giảm bc hạt nên dùng khi các thuốc khác k có tác dụng
Tác dụng phụ olanzapine
Gây rối loạn dung nạp glucose, k dùng ở bn béo phì
Chỉ định thuốc chỉnh khí sắc
Hiện tại hoặc quá khứ có rối loạn tăng hưng cảm
Đau vì ng nhân thần kinh
Xung động
Tác dụng phụ valproate
- Tác dụng phụ thai kì:
Dị tật ống thần kinh, tim bẩm sinh (3 tháng đầu) - Tác dụng phụ ngoài thai kì:
Viêm gan nhiễm độc tử vong (3-6 tháng đầu khi sử dụng thuốc không liên quan liều lượng)
Viêm tuỵ xuất huyết
Mất BC hạt - Không sử dụng ở bn thừa cân
Tác dụng phụ carbamazepine
- Trong thai kì:
Dị tật ống thần kinh, chậm p triển tâm thần, dị tật sọ mặt - Ngoài thai kì: dị ứng chậm
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
Amitriptyline và Imipramine (noserotonine)
Clonipramine (serotonin)
Td phụ thuốc CTC 3 vòng
Td phụ lên tim mạch, td phụ kháng choline
Thuốc ctc SSRI có tác dụng
Điều trị trầm cảm, rl khí sắc, rl lo âu liên quan kinh nguyệt, giảm nhu cầu tình dục
Thuốc giảm lo âu gồm
Benzodiazepine và Buspirone
Biểu hiện trầm cảm
Khí sắc giảm Mất hứng thú Chán ăn Mất ngủ Cảm thấy mình vô dụng, tội lỗi Có ý định tự sát
Thuốc ctc SSRI
Fluoxetine
Sertraline
Tác dụng phụ thuốc chống trầm cảm
Hạ HA tư thế, kháng choline gây nặng thêm sa sút trí tuệ
Td phụ thuốc chỉnh khí sắc
Tăng cân
Trên dạ dày gây buồn nôn
Viêm gan, viêm tuỵ, xuất huyết
Valproate dùng kèm thuốc gì để giảm td phụ
Cimetidine