IELTS IDIOMS Flashcards
1
Q
Hiếm khi
A
Once in a blue moon
2
Q
Thức thâu đêm để học/
A
Burn the midnight
3
Q
Trên 9 tầng mây
A
On cloud nine
4
Q
Kiếm sống
A
Make a living
5
Q
Làm việc quá sức, thức khuya dậy sớm
A
Burn the candle at both ends
6
Q
Tiêu hoang
A
Pour money down the drain
7
Q
Cho ai đó đi nhờ xe
A
Give sb a lift
8
Q
Muốn đi du lịch ở nhiều nơi
A
Have/get/give [someone] itchy feet
9
Q
Yêu si mê ai đó
A
Fall head over heels
10
Q
Thông cảm và hiểu cho ai đó
A
To be in (someone’s) shoes
11
Q
Được ai yêu thích
A
Be the apple of one’s eye
12
Q
Vượt qua kỳ thi với điểm số cao
A
Pass with flying colors
13
Q
Không có gì đạt được 1 cách dễ dàng
A
No pain no gain
14
Q
Ngậm thìa vàng từ khi mới sinh ra.
A
Born with a silver spoon in one’s mouth
15
Q
Cảm thấy không khỏe, không được tốt
A
Feeling under the weather
16
Q
A