Kháng sinh Flashcards

1
Q

Chất sát khuẩn là…

A

Ít đặc hiệu, có hại cho cả mô chủ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Chất tẩy uế là…

A

Rất độc, tiêu diệt tất cả vi sinh vật

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Các cơ chế tác động của thuốc kháng sinh

A

Ức chế thành lập vách
Ức chế tổng hợp Protein
Ức chế chức năng màng tế bào
Ức chế tổng hợp acid nucleic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Thuốc ức chế thành lập vách như

A

peniclin, cephalosporin, bacitracin, cycloserine, ristocetin, vancomycin

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Thuốc ức chế chức năng màng tế bào như

A

Amphotericin B, colistin, imidazoles, nystatin, polymyxins

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Thuốc ức chế tổng hợp Protein như

A

chloramphenicol, erythromycin, lincomycin, tetracyclin, aminoglycoside

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Thuốc ức chế tổng hợp acid nucleic như

A

quinolone, pyrimethamine, rifampin, sulfonamide, trimethoprim,..

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Cơ chế tác động Thuốc ức chế thành lập vách

A
  1. Thuốc gắn thụ thể PBPs -> phong bế enzym transpeptidase -> không tổng hợp đc peptidoglycan -> VK trở thành Protoblast / Spheroplast kém bền trong môi trường bình thường
  2. Hoạt hóa enzym tự tiêu (antolytic enzyms) -> Ly giải tế bào
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Cơ chế kháng Thuốc ức chế thành lập vách

A
  • Do VK sản xuất đc b-lactamase -> mở vòng b-lactam -> mất hoạt tính thuốc
  • Đột biến NST -> giảm PBPs
  • Do thuốc không hoạt hóa đc antolytic enzyms -> VK bị ức chế nhưng ko chết
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Cơ chế hợp đồng (synergism) Thuốc ức chế thành lập vách

A
  • Vài loại penicillin (vd: cloxacillin) và các chất có ái lực cao với b-lactamase (vd: clavulanic acid, sulbactam, tazobactam) sẽ bảo vệ thuốc khổi bị phá hủy
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Các Thuốc ức chế thành lập vách cần ngấm vào trong tế bào để tác động

A
  • Bacitracin, teicoplanin, vancomycin, ristocetin, novobiocin
  • Ức chế giai đoạn đầu của sự thành lập vách (diễn ra bên trong tế bào)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Cơ chế tác động Thuốc ức chế chức năng màng tế bào

A
  • Bằng cách nào đó làm ức chế chức năng màng tế bào VK -> màng TB mất tính toàn vẹn -> Thoát ion, đại phân tử -> Tế bào chết
  • Màng TB có chức năng như hàng rào thẩm thấu chọn lọc, vận chuyển các chất và ngăn các chất bên trong TB ra ngoài
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Thuốc Polymyxins tác động lên…

Là thuốc…

A

VK Gram âm

Là thuốc UC chức năng màng TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Thuốc Polyenes tác động lên… do thuốc cần tác động với lượng lớn…
Là thuốc…

A

Vi nấm do màng chứa Sterol
Sterol
-> không tác động lên màng TB nào ko có sterol

Là thuốc UC chức năng màng TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Thuốc Imidazoles tác động lên…

Là thuốc…

A

Màng TB vi nấm (ức chế sự tổng hợp lipid của màng TB)

Là thuốc UC chức năng màng TB

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Cơ chế tác động Thuốc ức chế tổng hợp Protein

A

Tác động lên các ribosome / polysome

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Cơ chế tác động Thuốc aminoglycosides (vd: Streptomycin)…

Là thuốc…

A
  • Các giai đoạn của thuốc (có thể xảy ra đồng thời):
    1. Thuốc gắn lên thụ thể trên 30S của ribosome
    2. Làm mất hoạt tính phức hợp đầu tiên (initiation complex = mRNA + tRNA + fMet)
    3. mRNA đọc sai vùng nhận diện (recognition region) -> tạo ra protein ko chức năng
    4. Thuốc phá hủy polysomes -> monosomes mất chức năng
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Cơ chế kháng Thuốc aminoglycosides…

Là thuốc…

A
  • Thiếu thụ thể trên 30S của ribosome
  • VK sản xuất enzym phân hủy thuốc: adenylylase, phosphorylase, acetylase (Đề kháng plasmid)
  • Khiếm khuyết màng TB -> Ko vận chuyển chủ động đưa thuốc vào trong TB đc -> ko tới đc ribosome
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Cơ chế tác động Thuốc tetracyclin…

