Incoterms Flashcards
Việc book tàu (lấy booking) và trả cước (freight) do Seller hay Buyer chịu?
Nhóm điều kiện E & F: Người mua Buyer phải thuê tàu, trả cước
Nhóm điều kiện C & D: Người bán Seller phải thuê tàu, trả cước
Rủi ro chuyển giao giữa Seller và Buyer như nào?
- Điều kiện Exw: Seller chuyển giao rủi ro cho người mua sau khi giao hàng tại kho người bán
- Điều kiện nhóm F: Seller chuyển giao rủi ro cho Buyer sau khi Seller giao hàng cho người sau chữ F (Free)
- Nhóm C: Seller chuyển giao rủi ro cho Buyer sau khi Seller giao hàng lên tàu tại cảng Loading
- Nhóm D: Seller chuyển giao rủi ro cho Buyer tới tận địa điểm quy định trong hợp đồng
Ai sẽ làm thủ tục thông quan tại cửa khẩu xuất/Cửa khẩu nhập?
who will do customs clearance?
Điều kiện EXW: người mua phải làm thủ tục thông quan XK cho người bán tại nước XK, tự làm thông quan NK tại cửa khẩu nhập
Điều kiện DDP: ngược lại, trách nhiệm seller cao nhất. Seller phải lo cả thông quan XK và thông quan NK cho buyer. Buyer chỉ ngồi nhận hàng tại kho
9 điều kiện còn lại: Seller tự lo thông quan XK, Buyer phải tự lo thông quan NK
EXW
Ex-work: The Buyer pick up the goods from the seller's premises/factory Mode: All Booking & freight: Buyer Insurance: Buyer Customs clearance before Export: Buyer Customs clearance before Import: Buyer Risk: at seller factory
FCA
Free Carrier: giao cho người chuyên chở FCA = EXW + bốc hàng lên phương tiện của người mua Mode: All Booking & freight: Buyer Insurance: Buyer Customs clearance before Export: Seller Customs clearance before Import: Buyer Risk: when seller delivers goods to the carrier nominated by the buyer at the named place
(Người bán hết trách nhiệm sau khi giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên do người mua chỉ định tới)
FAS
Free Alongside Ship: Giao dọc mạn tàu FAS = FCA + chi phí vận chuyển tới dọc mạn tàu Mode: Water Booking & freight: Buyer Insurance: Buyer Customs clearance before Export: Seller Customs clearance before Import: Buyer Risk: when seller delivers the goods alongside the vessel at the named port of shipment
Người bán hết trách nhiệm khi đặt hàng song song mạn con tàu (chưa phải lên tàu).
FOB
Free On Board: Giao hàng lên tàu FOB = FAS + bốc hàng lên trên tàu an toàn Mode: Water Booking & freight: Buyer Insurance: Buyer Customs clearance before Export: Seller Customs clearance before Import: Buyer Risk: when seller delivers the goods on board (pass the ship’s rail) at the named port of shipment
Chỉ dùng cho đường biển/thủy. Đây là 1 trong các điều kiện phổ biến hay dùng nhất trên thế giới.
CFR
Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí CFR = FOB + F (freight) Seller must pay the costs and freight necessary to bring the goods to the named port of destination Mode: Water Booking & freight: Seller Insurance: Buyer Customs clearance before Export: Seller Customs clearance before Import: Buyer Risk: when seller delivers the goods on board (pass the ship’s rail) at the named port of shipment
Chữ C ở đây là Cost, tiền hàng. Cost (C) Đây chính là giá FOB
CIF
Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
CIF = CFR + I (insurance) (do đó CIF = FOB + I + F)
Mode: Water
Booking & freight: Seller
Insurance: Seller
Customs clearance before Export: Seller
Customs clearance before Import: Buyer
Risk: when seller delivers the goods on board (pass the ship’s rail) at the named port of shipment
Hệt như CFR, nhưng chỉ thêm 1 việc đó là người bán mua bảo hiểm cho lô hàng.
CPT
Carriage Paid To: cước phí trả tới to the named destination
Mode: All
a) Nếu dùng CPT cho hàng sea
CPT = FOB + cước vận chuyển tới đích quy định (named point)
b) Nếu dùng CPT cho hàng air
CPT = FCA + cước vận chuyển tới đích quy định (destination airport)
Booking & freight: Seller
Insurance: Buyer
Customs clearance before Export: Seller
Customs clearance before Import: Buyer
Risk: when seller delivers the goods on board (pass the ship’s rail) at the named port of shipment
but the seller must in addition pay the cost of carriage necessary to bring the goods to the named destination
CIP
Carriage and Insurance paid to: cước phí và bảo hiểm trả tới CIP = CPT + I (insurance) Mode: All Booking & freight: Seller Insurance: Seller Customs clearance before Export: Seller Customs clearance before Import: Buyer Risk: when seller delivers the goods on board (pass the ship’s rail) at the named port of shipment
Hệt như CPT dùng cho đa phương thức TỨC LÀ đường nào cũng okie, cả sea hay air hay bộ. Seller phải mua thêm Insurance bảo hiểm.
DAT
Deliver at Terminal: GIAO TẠI BẾN DAT = CPT/CIP + rủi ro chịu tới điểm đích quy định Mode All Booking & freight: Seller Insurance: Seller Customs clearance before Export: Seller Customs clearance before Import: Buyer Risk: when seller delivers the goods at terminal of destination
Dùng cho vận tải đa phương thức, nhưng đường sea (giao về bãi cảng) nhiều nhất nhé
DAP
Deliver at Place: Giao tại nơi đến DAP = DAT + cước vận chuyển tới đích quy định Mode: All Booking & freight: Seller Insurance: Seller Customs clearance before Export: Seller Customs clearance before Import: Buyer Risk: when seller delivers the goods at named place of destination
DDP
Deliver duty paid: giao hàng đã thông quan nhập khẩu
DDP = DAP + người bán làm thủ tục hải quan NK và thông quan tại cảng POD
Mode: All
Booking & freight: Seller
Insurance: Seller
Customs clearance before Export: Seller
Customs clearance before Import: Seller
Risk: when seller delivers the goods at port of destination
Trách nhiệm cao nhất A-Z người bán làm tất cả, kể cả thông quan + nộp thuế tại cửa khẩu