Kinh huyệt 1 Flashcards

Huyện khởi đầu và kết thúc

1
Q

Huyệt bắt đầu kinh Phế?

A

Trung phủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Vị trí của huyệt trung phủ?

A

LS2, đường nách trước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Huyệt kết thúc kinh Phế?

A

Thiếu thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Vị trí của huyệt thiếu thương?

A

2mm góc ngoài chân móng ngón cái

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Huyệt bắt đầu kinh Tâm bào?

A

Thiên trì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Vị trí của huyệt thiên trì?

A

Phía ngoài núm vú 1 thốn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Huyệt kết thúc kinh Tâm bào?

A

Trung xung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Vị trí của huyệt Trung xung?

A

Đầu ngón tay giữa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Huyệt bắt đầu kinh Tâm?

A

Cực tuyền

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Vị trí của huyệt cực tuyền?

A

đáy hố nách

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Huyệt kết thúc kinh Tâm?

A

Thiếu xung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Vị trí của huyệt thiếu xung?

A

2mm góc ngoài chân móng ngón út

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Huyệt bắt đầu kinh Đai trường?

A

Thương dương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Vị trí của huyệt thương dương?

A

2mm góc ngoài chân móng ngón trỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Huyệt kết thúc kinh Đại trường?

A

Nghinh hương bên đối diện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Vị trí của huyệt nghinh hương?

A

Giao điểm rãnh mũi miệng và chân cánh mũi kéo ngang bên đối diện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Huyệt bắt đầu kinh Tam tiêu?

A

Quan xung

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Vị trí của huyệt quan xung?

A

2mm góc trong chân móng ngón 4

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Huyệt kết thúc kinh Tam tiêu?

A

Ty trúc không

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Vị trí của huyệt ty trúc không?

A

Hõm ở đuôi chân mày

21
Q

Huyệt bắt đầu kinh Tiểu trường?

A

Thiếu trạch

22
Q

Vị trí của huyệt thiếu trạch?

A

2mm góc trong chân móng ngón út

23
Q

Huyệt kết thúc kinh Tiểu trường?

A

thính cung

24
Q

Vị trí của huyệt thính cung?

A

Hõm trước giữa nắp bình tai

25
Q

Huyệt bắt đầu kinh Tỳ?

A

Ẩn bạch

26
Q

Vị trí của huyệt ẩn bạch?

A

2mm góc trong chân móng ngón chân cái

27
Q

Huyệt kết thúc kinh Tỳ?

A

Đại bao

28
Q

Vị trí của huyệt đại bao?

A

LS6 đường nách giữa

29
Q

Huyệt bắt đầu kinh Can?

A

Đại đôn

30
Q

Vị trí của huyệt đại đôn?

A

2mm góc ngoài chân móng ngón chân cái

31
Q

Huyệt kết thúc kinh Can?

A

Kỳ môn

32
Q

Vị trí của huyệt kỳ môn?

A

LS6 đường trung đon2

33
Q

Huyệt bắt đầu kinh Thận?

A

Dũng tuyền

34
Q

Vị trí của huyệt dũng tuyền?

A

giữa gan bàn chân

35
Q

Huyệt kết thúc kinh Thận?

A

Du phủ

36
Q

Vị trí của huyệt du phủ?

A

Bờ dưới xương đòn, cách mạch Nhâm 2 thốn

37
Q

Huyệt bắt đầu kinh Vị?

A

Thừa khấp

38
Q

Vị trí của huyệt Thừa khấp?

A

điễm giữa vòng cung dưới ổ mắt

39
Q

Huyệt kết thúc kinh Vị?

A

Đầu duy, lệ đoài

40
Q

Vị trí của huyệt đầu duy?

A

Góc trán

41
Q

Vị trí của huyệt Lệ đoài?

A

2mm góc ngoài chân móng ngón chân 2

42
Q

Huyệt bắt đầu kinh Đởm?

A

Đồng tử liêu

43
Q

Vị trí của huyệt đồng tử liêu?

A

Cạnh khóe mắt ngoài

44
Q

Huyệt kết thúc kinh Đởm?

A

Túc khiếu âm

45
Q

Vị trí của huyệt Túc khiếu âm?

A

2mm góc ngoàn chân móng ngón chân 4

46
Q

Huyệt bắt đầu kinh Bàng quang?

A

Tinh minh

47
Q

Vị trí của huyệt tinh minh?

A

Cách khóe mắt trong 2mm

48
Q

Huyệt kết thúc kinh Bàng quang?

A

Chí âm

49
Q

Vị trí của huyệt chí âm?

A

2mm góc ngoài chân móng ngón 5