Là thuốc…

A
  • Thuốc gắn 30S của ribosome -> Ngăn acid amin mới gắn vào chuỗi
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Cơ chế kháng Thuốc tetracyclin…

Là thuốc…

A
  • Thay đổi khả năng thẩm thấu của vách TB -> Thuốc ko đc vận chuyển chủ động vào trong TB hoặc dễ rời khỏi TB -> Ko duy trì đc nồng độ ức chế (Đề kháng Plasmid)
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Cơ chế tác động Thuốc chloramphenicol…

Là thuốc…

A
  • Thuốc gắn 50Scủa ribosome -> Ức chế enzym peptidyl transferase -> Ngăn acid amin mới gắn vào chuỗi
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

Cơ chế kháng Thuốc chloramphenicol…

Là thuốc…

A
  • VK sản xuất enzym phân hủy thuốc: chloramphenicol acetyltransferase (Đề kháng plasmid)
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

Các thuốc Macrolide gồm:…

Là thuốc…

A
  • Các thuốc Macrolide gồm: erythromycin, roxithromycin, azithromycin, telithromycin
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Cơ chế tác động Thuốc Macrolide…

Là thuốc…

A
  • Thuốc gắn 50S của ribosome (ở 23S rRNA) -> Ngăn cản sự thành lập phức hợp đầu tiên (initiation complex)
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

Cơ chế kháng Thuốc Macrolide…

Là thuốc…

A
  • Thiếu thụ thể trên ribosome (Đề kháng NST / plasmid)

- Là thuốc UC tổng hợp Protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

Các thuốc Lincosamine gồm:…

Là thuốc…

A
  • Các thuốc Lincosamine gồm: Lincomycin, clindamycin

- Là thuốc UC tổng hợp Protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

Cơ chế tác động Thuốc Lincosamine:…

Là thuốc…

A
  • Thuốc gắn 50S của ribosome (ở 23S rRNA) -> Ngăn cản sự thành lập phức hợp đầu tiên (initiation complex) *TƯƠNG TỰ MACROLIDE
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

Cơ chế kháng Thuốc Lincosamine…

Là thuốc…

A
  • Thiếu thụ thể trên ribosome (Đề kháng NST)

- Là thuốc UC tổng hợp Protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

Cơ chế tác động Thuốc Glycylcyclin:…

Là thuốc…

A
  • Thuốc gắn 30S của ribosome -> Ngăn acid amin mới gắn vào chuỗi. *GIỐNG TETRACYCLIN
  • Có tác dụng diệt khuẩn do khả năng gắn vào ribosome nhiều hơn.
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

Thuốc Glycylcyclin duy nhất được sử dụng hiện nay là…

Là thuốc…

A
  • Tigecyclin

- Là thuốc UC tổng hợp Protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Thuốc Tigecyclin dùng để….

A
  • Tigecyclin dùng điều trị nhiễm trùng da và các cơ quan nội tạng do VK kháng nhiều loại kháng sinh khác.(vd: tetracyclin)
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

Các Thuốc Streptogramin gồm:…

Là thuốc…

A
  • Quinupristin/dalfopristin (Synergism) diệt VK Gram dương

- Là thuốc UC tổng hợp Protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

Cơ chế tác động Thuốc Streptogramin:…

Là thuốc…

A
  • Thuốc gắn vào nhiều vị trí trên 50S trên ribosome

- Là thuốc UC tổng hợp Protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

Cơ chế tác động Thuốc Oxazolinidone:…

Là thuốc…

A
  • Ức chế thành lập phức hợp đầu tiên (initiation complex) ở 30S của ribosome. Chủ yếu tác động lên Gram dương
  • Là thuốc UC tổng hợp Protein
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

Thuốc Oxazolinidone có trên thị trường hiện nay là:…

Là thuốc…

A
  • Linezoid

- Là thuốc UC tổng hợp Protein

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

Cơ chế tác động Thuốc Rifampin:…

Là thuốc…

A
  • Thuốc gắn vào RNA polymerase -> UC tổng hợp RNA

- Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Cơ chế kháng Thuốc Rifampin…

Là thuốc…

A
  • Đột biến NST -> thay đổi RNA polymerase

- Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

Cơ chế tác động của tất cả các Thuốc Quinolone, Fluoroquinolone:…
Là thuốc…

A
  • Phong bế hoạt tính DNA gyrase

- Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

Cơ chế tác động Thuốc Sulfonamide:…

Là thuốc…

A
  • Thuốc gắn cạnh tranh với PABA (p-aminobenzoic acid - tiền chất tổng hợp acid folic) -> tạo ra chất tương tự PABA nhưng vô năng
  • Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

Tại sao Sulfonamide ko tác động lên động vật hữu nhũ?

