IELTS VOCABULARY – WEEK 3 Flashcards

1
Q

Cache / 62: [n , v ]

/ kæ∫/

A

= Hiding place to store something.
( Chỗ cất giấu, lưu trữ.)
Ex: After his confession, the robber led detectives to a cache of stolen gems in the basement.
( Sau khi thú nhận, tên cướp đã dẫn các thám tử đến nơi cất giấu các viên ngọc được đánh cắp trong tầng hầm.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Commend / 62: [ v ] (ant. Censure, reprimand)

/kə’mend /

A

= Praise; mention favorably.
( Ca ngợi, đề cập đến 1 cách thuận lợi.)
Ex: Our class was commended for having the best attendance for January.
( Lớp học tôi được khen ngợi vì đi học đều vào tháng giêng.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Cur / 62 [ n ]

/kə /

A

= Worthless dog.
( Con chó vô dụng.)
Ex: Lassie is a kind and intelligent animal. Please don’t refer to her as a ‘cur’.
( Lassie là 1 con vật hiền và thông minh. Xin đừng kêu nó là 1 ‘con chó vô dụng’)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Despotic / 64: [ adj ]

/ des’pɔtɪk/

A

= Of a despot (a monarch having absolute power); domineering; dictatorial; tyrannical.
( Thuộc về nhà độc tài _1 vị vua có quyền hành tuyệt đối; áp đảo thống trị, độc đoán.)
Ex: The American colonists revolted against the despotic governement of King George III.
( Những người dân định cư tại Mỹ đã nổi dậy chống lại chính quyền độc tài của vua George đệ tam.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Dispute / 64: [ n, v ]

/ dɪs’pju:t /

A

= Argue about; debate; declare not true; call in question; oppose.
( L‎y’ luận, biện bác; tranh luận, tuyên bố là không đứng; đặt thành vấn đề; đối lập.)
Ex: Charley disputed my answer to problem 9 until I showed him definite proof that I was right.
( Charley tranh cãi về trả lời của tôi cho vấn đề số 9, cho đến khi tôi chỉ cho anh ta thấy bằng chứng rõ ràng là tôi đúng.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Edifice / 64: [ n ]

/ ‘edɪfɪs /

A

= Building, especially a large or impressive building.
( Cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ.)
Ex: The huge edifice under construction near the airport will be a modern hotel.
( Tòa nhà khổng lồ đang xây cất gần sân bay sẽ là 1 khách sạn hiện đại.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Era / 64: [n]

/ ‘ɪərə /

A

= Historical period; period (of time)
( Giai đoạn lịch sử; thời kỳ.)
Ex: The atomic era began with the dropping of the first atomic bomb in 1945.
( Thời đại nguyên tử bắt đầu với quả bom nguyên tử đầu tiên được thả xuống năm 1945.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Initiate / 64: [ v ]

/ ɪ’nɪʃɪət /

A

= Begin; introduce; originate.
( Bắt đầu; du nhập vào; nguồn.)
Ex: The Pilgrims initiated the custom of celebrating Thanksgiving Day.
( Tổ phụ người Mỹ di dân Pilgrims đã khởi đầu tập tục Ngày Lễ Tạ Ơn.)
= Admit or induct into a club by special ceremonies.
( Nhận vào câu lạc bộ với nghi thức đặc biệt.)
Ex: Next Friday our club is going to initiate three new memebers.
( Thứ 6 tới, câu lạc bộ của chúng tôi sẽ làm lễ nhận vào 3 hội viên mới.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Jolly Roger / 64: [n]

/ ‘dʒɔlɪ’rəʊdʒə /

A

= Prirate’s flag; black flag with white skull and crossbones.
( Lá cờ của hải tặc; lá cở đen với đầu lâu trắng và hai khúc xương chéo nhau.)
Ex: The Jolly Roger flying from the mast of the approaching ship indicated that it was a pirate ship.
( Lá cờ đầu lâu bay trên cột buồm của con tàu đang tiến tới cho biết đây là con tàu của hải tặc.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Multitude / 64: [n]

