J-V Flashcards
輸出志向型工業化
yuushutsu shikougata kougyouka
công nghiệp hóa định hướng xuất khẩu
進出先
shinshutsu saki
điểm đến đầu tư
低中所得国
teichuu shotoku koku
nước thu nhập trung bình thấp
輸出企業
yushutsu kigyou
doanh nghiệp xuất khẩu
生産拠点
seisan shoten
cơ sở sản xuất
現地マーケット
genchi maketto
thị trường nội địa
発展途上国
hatten tojou koku
nước đang phát triển
財源
zaigen
nguồn tài chính / tài nguyên ngân quỹ
経済発展目標を実現する
keizai hatten mokuhyou wo jitsugensuru
thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế
政府開発援助(ODA)
seifu kaihatsu enjo
viện trợ phát triển chính thức
資金を調達する
shikin wo choutatsu suru
huy động vốn
世界銀行
sekai ginkou
ngân hàng thế giới
国際開発金融機関
kokusai kaihatsu kinyuu kikan
tổ chức tài chính phát triển quốc tế MDBs
財源不足を補う
zaigen busoku wo oginau
bù đắp sự thiếu hụt tài chính
募る
tsunoru
kêu gọi (vốn, etc), chiêu mộ
貧困国
hinkonkoku
nước nghèo / nước kém phát triển
顕在化する
kenzaika suru
hiện thực hóa / làm cho rõ ràng
依存度を減らす
izondo wo herasu
giảm mức độ phụ thuộc
ゆるやかな貸付条件(かしつけじょうけん)
yuruyakana kashitsuke jouken
điều kiện cho vay lỏng lẻo
ODA供与を中止する
ODA kyouyo wo chuushi suru
ngừng cung cấp vốn ODA
市場経済体制
shijou keizai taisei
thể chế / nền kinh tế thị trường
金利
kinri
lãi / lãi suất
借款(しゃっかん)を提供する
shakkan wo teikyou suru
cho vay
アジア開発銀行
asia kaihatsu ginkou
ngân hàng phát triển châu Á ADB
貸付条件
kaishitsuke jouken
điều kiện cho vay
気候変動対策
kikou hendou taisaku
biện pháp (ứng phó với) biến đổi khí hậu
貧困削減
hinkon sakugen
xóa đói giảm nghèo
返済期間
hensai kikan
thời hạn trả nợ
差し迫った
sashisematta
cấp bách / khẩn thiết / gấp gáp