Là thuốc…

A
  • Động vật hữu nhũ không tự tổng hợp acid folic nên không bị tác động (hấp thu từ bên ngoài)
  • Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

Mối liên hệ giữa PAS, PABA, Sulfonamide…
Ví dụ điển hình?
Là thuốc…

A
  • PAS: acid p-aminosalicylic, chất tương tự PABA và sulfonamide.
  • VK nhạy với PAS thì kháng Sulfo, PABA. Ngược lại, VK nhạy với Sulfo, PABA thì kháng PAS. Do VK khác nhau thì vị trí thụ thể với PABA khác nhau
  • Điển hình: Trực khuẩn lao nhạy với PAS
  • Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

Cơ chế tác động Thuốc Trimethoprim (3,4,5-trimethoxybenzyl pyrimidine):…
Là thuốc…

A
  • Ức chế enzym dihidrofolic acid reductase (khử dihidrofolic acid thành tetrahidrofolic acid -> tổng hợp purines của DNA)
  • Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

Tại sao Trimethoprim ko tác động lên động vật hữu nhũ?

Là thuốc…

A
  • Do tác dụng UC ở VK hiệu quả hơn 50.000 lần so với động vật hữu nhũ
  • Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic
44
Q

Thuốc Trimethoprim có tác dụng hợp đồng với thuốc…

Nếu hai thuốc này dùng riêng lẻ sẽ có tác dụng…

A
  • Sulfonamide

- Ức chế VK phát triển

45
Q

Cơ chế tác động Thuốc Pyrimathamine (Daraprim):…

Là thuốc…

A
  • Ức chế dihidrofolate reductase (có hoạt tính ở động vật hữu nhũ nhiều hơn -> Độc hơn so với Trimethoprim)
  • Là thuốc UC tổng hợp acid nucleic
46
Q

Ứng dụng thuốc Pyrimathamine….

A
  • Phối hợp với Sulfonamide là thuốc chọn lọc trị bệnh do Toxoplasma (đơn bào xâm nhập qua đường tiêu hóa) và các bệnh do đơn bào khác
47
Q

Các họ kháng sinh chính:…

A
  • Sulfonamides
  • B-lactam
  • Aminoglycosides
  • Tetracyclin
  • Chloramphenicol
  • Macrolides
  • Lincosamide
  • Polypeptide
  • Glycopeptide
  • Quinolone
48
Q

Các họ kháng sinh khác:…

A
  • Daptomycin
  • Streptogramin
  • Oxazolidinone
  • Novobiocin
  • Acid fusidic
  • Bitrofuran
  • Glycylcyclin
  • Dapsone
  • Metronidazole
49
Q

Các họ kháng sinh chống lao:…

A
  • Rifampin
  • Isoniazide
  • Ethambutol
  • Aminosalic acid
  • Pyrazinamide
50
Q
  • Thuốc Sulfonamide hòa tan gồm:…

- Được sử dụng qua…

A
  • Trisulfapyrimidines, Sulfisoxazole

- Đường tiêu hóa

51
Q
  • Thuốc Sulfonamide dạng Sodium (muối Na) được sử dụng qua…
  • Được bài tiết qua…
A
  • Sử dụng qua đường tiêm

- Bài tiết qua đường tiểu

52
Q

Thuốc Sulfonamide dạng Sodium, bài tiết chậm, gây độc cơ thể:…

A
  • Sulfamethoxyoyrizadine
53
Q

Thuốc Sulfamethoxyoyrizadine phối hợp với thuốc… với tỷ lệ 5:1 được sử dụng rộng rãi hiện nay để điều trị bệnh nhiễm khuẩn

A
  • Trimethoprim
54
Q
  • Thuốc Sulfonamide không tan gồm:…
  • Được sử dụng qua…
  • Có tác dụng…
A
  • Phtalysulfathiazole, succinyl sulfathiazole
  • Đường uống (Ít hấp thu qua đường tiêu hóa)
  • Ức chế VK lòng ruột để chuẩn bị phẫu thuật ruột già
55
Q
  • Hoạt phổ của Sulfonamide:..
A
  • Rộng ( Gr +/-, clamydia, nocardia, một số ĐV đơn bào) Nhưng hiện nay đa số đã kháng thuốc
56
Q