/ ‘mʌltɪtju/

A

= Crowd; throng; horde; swarm.
( Đám đông, bầy, đàn.)
Ex: There was such a multitude outside the store waiting for the sale to begin that we decided to shop on another day.
( Có 1 đám thật đông bên ngòai cửa hiệu chờ cho giờ bán hàng bắt đầu, do đó, chúng tôi quyết định sẽ đi mua sắm vào 1 ngày khác.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Perceive / 64:[ v]

/pə’si:v/

A

= Become aware of through the senses; see; note; boserye
(biết được nhờ giác quan; thấy; ghi nhận; quan sát )
Ex: When the lights went out, I couldn’t see a thing, but gradually I was able to perceive the outlines of the larger pieces of furniture.
(Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy một vật gì, nhưng từ trí tôi đã có thể nhận ra đường nét cuả những đồ đạc lớn hơn.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

Reserved / [adj]

/ri’zə:vd/

A

= restrained in speech or action; uncommunicative
(ít nói hoặc hạn chế hành động; không giao tiếp )
Ex: Mark was reserved at first but became much more communicative when he got to know us better.
(Ban đầu Mark dè dặt nhưng đã trở nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy biết nhiều hơn về chúng tôi )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Restrain / [v]

/ri’strein/

A

= hold back; check; curb; repress
(giữ lại; ngăn lại; chận lại; đè xuống )
Ex: Midred could not restrain her desire to open the package immediately, even though it read, “Do not open before Christmas!”
(Mildred không thể kiềm chế được lòng ham muốn mở gói quà ngay, mặc dù trên đó có viết: “Đừng mở trước lễ Giáng Sinh”

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

Retract / [v]

/ri’trækt/

A

= draw back; with draw; take back
(rút lui; rút lại; lấy lại )
Ex: You can depend on Frank. Once he has given his promise, he will not retract it.
(Anh có thể tin tưởng ở Frank. Một khi anh ấy đã hưá, anh ấy sẽ không rút lại lời hưá đâu. )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

Spine / [n]

/spain/

A

= chain of small bones down the middle of the back; backbone
(một chuỗi các đốt xương ngắn chạy dọc xuống giưã lưng; cột sống )
Ex: The ribs are curved bones extending from the spine and enclosing the upper part of the body.
(Những chiếc xương sườn là những khúc xương vòng cung xuất phát từ xương sống và bao bọc phần trên cuả cơ thể. )

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Stroll / [n]

/stroul/

A

= idle and leisurely walk
(đi bộ nhàn tản, đi dạo )
Ex: It was a warm spring afternoon, and many people were out for a stroll on the boulevard.
(Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào muà xuân và nhiều người đi bách bộ trên đại lộ )

17
Q

Timorous / [adj]

/’timərəs/

A

= full of fear; afraid; timid
(sợ hãi; e sợ; rụt rè )
Ex: I admit I was timorous when I began my speech, but as I went along, I felt less and less afraid.
(Tôi công nhận rằng tôi nhút nhát khi bắt đầu bài diễn văn, nhưng khi đã nói được một lúc, tôi cảm thấy tự tin hơn )

18
Q

Tuition / [n]

/tju:’i∫n/

A

= payment for instruction
(tiền trả cho việc được giảng dạy, tiền học phí )
Ex: When I go to college, I will probably work each summer to help pay the tuition.
(Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm việc vào mỗi muà hè để có tiền trả học phí )

19
Q

Version / [n]

/’və:∫n/

A

= Account of description from a particular point of view
(Bảng tường thuật hoặc miêu tả từ một quan điểm nào đó )
Ex1: Now that we have Sam’s description of the accident, let us listen to your version.
(Bây giờ một khi chúng tôi đã có bảng miêu tả tai nạn cuả Sam, hãy để chúng tôi được lắng nghe lời miêu tả cuả anh )
= Translation
(Bản dịch )
Ex2: THE COUNT OF MONTE CRISTO was written in French, but you can read it in the English version.
(Tác phẩm THE COUNT OF MONTE CRISTO được viết bằng tiếng Pháp, nhưng anh có thể đọc nó qua bản dịch tiếng Anh )