Các thuốc trong họ B-Lactam…

A
  • Penicillin
  • Cephalosporin
  • Monobactam
  • Carbapenem
57
Q

Hoạt phổ của Penicillin G…

A
  • Giới hạn (Cầu khuẩn Gr +/-, Trực khuẩn Gr +, Haemophilus, một số Moraxella, Pasteurella)
58
Q

Penicillin G mất tác dụng do…

A
  • Bị dịch vị phá hủy -> Ko dùng đường uống

- Bị phá hủy bởi enzym Penicillinase -> mở vòng B-lactam (Cơ chế kháng thuốc)

59
Q

Loại penicillin có thể dùng bằng đường uống…

A
  • Phenoxymethyl penicillin (Penicillin V)

- Không bị dịch vị phá hủy

60
Q
  • Có … nhóm Penicillin
A
  • Có 4 nhóm:
61
Q
  • Penicillin nhóm 1
A
  • Tác động cao (VK Gr +, Cầu Gr -, Spirochetes, mốt số VK khác)
  • Bị hủy bởi b-lactamase
  • Không bền với acid
  • Vd: Penicillin G
62
Q
  • Penicillin nhóm 2
A
  • Tác động vừa (chống Gr + kém hơn nhóm 1, vô dụng với Gr -)
  • Không bị hủy b-lactamase
  • Vd: Nafcillin, methycillin, oxacillin
63
Q
  • Penicillin nhóm 3
A
  • Tác động cực cao (Gr +/-)
  • Bị hủy bởi b-lactamase
  • Vd: ampicillin, piperacillin
64
Q
  • Penicillin nhóm 4
A
  • Không bị hủy bởi dịch vị -> Thuốc uống

- Vd: Penicillin V, Cloxacillin, Amoxicillin

65
Q

Các VK không có enzym tự tiêu, chỉ bị ức chế bới thuốc b-lactam được gọi là…

A
  • Được dung nạp (tolerant)
66
Q
  • Có … thế hệ Cephalosporin
A

có 5 thế hệ

67
Q

Thế hệ 1 cepha gồm các thuốc

A

cephradine, cephalexin, cefalozin, cefadroxil

68
Q

Thế hệ 1 cepha có tính chất:

A
  • Tác động cao với cầu khuẩn Gr + (trừ Enterococci & Staphylococci kháng Methicillin)
  • Tác động trung bình một số trực khuẩn Gr -, chủ yếu E. coli, Proteus, Klebsiella
  • Không thấm vào hệ TKTƯ -> Ko dùng trị viêm màng não
  • Cầu khuẩn kỵ khí nhạy thuốc nhưng trực khuẩn kỵ khí Bacteroides fragilis thì không
69
Q

Thế hệ 2 cepha gồm các thuốc

A
  • cefaclor, cefonizid, ceprozil, cefuroxime

- Cephamycin: cefoxitin, cefotetan, cefmethazole, flomocef (phổ kháng khuẩn giống cephe thế hệ 2)

70
Q

Thế hệ 2 cepha có tính chất:

A
  • Tác động VK Gr +/-
  • Kháng b-lactamase cổ điển
  • Không tác động Pseudomonase, Acinetobacter
  • cefoxitin và cefotetan tác động mạnh VK kỵ khí B. fragilis -> chữa nhiễm trùng kỵ khí hỗn hợp (viêm phúc mạc, viêm vùng chậu)
71
Q

Thế hệ 3 cepha gồm các thuốc

A

cefcapene, cefdinir, cefetamet, cefotacime, cefpodoxime, ceftriaxone, cefoperazone, ceftazidime

72
Q

Thế hệ 3 cepha có tính chất:

A
  • Giảm tác động cầu khuẩn Gr + (Trừ S. pneumoniae), tác động cao trực khuẩn Gr - (Vd: ceftazidime, cefoperazone) -> Trị nhiễm khuẩn nặng nằm viện
  • Có thể đến TKTƯ (Trừ cefoperazone) -> trị viêm màng não mủ do trực khuẩn Gr -
73
Q

Thế hệ 4 cepha gồm các thuốc

A

cefclidine, cefepime, cefpirome, cefozopan

74
Q

Thế hệ 4 cepha có tính chất:

A
  • Hoạt phổ rộng
  • Với VK Gr +: giống cepha thế hệ 1
  • Với VK Gr -: kháng B-lactamase cao hơn thế hệ 3
  • Qua đc hàng rào máu não -> trị viêm màng não
  • Trị Pseudomonas aeruginosa
75
Q

Thế hệ 5 cepha gồm các thuốc

A

ceftobiprole, ceftaroline

76
Q

Thế hệ 5 cepha có tính chất:

A
  • Thêm tác dụng kháng khuẩn trên tụ cầu kháng methicillin

- Ceftabiprole tác động đc Psedomonas và cầu khuẩn kháng vancomycin (VRE: vancomycin resistant enterococci

77
Q

Thuốc monobactam duy nhất hiện có trên thị trường…

A

aztreonam

78
Q

Monobactam có các tính chất:

A

Chỉ tác dụng lên VK Gr -

79
Q

Thuốc Carbapenem gồm:

A

Ertapenem, imipenem, meropenem, doripenem

80
Q

Carbapenem có tính chất:

A
  • Là thuốc b-lactam cực bền vững -> ko bị b-lactamase hủy (kể cả b-lactamase phổ rộng - ESBL)
  • Phổ kháng khuẩn rộng (Gr +/-)
  • Ko tác dụng với tụ cầu kháng methicillin - MRS*
81
Q

Ertapenem có tính chất:

A
  • Ko tác dụng lên pseudomonas, acinetobacter -> điều trị nhiễm trùng ko phải do 2 con trên gây ra
82
Q

Imipenem có tính chất:

A
  • Thấm tốt vào mô, dịch, hàng rào não tủy -> Chỉ định khi VK kháng các thuốc khác.
  • Do thuốc bị bất hoạt ở thận (do dihidropeptidase) nên phải dùng chung cilastatin (ức chế peptidase)
  • Phổ kháng khuẩn: trực khuẩn +, VK Gr -, kỵ khí
  • Có ph/u phụ: động kinh
83
Q

Meropenem có tính chất:

A
  • Thấm tốt vào mô, dịch, hàng rào não tủy -> Chỉ định khi VK kháng các thuốc khác.
  • Phổ kháng khuẩn: trực khuẩn +, VK Gr -, kỵ khí
  • Có ph/u phụ: động kinh ít hơn imipenem
84
Q

Doripenem có tính chất;

A
  • Thuốc tác dụng đặc biệt lên Pseudomonas

- Tdung tốt lên VK Gr - ko lên men glucose

85
Q

Aminoglycoside gồm các thuốc:

A

Streptomycin, neomycin, kanamycin, amikacin, gentamycin, tobramycin, sisocimin, netilcimin
đây là những kháng sinh phổ rộng, tác động cả Mycobacterium

86
Q

Streptomycin và kanamycin dùng để chữa:

A
  • bệnh lao

Các VK kỵ khí và rickettsia kháng thuốc này

87
Q

Aminoglycoside có tính chất:

A
  • Hoạt tính cao hơn khi ở pH kiềm
  • Gây độc thần kinh thính giác và thận
  • Điều trị trực khuẩn (-) đường ruột
  • Phối hợp penicillin (tăng tính thấm) để trị nhiễm khuẩn huyết/ viêm nội tâm mạc do Streptococcus faecalis
  • Phổ kháng khuẩn: Gr +/-, VK kháng acid

Staphylococci và nhiều trực khuẩn Gr - kháng thuốc

88
Q

Streptomycin có tính chất:

A
  • Là kháng sinh đầu tiên đc tìm thấy trong nhóm

- Đã bị đa số VK kháng thuốc

89
Q

Neomycin có tính chất:

A
  • Ko đc dùng hệ thống -> nhỏ mắt, xịt mũi, kem/ xịt ngoài da hoặc uống trong điều trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn tiêu hóa
90
Q

Các aminoglycoside được sử dụng hệ thống (tiêm):

A
  • Gentamycin, tobramycin, kanamycin, amikacin, netilmycin
  • Trong đó:
    + Phổ kháng Gentamycin = tobramycin
    + Phổ kháng amikacin, netilmycin > Gentamycin, tobramycin
    + kanamycin cùng thế hệ Gentamycin nhưng phổ kháng và dược học khác biệt
91
Q

Tetracyclin gồm các thuốc:

A

Tetracyclin, chlortetracyclin, oxytetracyclin, demetocyclin, methacyclin, doxycylin, minocyclin

92
Q

Tetracyclin có tính chất:

A
  • Có hoạt phổ rộng
  • Hấp thụ nhanh qua đường ruột, khó vào dịch não tủy
  • Một số tiêm bắp hoặc tiêm TM
  • Đào thải nhờ phân, mật, nước tiểu
  • Ức chế phát triển của Gr +/- nhạy cảm
  • Điều trị chọn lọc Rickettsia, Chlamidia, Mycoplasma pneumoniae, tả
  • Phối hợp Streptomycin trị bệnh do Brucella, Yersinia, Francisella
93
Q

Minocyclin có tính chất:

A
  • Vẫn nhạy đối với một số VK kháng tetracyclin
94
Q

Thuốc Chloramphenicol được sử dụng:

A
  • Thiamphenicol
  • Có tính chất dược học hơi khác so với chloramphenicol
  • Hoạt phổ giống Chloramphenicol: GR +/-
95
Q

Chloramphenicol có tính chất:

A
  • Hoạt phổ: Gr +/-
  • Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, vào đc cả dịch não tủy, TKTƯ
  • Bài tiết chủ yếu qua đường tiểu
  • Là thuốc ngưng khuẩn
  • Có thể gây thiếu máu do suy tủy ở một số bệnh nhân (cơ chế chưa rõ)
  • Thuốc chọn lọc điều trị nhiễm khuẩn Salmonella, Haemophilus influenzae có sản xuất b-lactamase, nhiễm khuẩn não mô cầu ở người nhạy cảm penicllin, nhiễm khuẩn kỵ khí, nhiễm khuẩn phối hợp ở hệ TKTƯ, nhiễm khuẩn nặng do Rickettsia, nhiễm khuẩn mắt
96
Q

Macrolide gồm các thuốc:

A

Erythomycin, dirithromycin, clarithromycin, azithromycin

97
Q

Marcrolide có tính chất:

A
  • Hoạt phổ: chủ yếu cầu khuẩn Gr +
98
Q

Erythromycin có tính chất:

A
  • Chọn lọc điều trị Gr +

- Một số VK nhạy cảm: Mycoplasma pneumoniae, Clamydia trachomatis, Legionella pneumophila, Campylobacter jejuni

99
Q

Dirithromycin có tính chất:

A
  • Hoạt phổ giống Erythromycin
  • Tồn tại trong huyết thanh lâu hơn -> tiện trong điều trị
  • Chỉ dùng 1 lần/ngày
100
Q

Clarithromycin và azithromycin có tính chất:

A
  • Có thành phần hóa học gần giống Erythromycin
  • Tác dụng với Staphylococci, Streptococci, Mycobacterium avium complex
  • Ức chế hầu hết các chủng Mycobacterium chelonei, Mycobacterium fortuitum
101
Q

Tính chất riêng của Clarithromycin:

A

Tác động nổi bật với: Legionella pneumophila, Helicobacter pylori, Moraxella catarrhalis, Clamydia trachomatis, Borrelia burgdorferi

102
Q

Tính chất riêng của Azithromycin:

A

Tác động nổi bật với: Campylobacter jejuni, Haemophillus influenzae, Mycoplasma pneumonia, Moraxella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae, Borrelia burgdorferi

103
Q

Ketolides có tính chất:

A
  • Là dẫn xuất bán tổng hợp của Erythromycin
  • Tác dụng tốt hơn macrolides, chống VK kháng macrolides
  • Thuốc được sử dụng tại Mỹ: Telithromycin, uống, điều trị nhiễm trùng đường hô hấp cấp
  • Cơ chế tác động, ph/u phụ tương tự Macrolide
104
Q

Lincosamide gồm các kháng sinh:

A

lincomycin, clindamycin

105
Q

Lincosamide có tính chất:

A
  • Cấu trúc và cơ chế tác động gần giống Macrolide
  • Bền với acid, dùng uống hoặc tiêm TM, ko vào đc TKTƯ
  • Chỉ định điều trị Staphylococci, Streptococci, Bacteriodes fragilis và 1 số nhiễm trùng kỵ khí
106
Q

Clindamycin thường đc chỉ định:

A

điều trị nhiễm khuẩn nặng do VK kỵ khí

107
Q

Lincomycin đặc biệt hữu hiệu với:

A

nhiễm khuẩn tủy xương do Staphylococci